X

Toán 9 Cánh diều

Bài 1 trang 122 Toán 9 Tập 1 Cánh diều


Quan sát các hình 83, , , .

Giải Toán 9 Bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên - Cánh diều

Bài 1 trang 122 Toán 9 Tập 1: Quan sát các hình 83, 84, 85, 86.

Bài 1 trang 122 Toán 9 Tập 1 Cánh diều

a) Tính diện tích phần được tô màu mỗi hình đó.

b) Tính độ dài cung tròn được tô màu xanh ở mỗi hình 83, 84.

Lời giải:

a) ⦁ Hình 83: Diện tích hình quạt tròn có bán kính 2 cm, số đo cung 40° là:

S=π2240360=49π (cm2).

Vậy diện tích phần được tô màu là: 49π (cm2).

Hình 84: Diện tích hình tròn có bán kính 2 cm là S1 = π.22 = 4π (cm2).

Diện tích hình quạt tròn có bán kính 2 cm, số đo cung 72° là:

S2=π2272360=45π (cm2).

Vậy diện tích phần được tô màu là: S=S1S2=4π45π=165π (cm2).

Hình 85: Diện tích phần được tô màu chính là diện tích hình vành khuyên được giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm bán kính 24 cm và 6 cm, và bằng:

S = π.(242 – 62) = 540π (cm2).

Hình 86: Đường tròn nhỏ bên trong có bán kính là 19 cm. Đường tròn to bên ngoài có bán kính là 2.19 = 38 cm.

Diện tích phần được tô màu chính là nửa diện tích hình vành khuyên được giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm có bán kính 38 cm và 19 cm, và bằng:

S=12π382192=1 083π2 (cm2).

b) Cách 1: Tính độ dài cung tròn theo công thức l=πRn180.

Hình 83: Số đo cung tròn được tô màu xanh là: 360° – 40° = 320°.

Độ dài cung tròn được tô màu xanh là: l=π2320180=32π9(cm).

Hình 84: Độ dài cung tròn được tô màu xanh là: l=π272180=4π5 (cm).

Cách 2: Tính độ dài cung tròn theo diện tích của cung đó.

Ta có S=lR2, do đó l=2SR.

Hình 83: Diện tích của hình tròn bán kính 2 cm là π.22 = 4π (cm2).

Diện tích của phần không tô màu là: S'=4π49π=329π (cm2).

Độ dài cung tròn được tô màu xanh là: l=2329π2=32π9(cm).

Hình 84: Độ dài cung tròn được tô màu xanh là: l=245π2=45π (cm).

Lời giải bài tập Toán 9 Bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 9 Cánh diều hay, chi tiết khác: