Bài tập trắc nghiệm Muối cacbonat và hidrocacbonat
Bài tập trắc nghiệm Muối cacbonat và hidrocacbonat
Câu 1: Khi nhận xét tính chất của các muối cacbonat trung hòa, nhận xét nào sau đây là đúng:
A.Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân hủy tạo oxit kim loại và cacbon đioxit
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
Câu 2: Muối X có các tính chất sau: là chất bột màu trắng, tan trong nước, pứ với dd NaOH tạo kết tủa trắng , bị nhiệt phân khi nung nóng. Muối X là
A. NaHCO3. B. MgSO4. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 3: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dd muối Y không làm đổi màu quỳ tím.Trộn X và Y thấy có kết tủa. X và Y là cặp chất nào sau đây
A. NaOH và K2SO4 B. NaOH và FeCl3
C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm (MgCO3, BaCO3, CaCO3, CuCO3), sau phản ứng thu được 100 gam hỗn hợp các oxit và V lít CO2 (đktc). Sục toàn bộ V lít CO2 (đktc) vào nước vôi trong dư thu được 89 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 139,16 B. 110,68 C. 189 D. 123,06
Câu 5: Cho 30g hỗn hợp 3 muối gồm Na2CO3, K2CO3, MgCO3 tác dụng hết với dd H2SO4 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và dd X. Khối lượng muối trong dd X là
A. 42gam B. 39 gam C.34,5gam D. 48gam
Câu 6: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 400 ml dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa (K2CO3 3M và Na2CO3 2 M), sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6 B. 8,96 C. 11,2 D. 6,72
Câu 7: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 150 ml dung dịch hỗn hợp A gồm (HCl 4M, H2SO4 2M) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp B chứa (K2CO3 2M và Na2CO3 2M), sau phản ứng thu được V lít CO2 (đktc) và dd Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là:
A.99,7 B. 148,5 C. 124,1. D. 95,3
Câu 8: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 . B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 9: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 500 ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch chứa K2CO3 3M và NaOH 1,5M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc) và dd Y . Giá trị của V là
A. 5,6 B. 4,48 C. 11,2 D. 2,24
Câu 10: Cho 200 ml dd Ca(OH)2 3M vào 500 ml dd KHCO31M, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30 B. 40 C. 60. D. 50
Đáp án và hướng dẫn giải
1. C | 2. D | 3. C | 4. A | 5. B |
6. D | 7. C | 8. D | 9. D | 10. D |
Câu 2:
Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓+ Na2CO3 + H2O;
Ca(HCO3)2 → CaO + 2CO2 ↑+ H2O
Câu 3:
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓+ NaCl
Câu 4:
nCO2 = nCaCO3 = 89/100 = 0,89 mol => mCO2 = 0,89.44 = 39,16 gam
mX = 100 + 39,16 = 139,16 gam
Câu 5:
nH2SO4 = nCO2 = 5,6/22,4 = 0,25 mol; mX = 30 + 0,25.98 – 0,25.62 = 39 gam
Câu 6:
nH+ = 0,8 mol; nCO32- = 0,5 mol; nCO2 = 0,8 – 0,5 = 0,3 mol => V = 6,72 lít
Câu 7:
nH+ = 1,2 mol; nCO32- = 0,8 mol; nCO2 = 1,2 - 0,8 = 0,3 mol ; mA + mB = my + mCO2 + mH2O
My = (0,6.36,5 + 0,3.98) + (0,4.138 + 0,4.106) – 0,4.62 = 124,1 gam
Câu 8
nH+ = 0,2 mol; nCO32- = 0,15 mol; nHCO3- = 0,1 mol; nCO2 = 0,05 mol
=> V = 1,12 lít:
Câu 9:
nH+ = 1 mol; nCO32- = 0,6 mol; nOH- = 0,3 mol; nCO2 = 1 – 0,3 – 0,6 = 0,1 mol
=> V = 2,24 lít
Tham khảo các bài Chuyên đề 3 Hóa 11 khác:
- Cacbon
- Cacbon monoxit
- Cacbon đioxit
- Axit cacbonic và muối cacbonat
- Silic
- Tính khử của CO
- Bài tập trắc nghiệm Tính khử của CO
- CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
- Bài tập trắc nghiệm CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
- Muối cacbonat và hidrocacbonat
- Bài tập trắc nghiệm Muối cacbonat và hidrocacbonat
- Silic và hợp chất của silic
- Bài tập trắc nghiệm Silic và hợp chất của silic