Tính giá trị của các biểu thức sau trang 66 VTH Toán 9 Tập 1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Giải vở thực hành Toán 9 Luyện tập chung trang 65 - Kết nối tri thức
Bài 2 trang 66 VTH Toán 9 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 3√45+5√15√3−2√245;
b) √12−√4√3−1−√21+√7√3+1+√7;
c) 3−√31−√3+√3(2√3−1)+√12;
d) √3−1√2+√2√3−1−6√6.
Lời giải:
a) 3√45+5√15√3−2√245
=3√9.5+5√153−2√49.5
=9√5+5√5−14√5=0.
b) √12−√4√3−1−√21+√7√3+1+√7
=√4(√3−1)√3−1−√7(√3+1)√3+1+√7
=√4−√7+√7=2.
c) 3−√31−√3+√3(2√3−1)+√12
=√3(√3−1)1−√3+3.2−√3+2√3
=−√3+6−√3+2√3=6.
d) √3−1√2+√2√3−1−6√6
=(√3−1)√2√2.√2+√2(√3+1)(√3−1)(√3+1)−√6
=√6−√22+√6+√2(√3)2−12−√6
=√6−√22+√6+√22−√6
=√6−√2+√6+√2−2√62=0.
Lời giải vở thực hành Toán 9 Luyện tập chung trang 65 hay khác: