Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 80: Một số cách biểu diễn số liệu thống kê - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 80: Một số cách biểu diễn số liệu thống kê trang 87, 88, 89, 90 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2.
- Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 87 Luyện tập, thực hành 1
- Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 87 Luyện tập, thực hành 2
- Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 88 Luyện tập, thực hành 3
- Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 89 Luyện tập, thực hành 4
- Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 90 Luyện tập, thực hành 5
- Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 90 Vận dụng 6
Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 80: Một số cách biểu diễn số liệu thống kê - Cánh diều
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 87
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 87 Luyện tập, thực hành 1: Bốn cây cầu bắc qua sông Hồng: Chương Dương; Thanh Trì; Vĩnh Tuy; Nhật Tân có chiều dài (đoạn bắc qua sông Hồng) lần lượt là: 1 230 m; 3 084 m; 3 778 m; 3 900 m.
Dựa vào thông tin trên hãy hoàn thành bảng thống kê sau:
Chiều dài bốn cây cầu bắc qua sông Hồng
Tên cây cầu |
Chương Dương |
Thanh Trì |
Vĩnh Tuy |
Nhật Tân |
Chiều dài (m) |
|
|
|
|
Lời giải
Tên cây cầu |
Chương Dương |
Thanh Trì |
Vĩnh Tuy |
Nhật Tân |
Chiều dài (m) |
1 230 |
3 084 |
3 778 |
3 900 |
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 87 Luyện tập, thực hành 2: Khảo sát học sinh khối Năm của một trường tiểu học về phương tiện đến trường thu được kết quả như ở bảng sau:
Phương tiện đến trường của học sinh khối Năm
Phương tiện |
Đi bộ |
Xe đạp |
Xe ô tô |
Số học sinh |
60 |
50 |
25 |
a) Dựa vào thông tin trên hãy hoàn thành biểu đồ cột sau:
b) Trả lời các câu hỏi:
- Có bao nhiêu học sinh đi bộ đến trường?
........................................................................................................
- Số học sinh đi bộ đến trường nhiều hơn số học sinh đi học bằng xe ô tô là bao nhiêu em?
........................................................................................................
........................................................................................................
- Số học sinh đi học bằng xe ô tô ít hơn số học sinh đi học bằng xe đạp là bao nhiêu em?
........................................................................................................
........................................................................................................
- Có bao nhiêu học sinh được khảo sát?
........................................................................................................
Lời giải
a)
b)
- Có 60 học sinh đi bộ đến trường.
- Số học sinh đi bộ đến trường nhiều hơn số học sinh đi học bằng xe ô tô là 35 em.
- Số học sinh đi học bằng xe ô tô ít hơn số học sinh đi học bằng xe đạp là 25 em.
- Có 135 học sinh được khảo sát.
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 88
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 88 Luyện tập, thực hành 3: Số đo chiều rộng, chiều cao của một số đồ vật được ghi trong hình vẽ sau:
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Dãy số liệu thống kê theo số đo chiều cao của các đồ vật: quả địa cầu; giá sách; chân bàn là:
........................................................................................................
b) Dãy số liệu thống kê theo số đo chiều rộng của các đồ vật: giá sách; mặt bàn; cửa sổ là:
........................................................................................................
Lời giải
a) Số đo chiều cao của các đồ vật: quả địa cầu; giá sách; chân bàn lần lượt là: 420 mm; 225 cm; 75 cm.
b) Số đo chiều rộng của các đồ vật: giá sách; mặt bàn; cửa sổ lần lượt là: 142 cm; 0,8 m; 120 cm.
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 89
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 89 Luyện tập, thực hành 4: Khảo sát việc sử dụng thời gian trong một ngày của một học sinh 10 tuổi thu được kết quả sau:
- Học trên lớp: 6 giờ - Ăn: 2 giờ - Ngủ: 10 giờ - Hoạt động ngoại khóa: 1 giờ - Hoạt động khác: 5 giờ |
a) Hoàn thành bảng sau:
Hoạt động |
Học trên lớp |
Ăn |
Ngủ |
Hoạt động ngoại khóa |
Hoạt động khác |
Thời gian (giờ) |
6 |
|
|
|
|
b) Hoàn thành biểu đồ sau:
Lời giải
a)
Hoạt động |
Học trên lớp |
Ăn |
Ngủ |
Hoạt động ngoại khóa |
Hoạt động khác |
Thời gian (giờ) |
6 |
2 |
10 |
1 |
5 |
b)
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 90
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 90 Luyện tập, thực hành 5: Đọc thông tin sau:
Năm 2020, Việt nam xuất khẩu (ước tính đạt) 6,15 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình dưới đây biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
Trả lời:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Lời giải
Câu hỏi:
- Khối lượng gạo trắng xuất khẩu chiếm bao nhiêu phần trăm?
- Khối lượng gạo thơm xuất khẩu chiếm bao nhiêu phần trăm?
- Khối lượng gạo nếp xuất khẩu chiếm bao nhiêu phần trăm?
- Khối lượng các loại gạo khác xuất khẩu chiếm bao nhiêu phần trăm?
- Tính khối lượng gạo xuất khẩu mỗi loại và lập dãy số liệu thống kê.
…
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 90 Vận dụng 5: Hãy thu thập số liệu của các bạn trong tổ em về một trong các thông tin sau: chiều cao, cân nặng, thời gian đọc sách trong tuần, thời gian chơi thể thao trong tuần, … rồi lựa chọn cách biểu diễn số liệu thống kê đó.
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Lời giải
|
Hằng |
Hà |
Việt |
Trung |
Mai |
Nam |
Linh |
An |
Thời gian đọc sách trong tuần (giờ) |
5 |
3,5 |
1,75 |
4 |
7 |
5,25 |
4,5 |
6 |
Thời gian chơi thể thao trong tuần (giờ) |
3,5 |
3 |
7 |
6 |
3,15 |
6,5 |
4,5 |
3 |