Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39, 40 Bài 11 Tiết 1 Kết nối tri thức
Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 39, 40 Bài 11 Tiết 1 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.
Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 39, 40 Bài 11 Tiết 1 Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 1: Số?
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số 28 351, 476 383, 3 000, 333, số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn?
A. 28 351
B. 476 383
C. 3 000
D. 333
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Số 28 351 có chữ số 3 thuộc lớp đơn vị.
Số 476 383 có chữ số 3 thuộc lớp đơn vị
Số 3 000 có chữ số 3 thuộc lớp nghìn
Số 333 có chữ số 3 thuộc lớp đơn vị.
Vậy trong các số 28 351, 476 383, 3 000, 333, số có chữ số 3 thuộc lớp nghìn là:
3 000
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 3: Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu).
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 39 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 736 831 = 700 000 + ….. + 6 000 + ….. + 30 + 1
b) 41 364 = ….. + ….. + 300 + 60 + …..
c) 376 353 = ….. + ….. + ….. + 300 + ….. + …..
Lời giải:
a) 736 831 = 700 000 + 30 000 + 6 000 + 800 + 30 + 1
b) 41 364 = 40 000 + 1 000 + 300 + 60 + 4
c) 376 353 = 300 000 + 70 000 + 6 000 + 300 + 50 + 3
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 40 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Dùng các tấm thẻ dưới đây, ghép được một số có sáu chữ số sao cho lớp nghìn không chứa chữ số 4 và lớp đơn vị không chứa chữ số 3.
Số đó là …………………………
Lời giải:
Số đó là 231 645
Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 11: Hàng và lớp hay, chi tiết khác: