Hoạt động 4 trang 20 Toán 8 Tập 1 Cánh diều
Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:
Giải Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ - Cánh diều
Hoạt động 4 trang 20 Toán 8 Tập 1: Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:
a) (a + b)(a + b)2;
b) (a – b)(a – b)2.
Lời giải:
a) (a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2)
= a . a2 + a . 2ab + a . b2 + b . a2 + b . 2ab + b . b2
= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.
b) (a – b)(a – b)2 = (a – b)(a2 – 2ab + b2)
= a . a2 – a . 2ab + a . b2 – b . a2 + b . 2ab – b . b2
= a3 – 2a2b + ab2 – a2b + 2ab2 – b3
= a3 – 3a2b + 3ab2 – b3.
Lời giải Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 18 Toán 8 Tập 1: Xét hai biểu thức: P = 2(x + y) và Q = 2x + 2y ....
Luyện tập 1 trang 18 Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng: x(xy2 + y) – y(x2y + x) = 0 ....
Hoạt động 2 trang 18 Toán 8 Tập 1: Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính ....
Luyện tập 5 trang 20 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích: a) 9x2 – 16 ....
Luyện tập 6 trang 20 Toán 8 Tập 1: Tính: a) (a – 3b)(a + 3b) ....
Luyện tập 10 trang 21 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: 1013 – 3 . 1012 + 3 . 101 – 1 ....
Luyện tập 11 trang 22 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích: a) 27x3 + 1 ....
Bài 3 trang 23 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích: a) 25x2 – 16 ....
Bài 4 trang 23 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức: a) A = x2 + 6x + 10 tại x = −103 ....
Bài 6 trang 23 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 024 ....