Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 11 có đáp án năm 2024 (4 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 11 có đáp án năm 2024 (4 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 11 có đáp án năm 2024 (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 11 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 11.
Đề thi Giữa kì 2 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)
Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
A. MA TRẬN
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
Giới hạn |
Giới hạn của dãy số |
7 |
7 |
3 |
6 |
1 |
8 |
10 |
1 |
21 |
30 |
||
Giới hạn của hàm số |
6 |
6 |
3 |
6 |
1 |
12 |
9 |
1 |
24 |
23 |
||||
Hàm số liên tục |
2 |
2 |
4 |
8 |
1 |
12 |
6 |
1 |
22 |
17 |
||||
2 |
Đường thẳng và mặt phẳng song song. Quan hệ song song. |
Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian. |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||||||
3 |
Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian. |
Vectơ trong không gian |
2 |
2 |
2 |
4 |
1 |
8 |
4 |
1 |
22 |
28 |
||
Hai đường thẳng vuông góc |
2 |
2 |
3 |
6 |
5 |
|||||||||
Tổng |
20 |
20 |
15 |
30 |
2 |
16 |
2 |
24 |
35 |
4 |
90 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giá trị củalà:
Câu 2: Ta có là:
A. 4.
B. +∞
C. –4.
D. –1.
Câu 3: Ta cólà
Câu 4: Giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại điểm x= 1 là
Câu 5: Tínhbằng
A. 1.
B. –1.
C. 2.
D. –2.
Câu 6: Tính giới hạn
Câu 7: Xác định để 3 số 2x - 1; x ; 2x + 1 lập thành một cấp số nhân:
Câu 8: Giới hạnbằng
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đóbằng
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 11: Tínhbằng
A. 2.
B. +∞.
C. 0.
D. -∞.
Câu 12: Cho hàm số. Để f(x) liên tục trên R thì a thuộc khoảng
A. (0; 2) .
B. (–1;1).
C. (–2; –1) .
D. (–3; –1).
Câu 13: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' Khi đó, vectơ bằng vectơ nào dưới đây?
Câu 14: Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.
B. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A.
C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB.
Câu 15: Ta cóbằng
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 16: Tìm các giới han sau:
Câu 17: Xét tính liên tục của hàm số tại x = –2
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC. Chứng minh rằng BC ⊥ (SAM)
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Tính góc giữa hai đường thẳng IJ và CD.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1:bằng.
Câu 2:bằng
Câu 3: Tìm
A. 4.
B. 8.
C. 1.
D. 2.
Câu 4: Giá trị củalà:
Câu 5: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0;1)
A. 3x2017 - 8x + 4 = 0
B. (x - 1)5 - x7 - 2 = 0
C. 3x2021 - 4x2 + 5 = 0
D. 2x2 - 3x + 4 = 0
Câu 6: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;-2;4;-8;16
B. 1;2;4;8;16
C. 1;-1;1;-1;1
D. 1;2;3;4;5
Câu 7: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng.
B. Các cạnh bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C. Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một song song.
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai.
Câu 8: Giới hạnbằng
A. -∞
B. 0
C. -2
D. +∞
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD và N là trọng tâm tam giác ABC, đặt. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 10: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a,b,c biết a // b, a và c chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng b và c:
A. Cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Chéo nhau hoặc song song.
C. Song song hoặc trùng nhau.
D. Trùng nhau hoặc chéo nhau.
Câu 11: Giới hạnbằng
Câu 12: ChoGiới hạn bằng
A. -4
B. -32
C. 16
D. 3
Câu 13: lim(5n3 - 3n + 7) bằng
A. 5.
B. -∞.
C. – 5.
D. +∞.
Câu 14: Cho hàm số. Khi đó hàm số y=f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A. ( -∞;3)
B. (2;3)
C. (-3;2)
D. (-2;+∞)
Câu 15: Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm.
B. Hàm số không liên tục tại x = 1
C. Hàm số liên tục tại x = 1.
D. Tất cả đều sai.
Câu 16: Cho f(x) = x2 - 2. Số gia của hàm số tại là
A. Δy = Δx2 + 2Δx - 1
B. Δy = Δx2 + 2Δx + 1
C. Δy = 2
D. Δy = Δx2 + 2Δx
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BB' và CC' , Δ = mp(AMB)∩mp(A'B'C') .Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Δ // AC
B. Δ // BC
C. Δ // AA'
D. Δ // AB
Câu 18: Cho f(x) = x2 - 3x . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại M0(-1;4) là
A. y = -x + 3
B. y = -x + 4
C.y = -5x - 1
D.y = -5x + 4
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A',B',C',D' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,SC và SD Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A'B' ?
A. SC
B. CD
C. C'D'
D. AB
Câu 20: Cho. Đạo hàm của hàm số tại x0 = 2 là
Câu 21: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Nếu ba điểm phân biệt M,N,P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
Câu 22: Giới hạnbằng
A. - ∞
B. - 2
C. 1
D. + ∞
Câu 23: Cho đường thẳng a ∈ (P) và đường thẳng b ∈ (Q) . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. (P) // (Q) => a // b
B. a // b => (P) // (Q)
C. (P) // (Q) => a //(Q) và b // (P) .
D. a và b chéo nhau.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O có AC = a, BD = b . Tam giác SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng (α) di động song song với mặt phẳng (SBD) và đi qua điểm I trên đoạn AC và AI = x ( 0 < x < a ) . Thiết diện của hình chóp cắt bởi (α) là hình gì?
A. Hình bình hành
B. Tam giác
C. Tứ giác
D. Hình thang
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của SA, SB và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (NMP) // (SBD)
B. (NOM) cắt (OPM) .
C. (MON) // (SBC)
D. (PON) ∩ (MNP) = NP
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Cho cấp số nhân có công bội q = 3, u4 = -135. Tìm u1 , s5
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x0 = 1.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra tam giác SBC vuông tại B.
b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số.Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số liên tục trên (1;3)
B. Hàm số liên tục trên R
C. Hàm số gián đoạn tại x = 2
D. Hàm số gián đoạn tại x = 1
Câu 2: ChoKhẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 3: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ?
Câu 4: Giá trị củabằng:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. +∞.
Câu 5: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA = SB = SC = SD. Khẳng định nào sau đây đúng
A. BC vuông góc (SAB)
B. SA vuông góc với (ABCD)
C. Tam giác SAC là tam giác vuông cân
D. SO vuông góc với (ABCD)
Câu 7: Cho hàm sốvới m là tham số thực. Tìm m để hàm số liên tục tại tại x = 1 .
A. m = 2.
B. m = - 1.
C. m = -2.
D. m = 1.
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Tính góc giữa hai vectơ
A. 90o
B. 60o
C. 135o
D. 45o
Câu 9: Cho tam giác ABC và một điểm M thuộc (ABC) sao cho. Xác định điểm M
A. M là trọng tâm tam giác ABC
B. M là trung điểm BC
C. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
D. M là trực tâm tam giác ABC
Câu 10: Trong không gian, cho 2 mặt phẳng (α) và (β) . Vị trí tương đối của (α) và (β) không có trường hợp nào sau đây?
A. Song song nhau
B. Trùng nhau
C. Chéo nhau
D. Cắt nhau
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng
A. BC ⊥ AH
B. BC ⊥ SC
C. BC ⊥ AB
D. BC ⊥ AC
Câu 12: Hàm số y = 2sin x + 1 đạt giá trị lớn nhất bằng:
A. 2
B. -2
C. 3
D.4
Câu 13: Chọn khẳng định Sai
Câu 14: Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạnlà:
A. + ∞
B. - ∞
C. 0
D. x0k
Câu 15:bằng bao nhiêu?
Câu 16: Đẳng thức nào sau đây là qui tắc 3 điểm trong phép cộng vectơ
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây SAI
A. BD vuông góc (SAC)
B. SA vuông góc CD
C. Tam giác SAC vuông tại A
D. AC vuông góc (SBD)
Câu 18:bằng :
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. + ∞.
Câu 19: Cho hình chóp có tất cả các cạnh bên bằng nhau. Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh chóp xuống đa giác đáy. Xác định điểm H.
A. H là trọng tâm đa giác đáy.
B. H là trực tâm đa giác đáy.
C. H là tâm đường tròn nội tiếp đa giác đáy.
D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính tích vô hướng
Câu 21: Ta xét các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên:
A. Chỉ có 1 mệnh đề đúng
B. Chỉ có 2 mệnh đề đúng
C. Chỉ có 3 mệnh đề đúng
D. Cả 4 mệnh đề đều đúng
Câu 22: Chọn phát biểu Đúng
Câu 23: Cho hàm số.Hàm số đã cho liên tục tại khi m bằng:
A. -4
B. 4
C. -1
D. 1
Câu 24: Chovà góc.Tính độ lớn
Câu 25: Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P). Chọn khẳng định sai
A. Vectơ chỉ phương của đường thẳng a có giá vuông góc với (P)
B. Nếu (Q) song song với (P) thì a cũng vuông góc với (Q)
C. Nếu đường thẳng b vuông góc với (P) thì b song song với a
D. Đường thẳng a vuông góc với mọi đường thẳng chứa trong (P)
Câu 26: Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các trường hợp sau:
A. x = -6, y = -2;
B. x = 1, y = 7;
C. x = 2, y = 8;
D . x = 2, y = 10.
Câu 27:bằng:
Câu 28: Cho a và b là hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng (P). Khi đó vị trí tương đối của hai đường thẳng a và b là:
A. a song song với b
B. a trùng với b
C. a và b chéo nhau
D. a vuông góc với b
Câu 29: Tính
A. 0.
B. 2.
C. -2.
D. 1.
Câu 30: Gọi O là trọng tâm tứ diện ABCD và M là điểm tùy ý trong không gian. Xác định số thực k biết
II, TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
Câu 2: Cho hàm số:Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2.
Câu 3: Cho phương trình:(m4 + m + 1)x2019 + x5 - 32 , m là tham số
CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có cạnh a. Gọi A’,B’,C’,D’lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD, CDA, DAB và ABC.
a) Chứng minh rằng tứ diện A’B’C’D’ cũng là tứ diện đều.
b) Tính thể tích tứ diện A’B’C’D’ theo a.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm (7,5 điểm)
Câu 1.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
Câu 2. Cho dãy số (un) với . Khi đó, lim un= ?
Câu 3. Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 0
D. 1
Câu 4. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 5. Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 0
D.
Câu 6. Cho dãy số un với . Chọn kết quả đúng của lim unlà:
A.
B. 0
C.1
D.
Câu 7. bằng:
A.
B.
C. 0
D. 1
Câu 8. Giá trị đúng của lim (3n - 5n) là:
A.
B.
C. 2
D. -2
Câu 9. bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Tìm a để hàm số có giới hạn khi x → 1.
A. 2
B. 3
C. - 1
D. 1
Câu 11. Tìm giới hạn :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 12. Tìm giới hạn :
A. 25
B. 20
C. 5
D. 15
Câu 13. Tìm giới hạn :
Câu 14. bằng:
A. -2
B. –3
C. 3
D. 2
Câu 15. Tính
A. 0
B.
C.
D. 1
..............................
..............................
..............................
Đề thi còn nhiều, để tải bản đầy đủ có lời giải chi tiết, mời bạn tải bản dưới đây.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 5)
I. Trắc nghiệm (7,5 điểm )
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
B. .
C.
D.
Câu 2. Cho dãy số (un) xác định bởi . Tính lim un
A. 0
B.
C.
D.
Câu 3. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 4. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.16
D. 1
Câu 5. Tính
A.0
B.
C.
D. 2
Câu 6. Viết số thập phân m = 3,030303 … (chu kỳ 03) dưới dạng số hữu tỉ.
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho cấp số nhân lùi vô hạn, biết tổng S= 6 và tổng hai số hạng đầu . Tìm công bội của cấp số nhân đó?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 8. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 9. Tính giới hạn:
A. 0
B.
C.
D. 1
Câu 10. Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D. 1
Câu 11. bằng :
A.
B. 1
C. 0
D.
Câu 12. Tính :
A. -2
B.
C.
D. 2
Câu 13. Tìm a để hàm số
A.
B.
C.
D. 1
Câu 14. Tính :
A.
B. 0
C.
D.
Câu 15. Tìm giới hạn :
A.
B.
C.
D. 0
..............................
..............................
..............................
Đề thi còn nhiều, để tải bản đầy đủ có lời giải chi tiết, mời bạn tải bản dưới đây.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 6)
I.Trắc nghiệm
Câu 1. Tính lim (5n – n2+ 1) bằng
A.
B.
C. 5
D. – 1
Câu 2. Tính lim un với ?
A. - 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 3. Giới hạn của dãy số (un) với , bằng
A.
B. 0
C.
D. 1
Câu 4. Tính giới hạn
A. I = 1
B. I = -1
C. I = 0
D.
Câu 5. Tính
A.
B.
C. 3
D. – 5
Câu 6. Tính
A. 1
B. 7
C.
D. .
Câu 7. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong đó a,b là các số nguyên dương. Tính a- b.
A. 611
B. - 611
C. 27901
D.-27901
Câu 8. bằng:
A.
B.
C. 3
D. 2.
Câu 9. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
B. .
C.
D. không tồn tại
Câu 10. Giới hạn của hàm số khi bằng:
A.
B.
C. – 1
D. 3
Câu 11. Giới hạn bằng:
A. 0
B. - 3
C.
D.
Câu 12. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D. .
Câu 13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B. .
C.
D. không tồn tại.
Câu 14. Giới hạn bằng:
A. 1
B. 0
C.
D. .
Câu 15. Cho số thực a khác 0. Khi đó bằng
A.
B.
C. 2a2
D. 2a.
..............................
..............................
..............................
Đề thi còn nhiều, để tải bản đầy đủ có lời giải chi tiết, mời bạn tải bản dưới đây.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa Học kì 2
Năm học 2024
Môn: Toán lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 7)
I. Trắc nghiệm
Câu 1. bằng
A.0
B. 1
C.
D.
Câu 2. Tính lim un với :
A. 0
B. 5
C. 3
D. – 7
Câu 3. Giới hạn của dãy số (un) với bằng
A. 1
B. 0
C.
D.
Câu 4. bằng
A. 0
B. 1
C.
D. 2
Câu 5. bằng:
A. - 1
B. 3
C.
D.
Câu 6. bằng :
A.
B. 3
C.
D.
Câu 7. bằng :
A. 0
B.
C. 36
D.
Câu 8. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n.
A. 104
B. 312
C. 86
D. 78
Câu 9. bằng:
A. - 2
B. 3
C.
D.
Câu 10. bằng:
A.
B.
C.
D. 0.
Câu 11. Giới hạn bên phải của hàm số khi x → 2 là
A.
B.
C. 3.
D. .
Câu 12. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình dưới đây:
Quan sát đồ thị và cho biết trong các giới hạn sau, giới hạn nào là ?
A.
B.
C.
D. .
Câu 13. Tính
A. 1
B. 4
C. - 2
D. – 4
Câu 14. Giới hạn của hàm số khi x → 1 bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Giả sử . Hệ số a bằng bao nhiêu để L = 3 ?
A. - 6
B. 6
C. - 12
D. 12
..............................
..............................
..............................
Đề thi còn nhiều, để tải bản đầy đủ có lời giải chi tiết, mời bạn tải bản dưới đây.