15 đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều có đáp án năm 2024
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 15 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc bám sát chương trình sách mới từ đề thi Công nghệ 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Công nghệ 11.
15 đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều có đáp án năm 2024
Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 1 Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp phân bón
B. Cung cấp sức kéo
C. Tạo việc làm
D. Cung cấp phân bón, sức kéo, tạo việc làm
Câu 2. Công nghệ cao ứng dụng trong bảo vệ môi trường là:
A. Ứng dụng kĩ thuật PCR
B. Ứng dụng công nghệ gene
C. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến thức ăn
D. Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống
Câu 3. Đặc điểm thứ hai của chăn nuôi bền vững là gì?
A. Phát triển kinh tế
B. Nâng cao đời sống cho con người
C. Bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên
D. Đối xử nhân đạo với vật nuôi
Câu 4. Chuồng nuôi thông minh có mấy đặc điểm chính?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. Vật nuôi phân loại theo nguồn gốc là:
A. Vật nuôi địa phương
B. Vật nuôi chuyên dụng
C. Vật nuôi kiêm dụng
D. Vật nuôi kiêm dụng, vật nuôi chuyên dụng
Câu 6. Đâu không phải là vật nuôi địa phương?
A. Gà Đông Tảo
B. Vịt Bầu
C. Bò BBB
D. Lợn Ỉ
Câu 7. Đặc điểm của chăn thả tự do là gì?
A. Mức đầu tư cao
B. Sử dụng thức ăn tự nhiên
C. Nguồn lao động có trình độ cao
D. Ô nhiễm môi trường
Câu 8. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn là phương thức chăn nuôi nào?
A. Chăn thả tự do
B. Chăn nuôi công nghiệp
C. Chăn nuôi bán công nghiệp
D. Chăn thả tự do và chăn nuôi công nghiệp
Câu 9. Giống vật nuôi là những vật nuôi :
A. Cùng loài
B. Khác loài
C. Khác nguồn gốc
D. Khác ngoại hình
Câu 10. Vật nuôi muốn được công nhận là giống cần mấy điều điện?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11. Có phương pháp chọn giống vật nuôi nào?
A. Chọn lọc hàng loạt
B. Chọn lọc cá thể
C. Chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể
D. Chọn lọc tổng hợp
Câu 12. Bước 3 của quá trình chọn lọc cá thể là:
A. Chọn lọc tổ tiên
B. Chọn lọc bản thân
C. Kiểm tra đời con
D. Kiểm tra đời mẹ
Câu 13. Có mấy kiểu lai kinh tế?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Lai cải tạo là gì?
A. Là lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
B. Là lai khi một giống vật nuôi cơ bản đã đáp ứng đủ yêu cầu, tuy nhiên vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần được cải tiến
C. Là lai khi một giống chỉ có một số đặc điểm tốt, vẫn còn nhiều đặc điểm chưa tốt cần phải cải tạo.
D. Là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
Câu 15. Nhu cầu sản xuất là gì?
A. Là chất lượng dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất tạo ra sản phẩm trong 1 ngày đêm.
B. Là nhu cầu dinh dưỡng đảm bảo cho mọi hoạt động của vật nuôi ở mức tối thiểu, con vật không cho sản phẩm, không nuôi thai, không tiết sữa, khối lượng cơ thể ổn định, quá trình trao đổi chất ở trạng thái cân bằng.
C. Là nhu cầu dinh dưỡng cần cho vật nuôi tăng khối lượng cơ thể, nuôi thai, tạo sản phẩm trứng, thịt, sữa.
D. Là chất lượng dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất tạo ra sản phẩm trong 1 tháng.
Câu 16. Tác dụng của việc cung cấp đủ nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi:
A. Vật nuôi sinh trưởng tốt
B. Cho năng suất cao
C. Chất lượng sản phẩm tốt
D. Vật nuôi sinh trưởng tốt, năng suất cao, chất lượng sản phẩm tốt
Câu 17. Thành phần nào đóng vai trò là chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất của vật nuôi?
A. Chất khoáng
B. Vitamin
C. Protein
D. Amin axit
Câu 18. Bước 4 của quy trình xây dựng khẩu phần ăn là gì?
A. Xác định đối tượng
B. Xác định nhu cầu dinh dưỡng
C. Xác định hàm lượng dinh dưỡng
D. Chọn nguyên liệu để sử dụng
Câu 19. Thức ăn giàu năng lượng có hàm lượng xơ thô:
A. < 18%
B. > 18%
C. < 20%
D. > 20%
Câu 20. Thức ăn giàu protein được chia thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Đặc điểm của thức ăn ủ chua:
A. Ít bị mất chất dinh dưỡng
B. Không ngon
C. Vật nuôi không thích ăn
D. Bảo quản trong thời gian ngắn
Câu 22. Thức ăn protein có nguồn gốc động vật là:
A. Bột cá
B. Đậu tương
C. Vi tảo
D. Bột cá, đậu tương, vi tảo.
Câu 23. Thức ăn hỗn hợp gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Hạt ngũ cốc thuộc nhóm thức ăn nào sau đây?
A. Thức ăn xanh
B. Thức ăn ủ chua
C. Thức ăn giàu protein
D. Thức ăn giàu năng lượng
Câu 25. Có phương pháp sản xuất thức ăn nào?
A. Sản xuất thức ăn ủ chua
B. Sản xuất thức ăn ủ men
C. Sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp
D. Ủ chua, ủ men, sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp
Câu 26. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Bước 3 của quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh là:
A. Nhập nguyên liệu và làm sạch
B. Cân, nghiền và phối trộn
C. Hấp chín và ép viên
D. Sàng phân loại và đóng bao
Câu 28. Phương pháp bảo quản thô là:
A. Phơi khô
B. Ủ chua
C. Kiềm hóa
D. Phơi khô, ủ chua, kiềm hóa
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Các cơ sở chăn nuôi ở địa phương em cung cấp hoặc bổ sung vitamin cho vật nuôi từ loại thức ăn nào?
Câu 2. (1 điểm) Vì sao thức ăn giàu protein, vitamin, premix,... lại cần được bảo quản trong kho lạnh?
…………………HẾT…………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
D |
C |
B |
C |
A |
C |
B |
A |
A |
C |
C |
C |
B |
C |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
Câu 25 |
Câu 26 |
Câu 27 |
Câu 28 |
C |
D |
B |
D |
A |
A |
A |
A |
B |
D |
D |
D |
C |
D |
II. Phần tự luận
Câu 1.
Các cơ sở chăn nuôi ở địa phương em cung cấp hoặc bổ sung vitamin cho vật nuôi từ loại thức ăn:
- Thức ăn cố định: Đây là loại thức ăn chứa đầy đủ các vitamin và khoáng chất, được sản xuất sẵn và bán trên thị trường. Các nhà sản xuất thức ăn chăn nuôi thường bổ sung các vitamin và khoáng chất vào sản phẩm của họ để đảm bảo cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho vật nuôi.
- Thức ăn tự chế: Một số chủ trang trại hoặc cơ sở chăn nuôi có thể tự chế thức ăn cho vật nuôi của mình. Trong trường hợp này, các nguyên liệu cần có thể bao gồm các loại ngũ cốc, thịt, cá, rau củ, hạt và các loại thực vật khác. Chủ trang trại cần phải tìm hiểu và đảm bảo rằng thức ăn tự chế của họ cung cấp đầy đủ các vitamin và khoáng chất cần thiết cho vật nuôi.
- Bổ sung vitamin riêng lẻ: Ngoài các nguồn thức ăn trên, cơ sở chăn nuôi cũng có thể bổ sung các vitamin riêng lẻ vào chế độ ăn của vật nuôi. Các vitamin phổ biến được sử dụng bao gồm vitamin A, vitamin D, vitamin E và vitamin K, cũng như các vitamin nhóm B.
Câu 2.
Thức ăn giàu protein, vitamin, premix,... lại cần được bảo quản trong kho lạnh vì:
Các biến đổi sinh hóa và hóa học diễn ra chậm hơn trong quá trình bảo quản đông lạnh. Các thành phần như protein, vitamin, premix,... dễ bị biến đổi bởi nhiệt độ và độ ẩm môi trường bên ngoài. Nếu không được bảo quản đúng cách, thức ăn có thể bị oxi hóa, mất đi tính chất dinh dưỡng, hoặc bị nấm mốc, vi khuẩn phát triển gây hại cho động vật chăn nuôi. Vì vậy, cần phải bảo quản đông lạnh chúng.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Đề thi Công nghệ 11 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: