Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 12 năm 2023 có đáp án (4 đề - Sách mới)
Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 12 năm 2023 có đáp án (4 đề - Sách mới)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 12 năm 2023 sách mới có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 12 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện rõ ràng từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 12.
A. Ma trận
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1. Các thao tác cơ sở |
Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,66 6.6% |
2 0,66 6.6% |
|||||||||
2. Truy xuất dữ liệu |
Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. |
Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi |
Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,33 3.3% |
3 0,99 9.9% |
1 2 20% |
5 3,32 33.2% |
|||||||
3. Báo cáo |
Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó |
Biết các bước lập báo cáo. |
|
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,99 9.9% |
3 0,99 9.9% |
1 2 20% |
7 3,98 39.8% |
|||||||
4. Các loại mô hình CSDL |
- Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ. - Hiểu các đặc trưng của khóa chính. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 0,99 9.9% |
3 0,99 9.9% |
|||||||||
5. Hệ CSDL quan hệ |
- Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH - Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng. |
|
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,66 6,6% |
1 0,99 9.9% |
3 0,99 9.9% |
||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
8 2,7 27% |
10 3,3 33% |
2 4 40% |
20 10 100% |
|||||||
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1. Hệ QTCSDL Microsoft Access có mấy loại đối tượng chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là chế độ … và chế độ …
A. thiết kế - trang dữ liệu
B. thiết kế - thuật sĩ
C. trang dữ liệu – thuật sĩ
D. thuật sĩ – nhập DL
Câu 3. Cho 1 trường [Đoàn viên]. Theo em, chọn kiểu dữ liệu cho trường này như thế nào cho thích thích hợp?
A. Text B. Date/time C. Number D. Yes/no
Câu 4. Giá trị nào trong kiểu dữ liệu Number sau đây không thể hiện được số thập phân?
A. Decimal B. Integer C. Single D. Double
Câu 5. Currency là kiểu dữ liệu:
A. văn bản B. số C. tiền tệ D. số tự động
Câu 6. Biểu tượng để thực hiện:
A. chỉ định khóa chính
B. thay đổi khóa chính
C gỡ bỏ khóa chính
D. a, b, c đều đúng
Câu 7. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. sắp xếp dữ liệu
B. nhập dữ liệu
C. chỉnh sửa dữ liệu
D. xóa dữ liệu
Câu 8. Biểu tượng để thực hiện:
A. lọc/hủy lọc
B. lọc theo ô dữ liệu
C. lọc theo mẫu
D. a, b, c đều sai
Câu 9. Muốn thực hiện thao tác tìm kiếm đơn giản, ta nhấn tổ hợp phím …
A. Ctrl + N B. Ctrl + A C. Ctrl + F D. Ctrl + H
Câu 10. Tên trường (tên cột) viết tối đa được bao nhiêu kí tự?
A. 8 B. 64 C. 256 D. 512
Câu 11. Muốn dùng thuật sĩ để tạo bảng, ta chọn đối tượng Table xong chọn tiếp …
A. Create table in design view B. Create table by using wizard
C. Create table by entering data D. a, b, c đều sai
Câu 12. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Bảng
Câu 13. Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
A. chỉ là khóa có 1 thuộc tính B. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian
C. khóa có ít thuộc tính nhất D. khóa bất kì
Câu 14. Để chọn chế độ thiết kế, ta sử dụng nút lệnh:
A. Using Wizard
B. Datasheet View
C. Design View
D. Entering Data
Câu 15. Chức năng nào mẫu hỏi không thực hiện được
A. Chọn các bản ghi thoả mãn điều kiện cho trước.
B. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều biểu mẫu khác.
C. Thực hiện tính toán (trung bình, tổng, đếm…bản ghi)
D. Sắp xếp các bản ghi; chọn các trường để hiển thị.
Câu 16. Theo em, tên tệp chứa CSDL do Access tạo ra có phần mở rộng là:
A. *.xls B. *.mdb C. *.doc D. *.pas
Câu 17. Giả sử, em quản lý 1 khách sạn, thì đối tượng nào sau đây không cần thiết phải quản lý:
A. nhân viên B. hành lý C. số phòng D. khách trọ
Câu 18. Cho 4 thao tác như sau: _Bước 1: Chọn Blank Database _Bước 2: Nhấn nút Create để xác nhận tạo tệp _Bước 3: Chọn File/New _Bước 4: Chọn Create table in design view.
Theo em, thực hiện các thao tác lần lượt như thế nào để tạo 1 CSDL mới?
A. 4-2-1-3 B. 4-3-2-1 C. 1-2-3-4 D. 3-1-2-4
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 (2.0đ) Có những cách tạo bảng nào? Trình bày các bước tạo bảng bằng 1 trong các cách đó?
Câu 2 (2.0đ): Cho một mẫu hỏi được thiết kế như hình dưới đây:
- Điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi được thiết kế ở hình trên là gì?
- Hãy nêu bằng lời ý nghĩa của mẫu hỏi trên(đưa ra câu truy vấn bằng lời)?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
ĐA |
C |
A |
D |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
C |
B |
B |
C |
B |
C |
B |
B |
D |
- TỰ LUẬN (4.0đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
CÂU 1 (2đ) |
Cách 1: Nháy đúp Create table in Design view. Cách 2: Nháy nút lệnh , rồi nháy đúp Design View - Tạo bảng bằng cách 2: Nháy nút lệnh , rồi nháy đúp Design View. Xuất hiện thanh công cụ thiết kế bảng Table Design và cửa sổ cấu trúc bảng. Trong cửa số thiết kế gồm 2 phần : Định nghĩa trường và các tính chất của trường Phần định nghĩa trường gồm: + Field name : cho ta gõ tên trường cần tạo + Data type : cho ta chọn kiểu dữ liệu tương ứng của trường + Description : Cho ta mô tả trường |
0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 |
CÂU 2 (2.0đ) |
a. Điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi : Lọc ra học sinh Nam có diểm trung bình từ 6.5 trở lên. b. Nêu được ý nghĩa của mẫu hỏi: Tính tuổi của học sinh |
1.0 1.0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 2)
Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
---|---|---|---|
NHAN_VIEN | MaNV | Key | Text |
HoDem | Text | ||
Ten | Text | ||
GT | Text | ||
NGAYSINH | Date/Time | ||
PHONG_BAN | MaPB | Key | Text |
TenPB | Text | ||
LUONG | ID | Key | Text |
MaNV | Text | ||
MaPB | Text | ||
LuongCB | Currency | ||
HeSo | Number |
Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:
Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:
a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên nữ.
b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên phòng kinh doanh có lương cơ bản trên 500.
c)(1.5 điểm) Thống kê lương cơ bản trung bình của các nhân viên theo phòng ban.
d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên nam
Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 3)
Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
---|---|---|---|
NHAN_VIEN | MaNV | Key | Text |
HoDem | Text | ||
Ten | Text | ||
GT | Text | ||
NGAYSINH | Date/Time | ||
PHONG_BAN | MaPB | Key | Text |
TenPB | Text | ||
LUONG | ID | Key | Text |
MaNV | Text | ||
MaPB | Text | ||
LuongCB | Currency | ||
HeSo | Number |
Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:
Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:
a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên phòng kinh doanh.
b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nữ có lương cơ bản trên 500.
c)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nữ có lương cơ bản trên 500.
d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên phòng hành chính
Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
---|---|---|---|
NHAN_VIEN | MaNV | Key | Text |
HoDem | Text | ||
Ten | Text | ||
GT | Text | ||
NGAYSINH | Date/Time | ||
PHONG_BAN | MaPB | Key | Text |
TenPB | Text | ||
LUONG | ID | Key | Text |
MaNV | Text | ||
MaPB | Text | ||
LuongCB | Currency | ||
HeSo | Number |
Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 3.(1.5 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:
a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên nam.
b)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên nam.
c)(1.5 điểm) Thống kê lương cơ bản trung bình của các nhân viên theo phòng ban.
d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên nữ
Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 5)
Bài 1.(1.5 điểm) Khởi động Access, tạo CSDL với tên QLHANG_HOA, trong CSDL này tạo các bảng có cấu trúc được mô tả như sau:
Tên bảng | Tên trường | Khóa chính | Kiểu dữ liệu |
---|---|---|---|
NHAN_VIEN | MaNV | Key | Text |
HoDem | Text | ||
Ten | Text | ||
GT | Text | ||
NGAYSINH | Date/Time | ||
PHONG_BAN | MaPB | Key | Text |
TenPB | Text | ||
LUONG | ID | Key | Text |
MaNV | Text | ||
MaPB | Text | ||
LuongCB | Currency | ||
HeSo | Number |
Bài 2.(1 điểm) Thiết lập các mối liên kết giữa các bảng.
Bài 3.(1.5 điểm) Nhập dữ liệu vào ba bảng với nội dung sau:
Bài 4. Tạo mẫu hỏi đáp ứng các yêu cầu sau:
a)(1.5 điểm) Liệt kê và sắp theo thứ tự họ đệm, tên, ngày sinh, lương cơ bản, hệ số của các nhân viên phòng hành chính.
b)(1.5 điểm) Thống kê họ đệm, tên các nhân viên nam có lương cơ bản trên 500.
c)(1.5 điểm) Thống kê lương cơ bản trung bình của các nhân viên theo giới tính.
d)(1.5 điểm) Hiển thị họ đệm, tên, lương của các nhân viên phòng kinh doanh
Biết: Lương = Lương cơ bản * Hệ số.