X

VBT Toán 7 Cánh diều

Giải Vở bài tập Toán 7 trang 50 Tập 2 Cánh diều


Với Giải VBT Toán 7 trang 50 Tập 2 trong Bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến Vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Toán 7 trang 50.

Giải VBT Toán 7 trang 50 Tập 2 Cánh diều

Câu 3 trang 50 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:Cho hai đa thức P(x) = 2x2 – 5x – 13; Q(x) = – 6x4 + 5x2 + 23 + 3x. Tính hiệu P(x) – Q(x).

Lời giải:

P(x) – Q(x)

= (2x2 – 5x – 13) – (– 6x4 + 5x2 + 3x + 23)

= 2x2 – 5x – 13 + 6x4 – 5x2 – 3x – 23

= 6x4 + (2 – 5)x2 + (–5 – 3)x – 1323

= 6x4 – 3x2 – 8x – 1

Câu 4 trang 50 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:Tính hiệu P(x) – Q(x) bằng hai cách, trong đó:

P(x) = 6x3 + 8x2 + 5x – 2;

Q(x) = –9x3 + 6x2 + 3 + 2x

Lời giải:

Cách 1 ( Trừ theo cột dọc):

Viết lại đa thức Q(x) = –9x3 + 6x2 + 2x + 3

-P(x)=6x3+8x2+5x-2Q(x)=-9x3+6x2+2x+3¯P(x)+Q(x)=15x3+2x2+3x-5

Cách 2 ( Trừ theo hàng ngang):

P(x) - Q(x)

= ( 6x3 + 8x2 + 5x – 2) – ( –9x3 + 6x2 + 3 + 2x)

= 6x3 + 8x2 + 5x – 2 + 9x3 – 6x2 – 3 – 2x

= ( 6 + 9 )x3 + ( 8 – 6)x2 + ( 5 – 2)x + ( – 2 – 3)

= 15x3 + 2x2 + 3x – 5.

Câu 1 trang 50 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2: Cho hai đa thức: R(x) = –8x4 + 6x3 + 2x2 – 5x + 1 và S(x) = x4 + 8x3 + 2x + 3. Tính:

a) R(x) + S(x);

b) R(x) – S(x).

Hướng dẫn giải

a) R(x) + S(x)

= ( –8x4 + 6x3 + 2x2 – 5x + 1) + (x4 + 8x3 + 2x + 3 )

= –8x4 + 6x3 + 2x2 – 5x + 1 + x4 + 8x3 + 2x + 3.

= ( 1 – 8 )x4 + ( 6 + 8 )x3 + 2x2 + ( 2 – 5 )x + 1 + 3

= –7x4 + 14x3 + 2x2 – 3x + 4

b) R(x) – S(x)

= ( –8x4 + 6x3 + 2x2 – 5x + 1) – (x4 + 8x3 + 2x + 3 )

= –8x4 + 6x3 + 2x2 – 5x + 1 – x4 – 8x3 – 2x – 3

= ( –8 – 1)x4 + ( 6 – 8)x3 + 2x2 + ( –5 – 2 )x + 1 – 3

= –9x4 – 2x3 + 2x2 – 7x – 2.

Lời giải Vở bài tập Toán 7 Bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến Cánh diều hay khác:

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác: