Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 1 (có đáp án): Dao động điều hoà
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 10 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 1: Dao động điều hoà có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Vật Lí 11.
Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 1 (có đáp án): Dao động điều hoà
Câu 1. Đồ thị của dao động điều hòa là
A. một đường hình sin.
B. một đường thẳng.
C. một đường elip.
D. một đường parabol.
Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ của dao động là
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,125 cm.
Câu 3: Vật có đồ thị li độ dao động như hình vẽ.
Biên độ và chu kì của vật là:
A. A = 2 cm, T = 0,8 s.
B. A = 4 cm, T = 0,4 s.
C. A = 2 cm, T = 0,4 s.
D. A = 4 cm, T = 0,8 s.
Câu 4: Chọn phát biểu sai trong các phương án sau:
A. Dao động điều hòa thì tuần hoàn.
B. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng.
C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Khi pha của dao động bằng thì li độ của vật bằng:
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. - 2 cm.
D. - 4 cm.
Câu 6: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm).
B. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm).
C. x = - 3cos5πt (cm).
D. x = 1 + 5cosπt (cm).
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tần số góc của dao động là:
A. 5 rad/s.
B. 4π rad/s.
C. .
D. .
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 32 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 64 cm.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
A. 2 s.
B. 0,5 s.
C. 1 s.
D. 30 s.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là:
A. 1 cm.
B. 1,5 cm.
C. 0,5 cm.
D. −1 cm.