Giải các phương trình sau trang 39 VTH Toán 9 Tập 1
Giải các phương trình sau:
Giải vở thực hành Toán 9 Luyện tập chung trang 38 - Kết nối tri thức
Bài 3 trang 39 VTH Toán 9 Tập 1: Giải các phương trình sau:
a)
b)
Lời giải:
a) ĐKXĐ: x + 2 ≠ 0 hay x ≠ −2.
Quy đồng mẫu hai vế của phương trình
Suy ra x2 – 4x = x – 4
x(x – 4) – (x – 4) = 0
(x – 1)(x – 4) = 0
Suy ra x – 1 = 0 hoặc x – 4 = 0.
• x – 1 = 0 hay x = 1.
• x – 4 = 0 hay x = 4.
Kết hợp với ĐKXĐ, phương trình có hai nghiệm x = 1 và x = 4.
b) ĐKXĐ: x – 4 ≠ 0 và x + 4 ≠ 0 hay x ≠ 4 và x ≠ −4.
Quy đồng mẫu hai vế của phương trình
Suy ra 2x2 + 8x + 3x – 12 = x – 12
2x2 + 11x – 12 = x – 12
2x2 + 11x – 12 – x + 12 = 0
2x2 + 10x = 0
x(2x + 10) = 0
Suy ra x = 0 hoặc 2x + 10 = 0.
• x = 0.
• 2x + 10 = 0 hay x = −5.
Kết hợp với ĐKXĐ, phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = −5.
Lời giải vở thực hành Toán 9 Luyện tập chung trang 38 hay khác: