Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí các ngành giao thông vận tải (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 50 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí các ngành giao thông vận tải Địa lí 10 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Địa lí 10 giúp các bạn học tốt môn Địa lí hơn.
Địa lí các ngành giao thông vận tải
Câu 1:
Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của ngành giao thông vận tải nào sau đây?
A. Đường ô tô.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường ống.
Câu 2:
Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành nào ở các nước ta và châu lục?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Du lịch.
Câu 3:
Nhược điểm chính của ngành vận tải đường sắt là
A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.
B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.
C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.
Câu 4:
Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là
A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.
B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.
C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.
Câu 5:
Hạn chế lớn nhất của sự bùng nổ trong việc sử dụng phường tiện ô tô là
A. tắc nghẽn giao thông.
B. gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
C. gây thủng tần ôdôn.
D. chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn.
Câu 6:
Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là
A. các tuyến đường xuyên Á.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. quốc lộ 1A.
D. các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông.
Câu 7:
Vận tải đường ống là loại hình vận tải trẻ, các tuyến đường ống trên thế giới được xây dựng trong thế kỉ
A. XIX.
B. XXI.
C. XX.
D. XVI.
Câu 8:
Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển
A. than.
B. nước.
C. dầu mỏ, khí đốt.
D. quặng kim loại.
Câu 9:
Quốc gia nào sau đây có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới?
A. I-rắc.
B. A- rập Xê-út.
C. I-ran.
D. Hoa Kì.
Câu 10:
Giao thông đường thủy nói chung có ưu điểm là
A. Cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh.
B. Tiện lợi, thích nghi với mọi điều kiện địa hình.
C. Vận chuyển được hàng nặng trên đường xa, với tốc độ nhanh, ổn định.
D. Có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
Câu 11:
Ba nước phát triển mạnh giao thông đường sông, hồ là
A. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-da.
B. Anh, Pháp, Đức.
C. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 12:
Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do
A. Cự li dài.
B. Khối lượng vận chuyển lớn.
C. Tính an toàn cao.
D. Tính cơ động cao.
Câu 13:
Trên các tuyến đường biển quốc tế, sản phẩm được chuyên chở nhiều nhất là
A. Sản phẩm công nghiệp nặng.
B. Các loại nông sản.
C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
D. Các loại hàng tiêu dùng.
Câu 14:
Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở
A. Ven bờ Ấn Độ Dương.
B. Ven bờ Địa Trung Hải.
C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.
Câu 15:
Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?
A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn.
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp.
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng.
Câu 16:
Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở
A. Hoa Kì và Tây Âu.
B. Nhật Bản, Anh và Pháp.
C. Hoa Kì và các nước Đông Âu.
D. Nhật Bản và các nước Đông Âu.
Câu 17:
Quốc gia nào sau đây có hệ thống đường ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới?
A. Hoa Kì.
B. Liên ban Nga.
C. Trung Quốc.
D. Ả rập Xê út.
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
Khối lượng vận chuyển và khói lượng luân chuyển
của các phương tiện vận tải nước ta năm 2003
Để thể hiện khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 19:
Cho biểu đồ sau:
Các phương tiện vận tải nước ta năm 2003
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cước phí các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
B. Khối lượng vận chuyển các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
C. Khối lượng luân chuyển các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
D. Cự li vận chuyển trung bình các phương tiện vận tải nước ta năm 2013.
Câu 20:
Ngành nào có cự li vận chuyển trung bình cao nhất trong các ngành giao thông vận tải?
A. Đường biển.
B. Đường sông.
C. Đường ô tô.
D. Đường hàng không.
Câu 21:
Tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình là ưu điểm của ngành giao thông vận tải nào sau đây?
A. Đường sắt.
B. Đường ô tô.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Câu 22:
Các hải cảng lớn trên thế giới phân bố ở hai bờ Đại Tây Dương do
A. dân cư đông.
B. khi hậu ôn hòa.
C. do có các vịnh nước sâu.
D. tập trung các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.
Câu 23:
Đường ống phát triển mạnh ở các quốc gia nào sau đây trên thế giới?
A. Trung Đông, Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc.
B. Trung Đông, Đông Phi, Nhật Bản, Liên bang Nga.
C. Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc, Nam Mỹ.
D. Liên bang Nga, Trung Quốc, Nam Mỹ, Trung Phi.
Câu 24:
Điểm giống nhau của giao thông vận tải đường biển và đường hàng không là
A. cước phí thấp.
B. tốc độ chuyên chở nhanh.
C. khối lượng vận chuyển lớn.
D. đảm nhận giao thông vận tải quốc tế.