Haylamdo biên soạn và sưu tầm 10 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 19: Quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 12.
Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 19: Quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP - Cánh diều
Câu 1. Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP gồm mấy bước?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Đáp án đúng là: B
Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP gồm 7 bước:
+ Chuẩn bị cơ sở nuôi
+ Lựa chọn và thả giống
+ Quản lí và chăm sóc
+ Thu hoạch
+ Thu gom xử lí chất thải
+ Lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc
+ Kiểm tra nội bộ.
Câu 2. Lợi ích của nuôi thủy sản đối với cơ sở nuôi là gì?
A. giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.
B. được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.
C. biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm.
Đáp án đúng là: A
- Đối với cơ sở nuôi: giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.
- Đối với người lao động: được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.
- Đối với người tiêu dùng và xã hội: biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
- Đối với cơ sở chế biến thuỷ sản: có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm.
Câu 3. Lợi ích của nuôi thủy sản đối với người lao động là gì?
A. giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.
B. được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.
C. biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm.
Đáp án đúng là: B
- Đối với cơ sở nuôi: giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.
- Đối với người lao động: được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.
- Đối với người tiêu dùng và xã hội: biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.
- Đối với cơ sở chế biến thuỷ sản: có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm.
Câu 4. Địa điểm nuôi thủy sản phải đảm bảo mấy tiêu chí?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án đúng là: C
Địa điểm nuôi thủy sản phải đảm bảo 5 tiêu chí:
- Nẳm ở khu vực ít bị ảnh hưởng hoặc có nguy cơ thấp bởi các mối nguy gây mất an toàn thực phẩm.
- Nằm ngoài phạm vi các khu bảo tồn quốc gia và quốc tế.
- Nằm ngoài phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của khu bảo tồn đất ngập nước và khu bảo tồn biển.
- Không nằm trong khu vực có rừng ngập mặn và hệ sinh thái biển, cửa sông bị phá.
- Có đủ yêu cầu pháp lí về quyền sử dụng đất, mặt nước.
Câu 5. Tuổi yêu cầu đối với người lao động làm việc tại cơ sở nuôi thủy sản?
A. 15 tuổi
B. 16 tuổi trở lên
C. 20 tuổi trở lên
D. 18 tuổi trở lên
Đáp án đúng là: B
Người lao động đủ 16 tuổi trở lên, được trang bị bảo hộ lao động. đảm bảo điều kiện làm việc, được tập huấn về nuôi trồng thủy sản và về thực hành nuôi trồng thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP.
Câu 6. Thời gian nghỉ giữa 2 vụ nuôi tối thiểu là bao lâu?
A. 30 ngày
B. 10 ngày
C. 20 ngày
D. 3 ngày
Đáp án đúng là: A
Thời gian ngừng nghỉ ít nhất 30 ngày tùy thuộc nhóm loài, hình thức nuôi và địa điểm nuôi trồng.
Câu 7. Hồ sơ nuôi lưu trữ tối thiểu là bao lâu?
A. 10 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 72 tháng
Đáp án đúng là: C
Thời gian lưu trữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng và luôn có sẵn để cung cấp khi có yêu cầu.
Câu 8. Bao lâu tiến hành kiểm tra định kì cơ sở nuôi 1 lần?
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
Đáp án đúng là: A
Kiểm tra định kì việc tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn không quá 1 năm một lần, phát hiện điểm không phù hợp, xác định nguyên nhân và có biện pháp khắc phục.
Câu 9. Yêu cầu đối với thức ăn
A. Không chứa chất cấm
B. Không sử dụng khi hết hạn
C. Không sử dụng chất kích thích sinh trưởng
D. Không chứa chất cấm, không sử dụng khi hết hạn, không sử dụng chất kích thích sinh trưởng
Đáp án đúng là: D
Thức ăn không chứa chất cấm theo quy định của pháp luật, không sử dụng hormone và chất kích thích sinh trưởng trong quá trình nuôi, không sử dụng sản phẩm hết hạn, không rõ nhãn, không đảm bảo chất lượng,…
Câu 10. Vật nuôi nào sau đây cần được ngăn ngừa xâm nhập vào cơ sở nuôi?
A. Chó
B. Mèo
C. Vịt
D. Chó, mèo, vịt
Đáp án đúng là: D
Có các biện pháp đảm bảo ngăn ngừa địch hại và các vật nuôi khác (chó, mèo, vịt, gà,...) xâm nhập vào cơ sở nuôi.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 Cánh diều có đáp án hay khác: