Haylamdo sưu tầm và biên soạn 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 10.
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 4 (có đáp án): Vẽ kĩ thuật ứng dụng
Câu 1. Mối ghép bằng ren sử dụng cho:
A. Lắp ghép chi tiết
B. Tháo rời chi tiết
C. Lắp ghép hoặc tháo rời chi tiết
D. Đáp án khác
Đáp án đúng: C
Giải thích: Mối ghép bằng ren được sử dụng cho việc lắp ghép hoặc tháo rời chi tiết nhiều lần
Câu 2. Ren khuất vẽ bằng:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khi cần thể hiện ren khuất, quy ước đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt mảnh
Câu 3. Đường đỉnh ren vẽ bằng:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khi cần thể hiện ren khuất, quy ước đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt mảnh
Câu 4. Đường chân ren vẽ bằng:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khi cần thể hiện ren khuất, quy ước đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt mảnh
Câu 5. Đường giới hạn ren vẽ bằng:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Đáp án đúng: C
Giải thích: Khi cần thể hiện ren khuất, quy ước đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt mảnh
Câu 6. Ren hệ mét:
A. Dùng trong các mối ghép thông thường
B. Dùng trong các mối ghép ống
C. Dùng để truyền chuyển động
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Ren hệ mét: Dùng trong các mối ghép thông thường
+ Ren ống trụ: Dùng trong các mối ghép ống
+ Ren hình thang: Dùng để truyền chuyển động
Câu 7. Ren ống trụ:
A. Dùng trong các mối ghép thông thường
B. Dùng trong các mối ghép ống
C. Dùng để truyền chuyển động
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Ren hệ mét: Dùng trong các mối ghép thông thường
+ Ren ống trụ: Dùng trong các mối ghép ống
+ Ren hình thang: Dùng để truyền chuyển động
Câu 8. Ren hình thang:
A. Dùng trong các mối ghép thông thường
B. Dùng trong các mối ghép ống
C. Dùng để truyền chuyển động
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Ren hệ mét: Dùng trong các mối ghép thông thường
+ Ren ống trụ: Dùng trong các mối ghép ống
+ Ren hình thang: Dùng để truyền chuyển động
Câu 9. Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 1, bố trí các hình biểu diễn là gì?
A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Bố trí các hình biểu diễn: Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
+ Vẽ mờ: Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
+ Tô đậm: Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
+ Hoàn thiện bản vẽ: Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.
Câu 10. Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 2, vẽ mờ là gì?
A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Bố trí các hình biểu diễn: Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
+ Vẽ mờ: Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
+ Tô đậm: Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
+ Hoàn thiện bản vẽ: Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.
Câu 11. Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 3, tô đậm là gì?
A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Bố trí các hình biểu diễn: Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
+ Vẽ mờ: Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
+ Tô đậm: Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
+ Hoàn thiện bản vẽ: Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.
Câu 12. Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 4, hoàn thiện bản vẽ là gì?
A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.
Đáp án đúng: D
Giải thích:
+ Bố trí các hình biểu diễn: Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
+ Vẽ mờ: Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
+ Tô đậm: Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
+ Hoàn thiện bản vẽ: Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.
Câu 13. Đối với bản vẽ lắp, hình biểu diễn của bộ phận lắp gồm:
A. Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, …
B. Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết
C. Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết
D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Hình biểu diễn của bộ phận lắp: Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, …
+ Kích thước: Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết
+ Bảng kê: Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết
+ Khung tên: Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế
Câu 14. Đối với bản vẽ lắp, kích thước gồm:
A. Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, …
B. Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết
C. Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết
D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Hình biểu diễn của bộ phận lắp: Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, …
+ Kích thước: Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết
+ Bảng kê: Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết
+ Khung tên: Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế
Câu 15. Đối với bản vẽ lắp, bảng kê gồm:
A. Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, …
B. Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết
C. Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết
D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế
Đáp án đúng: C
Giải thích:
+ Hình biểu diễn của bộ phận lắp: Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, …
+ Kích thước: Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết
+ Bảng kê: Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết
+ Khung tên: Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: