Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 20: Cơ quan tuần hoàn trang 82, 83, 84, 85 - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 20: Cơ quan tuần hoàn trang 82, 83, 84, 85 sách Kết nối tri thức hay, đầy đủ nhất sẽ giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tự nhiên và xã hội lớp 3.
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 20: Cơ quan tuần hoàn - Kết nối tri thức
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 82 Mở đầu
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 20 trang 82 Câu hỏi: Cùng thực hiện:
Hãy đặt bàn tay lên ngực hoặc lên cổ và ấn nhẹ, em cảm nhận thấy gì?
Trả lời:
Em nhận nhận thấy nhịp tim.
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 82, 83 Khám phá
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 20 trang 82 Câu 1: Quan sát hình, chỉ và nói tên các bộ phận chính của cơ quan tuần hoàn.
Trả lời:
Học sinh chỉ và nói tên các bộ phận chính của cơ quan tuần hoàn như trên hình
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 20 trang 83 Câu 2: Quan sát hình 3 và cho biết chức năng từng bộ phận của cơ quan tuần hoàn.
Trả lời:
- Mao mạch: nối động mạch với tĩnh mạch.
- Động mạch: đưa máu từ tim đến các cơ quan.
- Tim: co bóp, đẩy máu đi khắp cơ thể.
- Tĩnh mạch: đưa máu từ các cơ quan của cơ thể về tim.
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 20 trang 83 Câu 3: Cơ quan tuần hoàn có chức năng gì?
Trả lời:
Cơ quan tuần hoàn có chức năng vận chuyển máu chứa ô – xi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể, thu nhận khí các-bô-níc và chất thải đưa ra khỏi cơ thể.
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 84 Thực hành
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 20 trang 84 Câu hỏi: Hãy xếp các thẻ chữ thích hợp vào sơ đồ quan tuần hoàn và nêu chức năng của chúng.
Trả lời:
Học sinh xếp các thẻ chữ thích hợp và nêu chức năng như hình 3.
Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 84, 85 Vận dụng
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 20 trang 84 Câu 1: Tìm nhịp đập của mạch trên cổ tay hoặc cổ.
Trả lời:
Học sinh tìm nhịp đập của mạch trên cổ tay hoặc cổ.
Nhịp đập của tim là 85 lần/phút.
Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 20 trang 85 Câu 2: Tìm và đếm nhịp của tim.
- Đếm số nhịp đập của em trong 1 phút ở hai trạng thái: khi ngồi yên và sau khi vận động một lúc.
- So sánh số nhịp đập của hai lần thực hiện và chia sẻ với bạn theo gợi ý sau:
Trả lời:
Trạng thái |
Số nhịp đập trong 1 phút |
Nhận xét |
Ngồi yên |
85 lần/phút |
Nhịp đập bình thường |
Vận động |
95 lần/phút |
Nhịp đập nhanh |