Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Kết nối tri thức
Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 trong Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Tập 1.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 8 + 9 + 2 = ………………. = ………………. = ………………. |
b) 28 + 93 + 72 = ………………. = ………………. = ………………. |
c) 90 + 76 + 10 = ………………. = ………………. = ………………. |
d) 50 + 98 + 50 = ………………. = ………………. = ………………. |
Lời giải
a) 8 + 9 + 2 = (8 + 2) + 9 = 10 + 9 = 19 |
b) 28 + 93 + 72 = (28 + 72) + 93 = 100 + 93 = 193 |
c) 90 + 76 + 10 = (90 + 10) + 76 = 100 + 76 = 176 |
d) 50 + 98 + 50 = (50 + 50) + 98 = 100 + 98 = 198 |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83, 84 Bài 24 Tiết 2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện.
83 + 450 + 50 = ………………. = ………………. = ………………. |
25 + 982 + 75 = ………………. = ………………. = ………………. |
800 + 381 + 200 = ………………. = ………………. = ………………. |
70 + 75 + 30 + 25 = ………………. = ………………. = ………………. |
Lời giải
83 + 450 + 50 = 83 + (450 + 50) = 83 + 500 = 583 |
25 + 982 + 75 = (25 + 75) + 982 = 100 + 982 = 1 082 |
800 + 381 + 200 = (800 + 200) + 381 = 1 000 + 381 = 1 381 |
70 + 75 + 30 + 25 = (70 + 30) + (75 + 25) = 100 + 100 = 200 |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 83 Bài 3: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
81 + 3 + a = ….. + 3 + 81 (92 + 73) + 8 = ….. + (8 + 92) |
a + (b + c) = (a + …..) + c a + b + c + d = a + b + (….. + d) |
Lời giải
81 + 3 + a = a + 3 + 81 (92 + 73) + 8 = 73 + (8 + 92) |
a + (b + c) = (a + b) + c a + b + c + d = a + b + (c + d) |