X

Toán 9 Kết nối tri thức

Bài 6.36 trang 29 Toán 9 Kết nối tri thức Tập 2 | Giải Toán 9


Tìm hai số u và v, biết:

Giải Toán 9 Luyện tập chung - Kết nối tri thức

Bài 6.36 trang 29 Toán 9 Tập 2: Tìm hai số u và v, biết:

a) u + v = 15, uv = 56;

b) u2 + v2 = 125, uv = 22.

Lời giải:

a) u + v = 15, uv = 56.

Hai số u và v cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 – 15x + 56 = 0.

Ta có: ∆ = (–15)2 – 4.1.56 = 1 > 0 và Δ=1.

Suy ra phương trình có hai nghiệm: x1=15121=7; x2=15+121=8.

Vậy hai số cần tìm là u = 7; v = 8 hoặc u = 8; v = 7.

b) u2 + v2 = 125, uv = 22.

Ta có (u + v)2 = u2 + 2uv + v2 = (u2 + v2) + 2uv = 125 + 2.22 = 169.

Suy ra u + v = 13 hoặc u + v = –13.

Trường hợp 1.u + v = 13 và uv = 22.

Hai số u và v cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 – 13x + 22 = 0.

Ta có: ∆ = (–13)2 – 4.1.22 = 81 > 0 và Δ=81=9.

Suy ra phương trình có hai nghiệm: x1=13+921=11; x2=13921=2.

Khi đó, hai số cần tìm là u = 11; v = 2 hoặc u = 2; v = 11.

Trường hợp 2.u + v = –13 và uv = 22.

Hai số u và v cần tìm là nghiệm của phương trình: x2 + 13x + 22 = 0.

Ta có: ∆ = 132 – 4.1.22 = 81 > 0 và Δ=81=9.

Suy ra phương trình có hai nghiệm: x1=13+921=2; x2=13921=11.

Khi đó, hai số cần tìm là u = –11; v = –2 hoặc u = –2; v = –11.

Vậy các cặp số (u; v) cần tìm là: (11; 2); (2; 11); (–11; –2); (–2; –11).

Lời giải bài tập Toán 9 Luyện tập chung hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: