Vở thực hành Ngữ văn 8 Thực hành Tiếng Việt trang 22, 23 - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải vở thực hành Ngữ Văn 8 Thực hành Tiếng Việt trang 22, 23 sách Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập trong VTH Ngữ văn 8.
Giải VTH Ngữ Văn 8 Thực hành Tiếng Việt trang 22, 23 - Kết nối tri thức
Đoạn |
Từ tượng hình |
Từ tượng thanh |
a |
|
|
b |
|
|
c |
|
|
Trả lời:
Đoạn |
Từ tượng hình |
Từ tượng thanh |
a |
Tẻo teo, lơ lửng, quanh co,... |
|
b |
Vắt vẻo |
Líu lo |
c |
Phập phồng |
Lích chích |
a) Năm gian nhà có thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
(Nguyễn Khuyến, Thu ẩm)
Từ tượng hình |
Tác dụng |
|
|
b) Sáng hồng lơ lửng mây son,
Mặt trời thức giấc véo von chim chào.
Cổng làng rộng mở. Ồn ào,
Nông phu lững thững đi vào nắng mai.
(Bàng Bá Lân, Cổng làng)
Từ tượng hình |
Từ tượng thanh |
||
Từ |
Tác dụng |
Từ |
Tác dụng |
|
|
|
|
Trả lời:
a)
Từ tượng hình |
Tác dụng |
le te, lập loè, phất phơ, lóng lánh |
- Từ le te gợi hình ảnh những ngôi nhà tranh thấp, hẹp ở làng quê Việt Nam xưa. - Từ lập loè gợi ánh sáng chợt loé lên, chợt tắt đi của đom đóm; làm nổi bật thêm cái tối của nhũng lối ngõ nhỏ và sự im vắng, tĩnh lặng của đêm khuya. - Từ phất phơ miêu tả sự lay động khẽ khàng của làn khói mỏng trong buổi chiều thu khi tiết trời se lạnh, gợi được cả làn gió nhẹ. - Từ lóng lánh gợi hình ảnh ánh trăng được phản chiếu từ mặt ao thu, khi làn nước trong trẻo xao động. |
b)
Từ tượng hình |
Từ tượng thanh |
||
Từ |
Tác dụng |
Từ |
Tác dụng |
lơ lửng, lững thững |
Từ lơ lửng tả hình ảnh những đám mây như treo trên lưng chừng trời, gợi vẻ đẹp bình yên. Từ lững thững gợi tả dáng đi thong thả của nhũng người nông dần bước ra khỏi cổng làng, bắt đầu một ngày lao động, mà như “đi vào nắng mai”. |
véo von, ồn ào |
Từ véo von gợi tiếng chim trong trẻo, tươi vui như tiếng trẻ thơ; từ ồn ào gợi không khí sôi động nơi cổng làng vào buổi sớm mai. |
Bài tập 3 trang 23 VTH Ngữ Văn 8 Tập 1:
a. Các từ tượng hình và tượng thanh trong đoạn văn:
- Các từ tượng hình: …………………..
- Các từ tượng thanh: …………………..
b. Phân tích tác dụng của một từ tượng hình và một từ tượng thanh trong đoạn văn đó:
- Tác dụng của từ tượng hình: …………………..
- Tác dụng của từ tượng thanh: …………………..
Trả lời:
a. Các từ tượng hình và tượng thanh trong đoạn văn:
- Các từ tượng hình: li ti
- Các từ tượng thanh: lao xao, vù vù, líu ríu
b. Phân tích tác dụng của một từ tượng hình và một từ tượng thanh trong đoạn văn đó:
- Tác dụng của từ tượng hình: Từ “li ti” gợi hình ảnh những chấm trắng trên bộ lông của con chim manh manh, gợi khung cảnh đẹp và phong phú của đất rừng phương Nam.
- Tác dụng của từ tượng thanh: Từ “lao xao” gợi âm thanh thoảng nhẹ, mơ hồ của gió trong không gian im vắng, tĩnh lặng của núi rừng phương Nam.