Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án
Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án
Với Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 A. you B. father C. mother
2 A. old B. nice C. ten
3 A. his B. she C. he
4 A. how B. who C. too
II. Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
A | B |
---|---|
1. What’s your name? | a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? | b. My name’s Hue. |
3. How are you? | c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you | d. Sure |
Đáp án:
1 - | 2 - | 3 - | 4 - |
---|
III. Đọc và nối.
Đáp án:
1 - | 2 - | 3 - | 4 - |
---|
IV. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
1. name / is / Lily / My /. /
___________________________________________________________________
2. your / please / book / Open / , /
___________________________________________________________________
3. in / May / out / I / ? /
___________________________________________________________________
4. This / school / my / is / . /
___________________________________________________________________
V. Nhìn vào tranh và viết các từ thích hợp.
1.…………...your book, please. | |
2. They are my ……………… | |
3. A: Is your………… big ? B: Yes, it is. |
|
4. This is a …………….. |
Đáp án & Thang điểm
I.
1. you | 2. ten | 3. his | 4. too |
---|
II.
1 – b | 2 – d | 3 – a | 4 – c |
---|
III.
1. B | 2. A | 3. D | 4. C |
---|
IV.
1.My name is Lily.
2. Open your book, please.
3. May I go out ?
4. This is my school
V.
1, Close | 2. friend | 3. pen | 4. bag |
---|
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU
A)
B)
C)
D)
E)
II. ĐIỀN CHỮ CÁI CÒN THIẾU VÀ VIẾT NGHĨA TIẾNG VIỆT
a. A__D Y__ __: _______________________________
b. G__A__DM__ __HE__: _______________________
c. G__EE__: __________________________________
d. F__I__ __D: ________________________________
III. SẮP XẾP LẠI CÁC CHỮ CÁI SAU
a. VELTWE: ____________________________________________
b. HETY: _______________________________________________
c. HATT: _______________________________________________
d. PELSL: _______________________________________________
IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU
a. __________ are you? - __________ very well, __________.
b. __________ is that? - __________ my friend, Long.
c. Hello, Long. __________ to meet __________.
d. How __________ __________ you, Long?
e. I’m seven __________ __________.
f. Are __________ your __________? – Yes, __________ ________.
V. TRẢ LỜI CÂU HỎI
a. How do you spell your name?
______________________________________________________
b. How old are you?
______________________________________________________
c. Is this Luna? (Yes)
______________________________________________________
d. Is that your mother? (No)
______________________________________________________
e. Who is that? (friend, Huong)
______________________________________________________
f. Are they your friends? (No)
______________________________________________________
Đáp án & Thang điểm
I.
A. nine B. three C. one D. seven E. eight
II.
A. A__D Y__ __: _____And you: Thế còn bạn
B. G__A__DM__ __HE__: Grandmother: bà
C. G__EE__: __Greet: Lời chào (Green: màu xanh)
D. F__I__ __D: Friend: bạn bè
III.
A. VELTWE: TWELVE
B. HETY: THEY
C. HATT: THAT
D. PELSL: SPELL
IV.
A. How are you? – I am very well, thanks.
B. Who is that? – That’s my friend, Long.
C. Hello, Long. Nice to meet you.
D. How old are you, Long?
E. I’m seven years old.
F. Are they your friends? – Yes, they are.
V.
A. It is L - E, Le.
B. I am ten years old
C. Yes, it is.
D. No, it isn’t.
E. That is my friend. Her name is Huong.
F. No, they aren’t.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it.
WRONG WORD | CORRECT WORD |
---|---|
1. HLOSCO | |
2. RIBAYRL | |
3. AEMN | |
4. PELSL | |
5. THWA | |
6. ASSCL | |
7. AETK | |
8. ODG |
II. Put the words in the correct order to make correct sentence.
1. is/ my/ This/ friend./ new/
________________________________________________
2. are/ How/ Linda?/ you,/
________________________________________________
3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/
________________________________________________
4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/
_______________________________________________
III. Complete the sentence.
1. Is your school new? – _________ , it is.
2. Is your classroom large? - No, _________.
3. This _________ my school.
4. The gym _________ old.
Đáp án & Thang điểm
I.
1. school | 2. library | 3. name | 4. spell |
---|---|---|---|
5. what | 6. class | 7. take | 8. dog |
II.
1. This is my new friend.
2. How are you, Linda?
3. This is my teacher, Miss Hien.
4. How do you spell your name?
III.
1. Yes | 2. It isn’t/ It is not | 3. is | 4. is |
---|
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
1. Hello, My ______ is Linda.
a. name b. is c. I am
2. What is ______ name?
a. name b. my c. your
3. Nó là một cây bút chì.
a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber.
4. How do you ______ your name?
a. what b. is c. spell
5. ______ this a library? - Yes, it is.
a. Is b. who c. What
6. What is this?
a. It's a book. b. It's a computer. c. It's a ruler.
7. Is this a school bag?
a. No. b. Yes, it is. c. it is not
8. Sắp xếp từ theo trật tự đúng: Queen priryma soochl.
a. Queen primary school b. Primary Queen c. school Queen
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh.
a. comp_ter b. Li_rary
c. _encil d. fr_end
III. Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tươn ứng với chúng ở cột B.
A | B |
---|---|
1) cây viết mực | a/ apple |
2) quả táo | b/ pencil |
3) cây viết chì | c/ pen |
4) đồ chuốt viết chì | d/ School bag |
5) cái cặp | e/ rubber |
6) cây thước kẻ | f/ book |
7) cục tẩy | g/ Pencil sharpener |
8) quyển sách | h/ ruler |
Đáp án:
1 - | 2 - | 3 - | 4 - |
---|---|---|---|
5 - | 6 - | 7 - | 8 - |
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. fine./ Thank/ I/ you/ am.
=> _______________________________
2. do/ spell/ name/ how/ your/ you?
=> _______________________________
3. Mai/ am/ I/ .
=> _______________________________
4. are/ How/ you /?
=> _______________________________
V. Trả lời câu hỏi về bản thân em.
1. What's your name?
_______________________________
2. How are you?
_______________________________
Đáp án & Thang điểm
I.
1 – a | 2 – c | 3 – b | 4 – c | 5 – a | 6 – c | 7 – b | 8 - a |
---|
II.
a. computer | b. library | c. pencil | d. friend |
---|
III.
1 – c | 2 – | 3 – b | 4 – g | 5 – d | 6 – h | 7 – e | 8 - f |
---|
IV.
1. I am fine. Thank you.
2. How do you spell your name?
3. I am Mai.
4. How are you?
V.
1. My name is + [tên của học sinh].
2. I am fine.