Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 13 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều


Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 13 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 13 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 13. Bạn vào tên bài học hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.

Trắc nghiệm Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Kết nối tri thức

Câu 1. Khái niệm “dân tộc” trong tiếng Việt hiện nay được sử dụng theo những nghĩa nào?

A. Dân tộc - quốc gia và dân tộc - tộc người.

B. Dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.

C. Dân tộc miền núi và dân tộc đồng bằng.

D. Dân tộc - tộc người và dân tộc - ngữ hệ.

Câu 2. Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành mấy nhóm?

A. Hai nhóm.

B. Ba nhóm.

C. Bốn nhóm.

D. Năm nhóm.

Câu 3. Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

A. 50 dân tộc.

B. 52 dân tộc.

C. 54 dân tộc.

D. 56 dân tộc.

Câu 4. Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?

A. Ba.

B. Bốn.

C. Năm.

D. Sáu.

Câu 5. Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?

A. Năm.

B. Sáu.

C. Bảy.

D. Tám.

Câu 6. Hoạt động kinh tế chính của người Kinh là

A. buôn bán đường biển.

B. sản xuất thủ công nghiệp.

C. sản xuất nông nghiệp.

D. buôn bán đường bộ.

Câu 7. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?

A. Canh tác lúa và các cây lương thực.

B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.

C. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.

D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.

Câu 8. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế - xã hội của người Việt?

A. Đáp ứng nhu cầu của người dân.

B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu.

C. Đem lại việc làm cho người dân.

D. Là động lực chính phát triển kinh tế.

Câu 9. Bữa ăn truyền thống của người Kinh bao gồm

A. thịt, cá, rau.

B. cơm, rau, cá.

C. cơm, thịt, hải sản.

D. ngô, khoai, sắn.

Câu 10. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu vận chuyển đồ bằng

A. gùi.

B. ô tô.

C. địu.

D. tàu hỏa.

Câu 11. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Kinh?

A. Thờ Thành hoàng làng.

B. Thờ cúng tổ tiên.

C. Thờ người có công với cộng đồng.

D. Thờ Chúa.

Câu 12. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam vẫn duy trì tín ngưỡng nào sau đây?

A. Thờ Phật.

B. Thờ Chúa.

C. Thờ Thánh Ala.

D. Vạn vật hữu linh.

Câu 13. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về lễ hội của người Kinh?

A. Quy mô lễ hội khá đa dạng.

B. Mang đậm tính truyền thống.

C. Lễ hội chỉ diễn ra vào mùa xuân.

D. Hệ thống lễ hội đa dạng và phong phú.

Câu 14. Lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu được tổ chức với quy mô như thế nào?

A. Làng/bản và tộc người.

B. Quốc gia và quốc tế.

C. Làng/bản và quốc tế.

D. Tộc người và quốc tế.

Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?

A. Chỉ tiếp thu văn hóa phương Đông.

B. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.

C. Có tiếp thu văn hóa bên ngoài.

D. Đời sống đa dạng và phong phú.

Trắc nghiệm Bài 13: Cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á cổ - trung đại - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm bao nhiêu quốc gia?

A. 10 quốc gia.

B. 11 quốc gia.

C. 12 quốc gia.

D. 13 quốc gia.

Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?

A. Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

B. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

C. Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.

D. Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Châu Đại Dương.

Câu 3. Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, cư dân Đông Nam Á đã xây dựng một nền văn minh

A. nông nghiệp lúa nước.

B. thương nghiệp đường biển.

C. thương nghiệp đường bộ.

D. thủ công nghiệp đúc đồng.

Câu 4. Địa hình Đông Nam Á bao gồm những bộ phận nào sau đây?

A. Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á ven biển.

B. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

C. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á hải đảo.

D. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á cao nguyên.

Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?

A. Bị chia cắt bởi nhiều dãy núi.

B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.

C. Có nhiều vùng đồng bằng rộng lớn.

D. Tập trung nhiều đảo và quần đảo.

Câu 6. Đại bộ phận Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu nào?

A. Hàn đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt gió mùa.

D. Gió mùa nóng ẩm.

Câu 7. Con sông nào sau đây không chảy qua khu vực Đông Nam Á?

A. Sông Mê Công.

B. Sông Hồng.

C. Sông Nin.

D. Sông Mê Nam.

Câu 8. Cư dân thuộc tiểu chủng Đông Nam Á mang đặc điểm của hai đại chủng tộc nào sau đây?

A. Nê-grô-ít và Ô-xtra-lô-ít.

B. Ơ-rô-pê-ô-ít và Môn-gô-lô-ít.

C. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít.

D. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.

Câu 9. Tiểu chủng Đông Nam Á gồm hai nhóm chính, đó là

A. Hán và Mông Cổ.

B. Miến và Khơ-me.

C. Mông - Dao và Nam Á.

D. In-đô-nê-diên và Nam Á.

Câu 10. Sự đa dạng về sắc tộc tác động như thế nào đến văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?

A. Giúp văn minh Đông Nam Á phát triển thống nhất.

B. Tạo nên sự tương đồng trong văn hóa các nước.

C. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á.

D. Gây nên sự chia rẽ trong văn hóa Đông Nam Á.

Câu 11. Nhận xét nào sau đây là đúng về tổ chức xã hội ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?

A. Vừa mang tính bản địa, vừa tiếp biến các giá trị bên ngoài.

B. Chỉ mang tính bản địa, không tiếp thu các thành tố bên ngoài.

C. Các yếu tố xã hội bên ngoài lấn át hoàn toàn yếu tố bản địa.

D. Mang đậm dấu ấn cá nhân, tính liên kết cộng đồng mờ nhạt.

Câu 12. Văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chịu ảnh hưởng sâu sắc của những nền văn minh nào sau đây?

A. Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.

B. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.

C. Văn minh Tây Âu và Ấn Độ.

D. Văn minh Lưỡng Hà và A-rập.

Câu 13. Tôn giáo nào sau đây của Trung Quốc được du nhập vào Đông Nam Á từ thời cổ đại?

A. Hin-đu giáo.

B. Nho giáo.

C. Hồi giáo.

D. Cơ Đốc giáo.

Câu 14. Văn minh Ấn Độ được du nhập vào Đông Nam Á thông qua

A. các thợ thủ công.

B. các thương gia và tu sĩ.

C. quý tộc và tăng lữ.

D. các nhà sư và giáo sĩ.

Câu 15. Việc tiếp thu văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?

A. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại.

B. Xóa bỏ nền văn minh cũ, hình thành nền văn minh mới ở Đông Nam Á.

C. Góp phần giữ vững mọi yếu tố truyền thống của văn minh Đông Nam Á.

D. Xây dựng nền văn minh phụ thuộc vào văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.

Lưu trữ:


Lưu trữ: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 13: Việt Nam thời nguyên thủy(sách cũ)

Câu 1. Liên hệ với kiến thức phần lịch sử thế giới (thời nguyên thủy), trên đất nước Việt Nam đã tìm thấy dấu vết của

A. Loài vượn cổ

B. Người tối cổ

C. Các công cụ bằng đá

D. Người tinh khôn

Câu 2. Dấu tích người tối cổ được tìm thấy trên đất nước ta có niên đại cách ngày nay

A. 40 vạn – 50 vạn năm

B. 30 vạn – 40 vạn năm

C. 20 vạn – 30 vạn năm

D. 10 vạn – 20 vạn năm

Câu 3. Nguyên liệu chủ yếu mà người tối cổ sử dụng để chế tác công cụ lao động là

A. Đá      B. Xương thú

C. Gỗ      D. Đồng

Câu 4. Phương thức kiếm sống của người tối cổ là

A. Săn bắt, đánh cá

B. Săn bắn, hái lượm, đánh cá

C. Săn bắt, hái lượm

D. Trồng trọt và chăn nuôi

Câu 5. Người tối cổ sinh sống thành

A. Các thị tộc, do người cao tuổi đứng đầu

B. Từng nhóm nhỏ, do một người cao tuổi đứng đầu

C. Từng gia đình, mỗi gia đình khoảng 3 – 4 thế hệ

D. Từng bầy lấy săn bắt và hái lượm làm nguồn sống chính

Câu 6. Đặc điểm của công cụ do người tối cổ chế tác là

A. Công cụ đá ghè đẽo thô sơ

B. Công cụ đá ghè đẽo có hình thù rõ ràng

C. Công cụ đá ghè đẽo, mài cẩn thận

D. Công cụ chủ yếu bằng xương, tre, gỗ

Câu 7. Ý nào nhận xét đúng về địa bàn phân bố của người tối cổ trên đất nước ta

A. ở miền núi phía Bắc nước ta ngày nay

B. ở miền Bắc và miền Trung nước ra ngày nay

C. chủ yếu ở miền Nam nước ta ngày nay

D. ở nhiều địa phương trên cả nước

Câu 8. Xã hội nguyên thủy trân đất nước Việt Nam phát triển lên giai đoạn công xã thị tộc tức là tương ứng với sự xuất hiện của

A. người tối cổ

B. người tinh khôn

C. xã hội có giai cấp và nhà nước

D. loài vượn cổ

Câu 9. Cuộc sống của cư dân Sơn Vi có đặc điểm khác so với cư dân Núi Đọ là

A. sống thành từng bầy với khỏng 20 – 30 người, gồm 3 – 4 thế hệ

B. kiếm sống bằng phương thức săn bắt hái lượm

C. sống thành các thị tộc, bộ lạc

D. biết trồng các loại rau, củ, qua và chăn nuôi các loại thú nhỏ

Câu 10. Cuộc sống của cư dân văn hóa Hòa Bình với cư dân văn hóa Sơn Vi có điểm khác là

A. sống trong các thị tộc bộ lạc

B. sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nước

C. lấy săn bắt, hái lượm làm nguồn sống chính

D. đã có một nền nông nghiệp sơ khai

Câu 11. Công cụ của cư dân Hòa Bình và Bắc Sơn có nét đặc trưng là

A. công cụ bằng đá được ghè đẽo có hình thù rõ ràng

B. công cụ bằng đá được ghè đẽo ở rìa cạnh tạo thành lưỡi

C. công cụ bằng đá được ghè đẽo nhiều hơn, lưỡi đã được mài cho sắc

D. đa số công cụ được làm bằng xương, tre, gỗ

Câu 12. Cách đây khoảng 5000 – 6000 năm, hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân cổ trên đất nước ta là

A. săn bắn, hái lượm

B. săn bắn, hái lượm, đánh cá

C. săn bắn, hái lượm và trồng rau, củ quả

D. nông nghiệp trồng lúa

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:

❮ Bài trước Bài sau ❯