X

Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức

Thực hiện các phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia: a) (6x3  2x2  9x + 3) : (3x  1); b) (4x4 + 14x3  21x  9) : (2x2  3).


Câu hỏi:

Thực hiện các phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:

a) (6x3 - 2x2 - 9x + 3) : (3x - 1);

b) (4x4 + 14x3 - 21x - 9) : (2x2 - 3).

Trả lời:

Lời giải:

a) Thực hiện đặt phép chia ta được:6x32x29x+3¯6x32x29x+3¯9x+303x12x23

b) Thực hiện đặt phép chia ta được: 4x4+14x3+0x221x9¯4x46x214x3+6x221x9¯14x321x6x29¯6x2902x232x2+7x+3

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Tìm đa thức P sao cho A = B. P, trong đó

A = 2x4 - 3x3 - 3x2 + 6x - 2 và B = x2 - 2.

Tròn: “Mình nghĩ mãi là chưa giải được bài toán này. Vuông có cách nào giải không?”

Vuông: “Ừ nhỉ! Nếu A và B là hai số thì chỉ việc lấy A chia cho B là xong nhưng A và B lại là hai đa thức”.

Pi: “Cũng thế thôi các em ạ. Trước hết các em phải tìm hiểu cách chia hai đa thức”.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm thương của mỗi phép chia hết sau:

a) 12x3 : 4x;           b) (-2x4) : x4;                   c) 2x5 : 5x2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Giả sử x 0. Hãy cho biết:

a) Với điều kiện nào (của hai số mũ) thì thương hai lũy thừa của x cũng là một lũy thừa của x với số mũ nguyên dương?

b) Thương hai lũy thừa của x cùng bậc bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 4:

Thực hiện các phép chia sau:

a) 3x7 : 1/2x4;                     b) (-2x) : x;                      c) 0,25x5 : (-5x2).

Xem lời giải »


Câu 5:

Thực hiện phép chia 0,5x5 + 3,2x3 - 2x2 cho 0,25xn trong mỗi trường hợp sau:

a) n = 2;

b) n = 3.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng: F(x) = G(x) . Q(x) + R(x).

a) F(x) = 6x4 - 3x3 + 15x2 + 2x - 1; G(x) = 3x2.

b) F(x) = 12x4 + 10x3 - x - 3; G(x) = 3x2 + x + 1.

Xem lời giải »


Câu 7:

Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x - 4 cho 3x2.

Em có thể giúp bạn Tâm được không?

Xem lời giải »