Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 52, 53, 54 Luyện tập (Tiếp theo) - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 52, 53, 54 Luyện tập (Tiếp theo) sách Cánh diều hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Toán lớp 3.
Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 52, 53, 54 Luyện tập (Tiếp theo) - Cánh diều
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 52 Bài 1: Chọn hai thẻ số rồi lập các phép nhân, phép chia (theo mẫu):
Lời giải:
Giả sử chọn ra hai thẻ số 9 và 5.
Ta có các phép tính:
5 × 9 = 45
9 × 5 = 45
45 : 9 = 5
45 : 5 = 9
Thực hiện tương tự với các thẻ số khác.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 52, 53 Bài 2: Quan sát bảng chia và thực hiện các hoạt động sau:
a) Sử dụng bảng chia (theo hướng dẫn):
Ví dụ: Tìm kết quả của phép chia 12 : 4 = ?
· Bước 1: Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến số 12.
· Bước 2: Từ số 12 dóng theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.
Ta có: 12 : 4 = 3
Thực hiện tương tự tìm kết quả của phép chia 12 : 3 = …….
b) Sử dụng bảng chia để tìm kết quả các phép tính sau:
21 : 7 |
36 : 9 |
45 : 5 |
40 : 8 |
24 : 6 |
28 : 4 |
Lời giải:
a) Bước 1: Từ số 34 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến số 12.
Bước 2: Từ số 12 dóng theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 4.
Ta có: 12 : 3 = 4.
b) Quan sát bảng chia, thực hiện tương tự câu a để tìm kết quả cho mỗi phép tính:
21 : 7 = 3 40 : 8 = 5 |
36 : 9 = 4 24 : 6 = 4 |
45 : 5 = 9 28 : 4 = 7 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 53 Bài 3: Sử dụng bảng chia để kiểm tra kết quả của các phép tính sau (Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống):
Sửa lại các phép tính sai:
……………………………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Sử dụng bảng chia để kiểm tra kết quả của các phép tính rồi điền vào ô trống như sau:
Sửa lại các phép chia sai, ta được bảng sau:
Phép tính sai |
Sửa lại |
54 : 8 = 6 27 : 3 = 7 14 : 7 = 7 |
54 : 9 = 6 27 : 3 = 9 14 : 7 = 2 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 54 Bài 4: Tự lập bảng chia rồi đố bạn sử dụng bảng chia đó để tìm kết quả các phép chia.
: |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
||||||||||
2 |
||||||||||
3 |
||||||||||
4 |
||||||||||
5 |
||||||||||
6 |
||||||||||
7 |
||||||||||
8 |
||||||||||
9 |
||||||||||
10 |
Lời giải:
: |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
2 |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
3 |
3 |
6 |
9 |
12 |
15 |
18 |
21 |
24 |
27 |
30 |
4 |
4 |
8 |
12 |
16 |
20 |
24 |
28 |
32 |
36 |
40 |
5 |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
6 |
6 |
12 |
18 |
24 |
30 |
36 |
42 |
48 |
54 |
60 |
7 |
7 |
14 |
21 |
28 |
35 |
42 |
49 |
56 |
63 |
70 |
8 |
8 |
16 |
24 |
32 |
40 |
48 |
56 |
64 |
72 |
80 |
9 |
9 |
18 |
27 |
36 |
45 |
54 |
63 |
72 |
81 |
90 |
10 |
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
Em tự thực hành với bạn để tìm kết quả của các phép chia.