Đề kiểm tra Sinh học 11 học kì 1 có đáp án
Đề kiểm tra Sinh học 11 học kì 1 có đáp án
Câu 1.Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 sao ở cây mía là
A. Quang phân li nước B. Chu trình Canvin
C. Pha sáng D. Pha tối
Câu 2. Biện pháp kỹ thuật để tăng diện tích lá là
A. Tưới nhiều nước và bọn nhiều nguyên tố vi lượng cho cây
B. Bón nhiều phân bón giúp bộ lá phát triển
C. Bón phân, tưới nước hợp lý, thực hiện kỹ thuật chăm sóc phù hợp với loại và giống cây trồng
D. Sử dụng kĩ thuật chăm sóc hợp lý đối với từng loài, giống cây trồng
Câu 3. Đai Caspari có vai trò
A. Điều chỉnh dòng vận chuyển các chất đi vào trung trụ
B. Nếu một màng lọc để lọc các chất trước khi đi vào trung trụ
C. Hấp thụ các chất có lợi cho tế bào
D. Chuyển hóa các chất không tan thành ion, từ đó các chất này khuếch tán được vào tế bào
Câu 4. Nhận định nào sau đây là không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước qua lá?
A. Là động lực đầu trên giúp hút nước và muối khoáng
B. Giúp khí không mở, CO2 khuếch tán vào trong tham gia quang hợp
C. Giúp giảm nhiệt độ trên bề mặt lá
D. Là động lực chính của dòng mạch rây
Câu 5. Nguyên tố nào sau đây vừa là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit và các côenzim ?
A. Kali B. Photpho
C. Magie D. Lưu huỳnh
Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật?
A. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển không độc hại đối với cơ thể thực vật
B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử
C. Cây có thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật
D. Rễ cây chỉ hấp thụ Nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+
Câu 7. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp chủ yếu thông qua
A. Sự khuếch tán của CO2 vào lá cây
B. Các phản ứng enzim trong quang hợp
C. Sự hấp thụ ánh sáng của diệp lục
D. Quá trình quang phân li nước
Câu 8. Thỏ thải ra hai loại phân, một loại có màu đen, một loại có màu xanh. Thỏ thích ăn loại phân có màu xanh vì
A. Đó là loại phân đã tiêu hóa kỹ
B. Để bổ sung nguồn đạm từ vi sinh vật
C. Màu xanh là màu của thực vật còn sót lại
D. Đó là do tập tính của loài
Câu 9. Điều không đúng khi nhận xét, chim là động vật hô hấp hiệu quả nhất là
A. Phổi và hệ thống túi khí chiếm một thể tích rất lớn khi hoạt động bay
B. Có hệ thống túi khí phân nhánh tới các tế bào
C. Có đủ các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí
D. Phổi rất phát triển
Câu 10. Điều không đúng khi đề cập vấn đề vận tốc máu và tương quan của nó với huyết áp và tổng diện tích mạch là
A. Khi tổng diện tích mạch lớn, huyết áp sẽ cao và vận tốc màu sẽ lớn
B. Hệ mạch càng đi xa tim, huyết áp càng giảm
C. Máu chảy nhanh nhất trong động mạch và nhỏ nhất trong mao mạch
D. Máu vận chuyển từ nơi có huyết áp cao đến nơi có huyết áp thấp
Câu 11. Tuần hoàn kín tiến hóa hơn tuần hoàn hở ở điểm nào sau đây?
⦁ Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh
⦁ Tốc độ máu chảy nhanh hơn
⦁ Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hơn
Phương án trả lời đúng là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3
C. 1 D. 1, 2 và 3
Câu 12. Ông tiêu hóa của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng
A. Khó tiêu hóa hơn, khó hấp thụ, nghèo dinh dưỡng
B. Đầy đủ chất dinh dưỡng hơn
C. Dễ tiêu hóa hơn
D. Dễ hấp thụ
Câu 13. Gọi tuần hoàn của bò sát là vòng tuần hoàn kép vì
A. Có hai vòng tuần hoàn
B. Có vai trò trao đổi khí lẫn trao đổi chất
C. Có hệ động mạch dẫn máu đỏ tươi có nhiều oxi và hệ tĩnh mạch dẫn máu đỏ thẫm có nhiều cacbonnic
D. Có hệ thống bạch huyết và mạch bạch huyết
Câu 14. Điều nào sau đây không đúng về sự khác biệt giữa ống tiêu hóa của thú ăn thịt và thú ăn thực vật?
⦁ Thú ăn thịt thường có dạ dày to hơn
⦁ Thú ăn thịt có ruột già ngắn hơn
⦁ Thú ăn thực vật thường có mang tràng dài hơn
Phương án trả lời đúng là:
A. 1 B. 1 và 2
C. 2 và 3 D. 3
Câu 15. Cơ chế điều hòa áp suất thẩm thấu bao gồm các cơ chế điều hòa hấp thụ nước
A. Và Na+ ở thận B. Ở gan và Na+ ở gan
C. Ở gan và Na+ ở thận D. Ở thận và Na+ ở gan
Câu 16. Nguyên nhân gây bệnh tiểu đường là
A. Insulin trong cơ thể bị thiếu hoặc giảm tác động
B. Cơ thể thừa insulin
C. Chế độ ăn thiếu muối
D. Chế độ ăn nhiều muối
Câu 17. Điện thế hoạt động lan truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì
A. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học
B. Màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học
C. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này
D. Phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này
Câu 18. Trong các đặc điểm sau:
⦁ Các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh
⦁ Các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể
⦁ Phản ứng với kích thích bằng cách cho toàn bộ cơ thể, do vậy tiêu tốn nhiều năng lượng
⦁ Phản ứng mau lẹ, chính xác và tinh tế hơn, ít tiêu tốn năng lượng hơn
⦁ Các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể
Hệ thần kinh dạng lưới có những đặc điểm:
A. 1 và 3 B. 2 và 4
C. 1 và 5 D. 3 và 5
Câu 19. Cho biết định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp ở người
⦁ Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch được gọi là huyết áp
⦁ Trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp tăng dần từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch
⦁ Tim đập nhanh, mạnh thì huyết áp tăng và ngược lại
⦁ Ở người cao tuổi sự đàn hồi mạch máu giảm, huyết áp dễ tăng cao
⦁ Để giảm huyết áp đối với người huyết áp cao cần có chế độ ăn uống phù hợp, luyện tập thể dục, thể thao đầy đủ, hạn chế căng thẳng
Số đáp án đúng về huyết áp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành xenlulozơ của tế bào thực vật
A. Không được tiêu hóa nên được phá vỡ nhờ co bóp mạnh của dạ dày
B. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản
C. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
D. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong mạch tràng và dạ dày
Câu 21. Nuôi lợn thịt ở giai đoạn cai sữa nếu tăng hàm lượng axit amin lizin trong khẩu phần ăn hàng ngày từ 0,45% lên 0,85% thì khối lượng tăng lên gấp 3 lần. Hiện tượng này do ảnh hưởng của
A. Độ ẩm môi trường B. Nhiệt độ môi trường
C. Ánh sáng D. Thức ăn
Câu 22. Khi đưa tay vào bao lúa đang nảy mầm thấy nóng hơn bao lúa khô là do hạt
A. Nảy mầm chứa nhiều nước nên giữ nhiệt tốt
B. Đang quang hợp mạnh nên tỏa nhiệt
C. Nảy mầm được ngâm trong nước “2 sôi 3 lạnh”
D. Nảy mầm hô hấp mạnh nên tỏa nhiệt
Câu 23. Sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucozơ trong máu tăng lên, tuyến (1) tiết ra insulin. Insulin làm cho (2) nhận và chuyển glucozơ thành glicôgen dự trữ, đồng thời làm cho (3) tăng nhận và sử dụng glucozơ. Nhờ đó nồng độ Glucozơ trong máu trở lại ổn định
(1), (2) và (3) lần lượt là:
A. Tụy ; tế bào cơ thể ; gan
B. Tụy ; gan ; tế bào cơ thể
C. Gan ; tụy ; tế bào cơ thể
D. Gan ; tế bào cơ thể ; tụy
Câu 24. Chọn chú thích đúng về các cơ quan tiêu hóa của động vật nhai lại tương ứng với các số (1), (2), (3), (4), (5) và (6). Tên gọi chung của (1), (3) và (4)
A. (1) : dạ tổ ong ; (2) : miệng ; (3) : dạ cỏ ; (4) : dạ múi khế ; (5) : dạ lá sách ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày trước.
B. (1) : dạ tổ ong ; (2) : miệng ; (3) : dạ cỏ ; (4) : dạ lá sách ; (5) : dạ múi khế ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày trước.
C. (1) : dạ cỏ ; (2) : miệng ; (3) : dạ tổ ong ; (4) : dạ lá sách ; (5) : dạ múi khế ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày cơ.
D. (1) : dạ tổ ong ; (2) : miệng ; (3) : dạ lá sách ; (4) : dạ cỏ ; (5) : dạ múi khế ; (6) : ruột. Tên gọi chung là dạ dày sau.
Câu 25. Ở một siêu thị, một nhân viên xếp cam và chuối vào cùng một giọt nhựa. Nhưng vì không đủ chỗ, một nửa số chuối được cất ở hành lang bên ngoài. Một ngày sau, nhân viên đó lấy làm ngạc nhiên vì toàn bộ số chuối để cùng với cam đã chín, nhưng chuối để ở hành lang thì không. Điều nào dưới đây giúp giải thích hiện tượng này?
A. Nhiệt độ trong siêu thị làm chuối chín nhanh hơn
B. Cam giải phóng gibêrelin vào không khí, làm chuối chín nhanh hơn
C. Cam giải phóng khí etilen vào không khí, làm chuối chín nhanh hơn
D. Auxin từ cam khuếch tán sang chuối ở các vị trí tiếp xúc giữa hai loại quả làm chuối chín nhanh hơn
Câu 26. Xác định những nội dung sai trong bảng dưới đây
Loại tập tính | Khái niệm | Cơ sở thần kinh | Tính chất | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
Tập tính bẩm sinh | 1.là những hoạt động cơ bản sinh ra đã có | 3.phản xạ có điều kiện | 5.bẩm sinh di truyền | 8.nhện giăng tơ 9.hổ rình mồi |
Tập tính học được | 2.là tập tính được hình thành trong quá trình sống thông qua học tập và rút kinh nghiệm | 4.phản xạ không điều kiện | 6.không bền vững 7.đặc trưng cho loài do gen quy định | 10.khỉ dùng gậy hái quả |
A. 3-4-7-9 B. 3-5-6-7
C. 3-4-6-7 D. 3-4-9-10
Câu 27. Hãy chọn thông tin phù hợp để chú thích cho sơ đồ sau
a. Tĩnh mạch
b. Các tế bào tắm trong máu
c. Động mạch
d. Van tĩnh mạch
e. Mấu chảy dưới áp lực thấp
f. Khoang cơ thể
Phương án trả lời đúng là:
A. 1 - c ; 2 - e ; 3 - b ; 4 - f ; 5 - a ; 6 - d
B. 1 - a ; 2 - e ; 3 - b ; 4 - f ; 5 - a ; 6 - d
C. 1 - c ; 2 - e ; 3 - f ; 4 - b ; 5 - a ; 6 - d
D. 1 - c ; 2 - e ; 3 - b ; 4 - f ; 5 - d ; 6 - a
Câu 28. Cho những đặc điểm sau về thoát hơi nước, hãy xác định đặc điểm của thoát hơi nước qua khí khổng và qua cutin cho phù hợp
⦁ Tốc độ lớn
⦁ Không có tác nhân
⦁ Điều tiết được bởi các tác nhân
⦁ Tốc độ nhỏ
⦁ Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
⦁ Không được điều chỉnh
⦁ Ánh sáng, AAB
⦁ Không kiểm soát được
Phương án trả lời đúng là:
A. Qua khí khổng : (1), (2), (5) và (7) ; Qua cutin : (3), (4), (6) và (8)
B. Qua khí khổng : (1), (3), (5) và (7) ; Qua cutin : (2), (4), (6) và (8)
C. Qua khí khổng : (1), (3), (6) và (7) ; Qua cutin : (2), (4), (5) và (8)
D. Qua khí khổng : (1), (3), (5) và (8) ; Qua cutin : (2), (4), (6) và (7)
Câu 29. Chọn phương án đúng về các hình thức chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật (chiều mũi tên ngang chỉ hướng tiến hóa) trong sơ đồ sau:
a. Kín b. Nội bào f. Tuần hoàn
c. Ngoại bào d. Phổi g. Tiêu hóa
e. Đơn h. Hệ thống ống khí i. Kép
j. Hệ thống ống khí k. Bề mặt cơ thể
Phương án trả lời đúng là:
A. 1 - g ; 2 - f ; 3 - c ; 4 - b ; 5 - k ; 6 - j ; 7 - d ; 8 - a ; 9 - e ; 10 - i
B. 1 - g ; 2 - f ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - k ; 6 - j ; 7 - d ; 8 - a ; 9 - i ; 10 - e
C. 1 - g ; 2 - f ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - k ; 6 - j ; 7 - d ; 8 - a ; 9 - e ; 10 - i
D. 1 - g ; 2 - f ; 3 - b ; 4 - c ; 5 - k ; 6 - d ; 7 - j ; 8 - a ; 9 - e ; 10 - i
Câu 30. Trao đổi khí ở côn trùng có những đặc điểm nào sau đây?
⦁ được thực hiện trực tiếp qua màng tế bào hoặc qua bề mặt cơ thể nhiều sự khuếch tán O2từ môi trường vào cơ thể và CO2 từ cơ thể ra môi trường
⦁ cơ quan hô hấp là da hoặc màng tế bào
⦁ Lỗ thở ở thành bụng nối thông với ống khí lớn và ống khí nhỏ phân nhánh tới từng tế bào
⦁ sự thông khí chủ yếu nhờ các cơ hô hấp co giãn, làm thay đổi thể tích của khoang bụng hoặc lồng ngực
⦁ O2 qua lỗ thở vào ông khí lớn → ông khí nhỏ → tế bào → ; CO2 từ tế bào theo ống khí nhỏ → ống khí lớn → ra ngoài qua lỗ thở
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (2) B. (3) và (4)
C. (4) và (5) D. (3) và (5)