Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 có lời giải - Toán lớp 7
Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 có lời giải
Với bộ Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 7.
Bài 1: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số 3/4
Ta có:
Chọn đáp án A.
Bài 2: Cho các câu sau:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên
(III) Số 0 là số hữu tỉ âm
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ
Số các câu đúng trong các câu sau:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(I) đúng
(IV) đúng vì mỗi số nguyên dương đều là số hữu tỉ với mẫu bằng 1.
Chọn đáp án B.
Bài 3: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần
Chọn đáp án C.
Bài 4: Số hữu tỉ lớn nhất trong các số
Chọn đáp án D.
Bài 5: So sánh hai số x = 2/-5 và y = -3/13
A. x > y B. x < y C. x = y D. x ≥ y
Chọn đáp án B.
Bài 6: 23/12 là kết quả của phép tính
Chọn đáp án A.
Bài 7: Tính , ta được kết quả:
Ta có:
Chọn đáp án B.
Bài 8: Tính giá trị của phép tính
Ta có:
Chọn đáp án D.
Bài 9: Số nào dưới dây là giá trị của biểu thức
A. 2 B. -1 C. 1 D. 0
Chọn đáp án D.
Bài 10: Cho các số hữu tỉ. Tổng x + y bằng
Ta có:
Chọn đáp án C.
Bài 11: Kết quả của phép tính (3/2).(4/7) là:
A. Một số nguyên âm
B. Một số nguyên dương
C. Một phân số nhỏ hơn 0
D. Một phân số lớn hơn 0
Ta có:
Là một phân số lớn hơn 0
Chọn đáp án D.
Bài 12: Cho. So sánh A và B
A. A > B B. A < B C. A = B D. A ≥ B
Khi đó ta thấy A < B
Chọn đáp án B.
Bài 13: Tìm x thỏa mãn
A. x = 1 B. x = -1 C. x = 5/2 D. x = -5/2
Chọn đáp án B.
Bài 14: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn
A. x0 < 1 B. x0 = 1 C. x0 > 1 D. x0 = -1
Chọn đáp án A.
Bài 15: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Vậy có một giá trị
Chọn đáp án A.
Bài 16: Tính M = |-2,8| : (-0,7)
A. M = 4 B. M = -4 C. M = 0,4 D. M = -0,4
Ta có: M = |-2,8| : (-0,7) = 2,8 : (-0,7) = -4
Chọn đáp án B.
Bài 17: Tổng các giá trị của x thỏa mãn
Chọn đáp án C.
Bài 18: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,5 - 2.|5 - 2x| = -4,5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Chọn đáp án B.
Bài 19: Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Ta có: 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 = (21,6 + 78,4) + (34,7+ 65,3) = 100 + 100 = 200
Chọn đáp án B.
Bài 20: Với mọi x ∈ Q. Khẳng định nào sau đây sai?
A. |-x| = |x| B. |x| < -x C. |x| ≥ 0 D. |x| ≥ x
Với mọi x ∈ Q, ta luôn có: |-x| = |x| , |x| ≥ 0 , |x| ≥ x
Chọn đáp án B.
Bài 21: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và hai số tự nhiên m, n ta có:
Ta có: am.an = am+n; (a.b)m = am.bm; (am)n = am.n nên C sai
Chọn đáp án C.
Bài 22: Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có
Chọn đáp án D.
Bài 23: Số x sao cho thỏa mãn 2x = (22)5 là:
A. 5 B. 7 C. 210 D. 10
Ta có: (22)5 = 22.5 = 210
Khi đó 2x = 210 ⇒ x = 10
Chọn đáp án D.
Bài 24: Số a thỏa mãn
Chọn đáp án B.
Bài 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Do đó GTNN của biểu thức là 1/100 khi và chỉ khi
Chọn đáp án B.
Bài 26: Tìm x biết
Chọn đáp án C.
Bài 27: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 16/x = x/25
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Ta có: 16/x = x/25 nên x.x = 16.25
x2 = 400
Suy ra x = 20 hoặc x = -20
Vậy có hai giá trị của x
Chọn đáp án B.
Bài 28: Giá trị nào của x thỏa mãn 2,5 : 7,5 = x : 3/5
Chọn đáp án A.
Bài 29: Cho tỉ lệ thức x/15 = -4/5 thì
Chọn đáp án A.
Bài 30: Biết rằngthì x/y bằng?
Chọn đáp án D.
Bài 31: Chia 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số là 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là?
A. 6; 12; 14; 18
B. 18; 14; 10; 6
C. 6; 14; 10; 18
D. 6; 10; 14; 18
Giả sử 48 chia thành bốn phần là x; y; z; t tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9
Ta có:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Do đó: x = 6; y = 10; z = 14; t = 18
Chọn đáp án D.
Bài 32: Cho. Số lớn nhất trong ba số x; y; z là?
A. 27 B. -27 C. -18 D. -45
Ta có:
Khi đó ta có: x = -18 ; y = -27 ; z = -45
Số lớn nhất là -18
Chọn đáp án C.
Bài 33: Có bao nhiêu bộ số (x; y) thỏa mãn
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Chọn đáp án A.
Bài 34: Tìm x, y biết x/y = 7/3 và 5x - 2y = 87
A. x = 9 ; y = 21
B. x = 21 ; y = 9
C. x = 21 ; y = -9
D. x = -21 ; y = -9
Chọn đáp án B.
Bài 35: Cho x/2 = y/5 và x.y = 10. Tính x - y, biết x > 0, y > 0
A. -3 B. 3 C. 8 D. -8
Chọn đáp án A.
Bài 36: Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân là 0,016
Ta có:
Chọn đáp án A.
Bài 37: Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 0,17 B. 0,159 C. 0,16 D. 0,2
Vì số 0,158 có chữ số thập phân thứ hai 5 ≥ 5 nên khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được 0,158 ≈ 0,2 .
Chọn đáp án D
Bài 38: So sánh hai số √(9.16) và √9 . √16
Chọn đáp án A.
Bài 39: Một bạn học sinh làm như sau:
Chọn kết luận đúng?
A. Bạn đã làm đúng
B. Bạn đã làm sai từ bước (1)
C. Bạn đã làm sai từ bước (2)
D. Bạn đã làm sai từ bước (3)
Ta có:
Nên bạn đó đã sai ở bước (3)
Chọn đáp án D.
Bài 40: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
Chọn đáp án D.