X

Lý thuyết Toán 9 Cánh diều

Lý thuyết Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số - Cánh diều


Haylamdo biên soạn tóm tắt lý thuyết Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 9.

Lý thuyết Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số - Cánh diều

Lý thuyết Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

1. Căn thức bậc hai của một bình phương

Quy tắc: Với mỗi biểu thức A, ta có A2=A, tức là:

A2=A=A nếu A ≥ 0;

A2=A= -A nếu A < 0.

Ví dụ 1.Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức sau:

a) 4x2+4x+1 với x > 0;

b) x2x4 với x < 0.

Hướng dẫn giải

a) 4x2+4x+1=2x+12=2x+1=2x+1  (vì x > 0 thì 2x + 1 > 0);

b) x2x4=x6=x32=x3=x3  (vì x < 0 nên x3 < 0).

2. Căn thức bậc hai của một tích

Quy tắc: Với các biểu thức A, B không âm, ta có AB=AB.

Ví dụ 2.Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức sau:

a) 9x9x3 với x > 0.

b) 0,49a0,25a với a < 0.

Hướng dẫn giải

a) 9x9x3=9x9x3=81x4=9x22=9x2=9x2 (vì x2 > 0 với mọi x > 0);

b) 0,49a0,25a=0,490,25a2=0,70,5a=0,35a (vì a < 0).

Quy tắc: Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có AB=AB.

Ví dụ 3.Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức sau:

a) 1x2 với x < 0;

b) 144x536x3 với x > 0.

Hướng dẫn giải

a) 1x2=1x2=1x=1x (vì x < 0);

b) 144x536x3=144x536x3=4x2=2x2=2x=2x ( vì x > 0)

4. Trục căn thức ở mẫu

Phép biến đổi làm mất căn thức ở mẫu thức của một biểu thức được gọi là trục căn thức ở mẫu của biểu thức đó.

Chú ý: Các biểu thức A, B mà B > 0, ta có: AB=ABB.

Ví dụ 4. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức x12x.

Hướng dẫn giải

Ta có: x12x=x12x2x=x2x2x2x.

Chú ý: Các biểu thức A, B, C mà B ≥ 0 và A2 ≠ B, ta có:

CA+B=CABA2B; CAB=CA+BA2B.

Lưu ý: AB được gọi là biểu thức liên hợp của A+B và ngược lại.

Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu: 22+1.

Hướng dẫn giải

Ta có: 22+1=2212+121=2222212=22221=222.

Chú ý: Các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0 và A ≠ B, ta có:

CA+B=CABAB; CAB=CA+BAB.

Lưu ý: AB được gọi là biểu thức liên hợp của A+B và ngược lại.

Ví dụ 6.Trục căn thức ở mẫu: 652.

Hướng dẫn giải

Ta có: 652=65+2525+2=65+25222

=65+252=65+23=25+22.

Bài tập Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

Bài 1.Cho các biểu thức A < 0 và B ≥ 0, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A2B=AB;

B. A2B=-AB;

C. A2B=-BA;

D. A2B=BA.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là:B

Ta có: A2B=A2B=AB (vì A < 0).

Vậy ta chọn phương án B.

Bài 2. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 43x+2y với x ≥ 0, y ≥ 0 và x49y ta được

A. 3x2y9x4y;

B. 12x8y3x+2y;

C. 12x+8y9x+4y;

D. 12x8y9x4y.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Với x ≥ 0, y ≥ 0 và x49y ta có:

43x+2y=43x2y3x+2y3x2y

=12x8y3x22y2=12x8y9x4y.

Bài 3.Rút gọn biểu thức a5+1+a52a355a ta được:

A. 2a;

B. a;

C. 3a;

D. 12a.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: a5+1+a52a355a

=a515+151+a5+2525+2a3+5353+55a

=a5151+a5+254a3+5955a

=a514+a5+2a3+545a

=a5a3aa54+a5+2a a5

=4a4+2a=a+2a=a.

Vậy ta chọn đáp án B.

Bài 4.Rút gọn các biểu thức sau:

a) 225x24x+4 với x ≥ 2;

b) 3xyx4xy2 với x < y.

Hướng dẫn giải

a) Ta có: 225x24x+4=152x22

 =152x22=15x2.

Với x ≥ 2 thì x – 2 ≥ 0  nên |x – 2| = x – 2.

Do đó 225x24x+4=15x2=15x2=15x30

Vậy 225x24x+4=15x30  với x 2.

b) Cách 1:

Ta có:  3xyx4xy2=3xyx4xy2=3xyx2xy

Với x < y thì x – y < 0 nên |x – y| = – (x – y).

Do đó 3xyx4xy2=3xyx2xy=3xyx2xy=3x2.

Vậy 3xyx4xy2=3x2  với x < y.

Cách 2: Với x < y thì x – y < 0 nên ta có:

3xyx4xy2=3x41xyxy2

=3x21xy2xy2=3x2.

Bài 5.Rút gọn biểu thức: P=14712+15513:175.

Hướng dẫn giải

P=14712+15513:175

=72112+53113:175

=7575

=7+575

= –(7 – 5) = –2.

Bài 6.Cho A=xx2x3x+2x+47x+10xx8:x+7x+2x+4 với x ≥ 0, x ≠ 4.

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm x sao cho A < 2.

Hướng dẫn giải

a)Với x ≥ 0, x ≠ 4, ta có:

A=xx2x3x+2x+47x+10xx8:x+7x+2x+4

=xx2x3x+2x+47x+10x323x+2x+4x+7

=xx+2x+4x3x27x10x2x+2x+4x+2x+4x+7

=xx+2x+4xxx+2x+3x67x10x21x+7

=4x16x21x+7=4x4x21x+7

=4x2x+2x21x+7

=4x+2x+7.

Vậy với x ≥ 0, x ≠ 4 thì A=4x+2x+7.

b)Với x ≥ 0, x ≠ 4, ta có A < 2 nên 4x+2x+7<2.

Giải bất phương trình:

4x+2x+7<2.

4x+2x+72<0

4x+22x+7x+7<0

4x+82x14<0 (Do x+7>0)

2x<6

x<3

x < 9.

Kết hợp điều kiện xác định ta được 0 ≤ x < 9 và x ≠ 4.

Học tốt Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số

Các bài học để học tốt Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số Toán lớp 9 hay khác:

Xem thêm tóm tắt lý thuyết Toán lớp 9 Cánh diều hay khác: