Luyện tập 11 trang 22 Toán 8 Tập 1 Cánh diều
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
Giải Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ - Cánh diều
Luyện tập 11 trang 22 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
a) 27x3 + 1;
b) 64 – 8y3.
Lời giải:
a) 27x3 + 1 = (3x)3 + 13 = (3x + 1)[(3x)2 – 3x . 1 + 12]
= (3x + 1)(9x2 – 3x + 1);
b) 64 – 8y3 = 43 – (2y)3 = (4 + 2y)(4 – 2y).
Lời giải Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 18 Toán 8 Tập 1: Xét hai biểu thức: P = 2(x + y) và Q = 2x + 2y ....
Luyện tập 1 trang 18 Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng: x(xy2 + y) – y(x2y + x) = 0 ....
Hoạt động 2 trang 18 Toán 8 Tập 1: Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính ....
Luyện tập 5 trang 20 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích: a) 9x2 – 16 ....
Luyện tập 6 trang 20 Toán 8 Tập 1: Tính: a) (a – 3b)(a + 3b) ....
Luyện tập 10 trang 21 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: 1013 – 3 . 1012 + 3 . 101 – 1 ....
Bài 3 trang 23 Toán 8 Tập 1: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích: a) 25x2 – 16 ....
Bài 4 trang 23 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức: a) A = x2 + 6x + 10 tại x = −103 ....
Bài 6 trang 23 Toán 8 Tập 1: Tính nhanh: (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 024 ....