Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 năm 2023 có đáp án


Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 năm 2023 có đáp án

Haylamdo sưu tầm và biên soạn 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 năm 2023 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện rõ ràng hơn từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 3.

Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 năm 2023 có đáp án

Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Global Success

Năm học 2023

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

1. Listen and tick.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

2. Look, listen and write.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success (2 đề) | Kết nối tri thức

1. How old is Helen?

She’s ________________________.

2. What’s the job of the father?

He’s a _________________________.

3. What’s the job of the mother?

She’s a ________________________.

4. How old is the boy?

He’s ________________________.

3. Read and circle a, b or c.

1.A: What would you like to drink? - B: ________________________.

a. Yes, please.

b. I have some juice.

c. I’d like some milk.

2. A: Where’s the table? - B: ______________________.

a. They’re in the kitchen.

b. It’s in the bedroom.

c. I can see a table.

3. A: How many teddy bears do you have? - B: ____________________.

a. I have some.

b. I like teddy bears.

c. They’re on the bed.

4. A: What can you see? - B: _______________________.

a. The parrot is counting.

b. I can see a parrot.

c. It’s a parrot.

4. Read and complete.

three dog have birds and has

Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys.

I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are nice.

5. Let’s talk.

1. Asking and answering questions about the job of a family member

2. Asking and answering questions about the location of a room in a house

3. Talking about quantities of things in a room

4. Offering and accepting or declining food or drinks

5. Offering and accepting ordeclining food or drinks

6. Asking and answeringquestions about whatsomeone would like to eator drink

7. Talking about someone’s toys

8. Talking about what someone is doing outdoors

9. Asking and answeringquestions about what animals someone can see at the zoo

10. Asking and answering questions about what a zoo animal is doing

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. A: Who’s that?

B: It’s my mother.

2. A: What’s his job?

B: He’s a driver.

3. A: Would you like some bread?

B: No, thanks.

A: What about some rice? Would you like some rice?

B: Yes, please.

4. A: What’s the monkey doing?

B: It’s climbing.

Key: 1. a 2. b 3. c 4. B

2. Audio script:

Hi. My name’s Helen. I’m eleven years old. This is my family. There are four people in my family. This is my father. He is a driver. This is my mother. She is a nurse. This is my brother. He is a pupil. He’s fourteen years old. We are happy.

Key:

1. eleven/11 (years old)

2. driver

3. nurse

4. fourteen/14 (years old)

3.

1. c 2. b 3. a 4. b

4.

1. have 2. three 3. and 4. has 5. dog 6. Birds

5. Suggested language:

1.- What’s his / her job?

- He’s / She’s ___________ (jobs).

2. - Where’s the _____________ (rooms in a house)?

- It’s here / there.

3. There’s / There are __________ in the room.

4. - Would you like some _________ (food / drink)?

- Yes, please. / No, thanks.

5. - Would you like some _________ (food / drink)?

- Yes, please. / No, thanks.

6. - What would you like to eat / drink?

- I’d like some ___________ (food / drink), please.

7. They have __________ (toys).

8. He’s / She’s ___________ (cycling, flying a kite, …)

9. - What can you see?

- I can see _________ (zoo animals).

10. - What’s the __________ doing?

- It’s ___________ (climbing, swinging, …)

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Explore Our World

Năm học 2023

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

1. Listen and write Y (Yes) or N (No).

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (2 đề) | Cánh diều

2. Listen and tick.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (2 đề) | Cánh diều

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (2 đề) | Cánh diều

3. Look, read and put a tick (V) or cross (X).

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (2 đề) | Cánh diều

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World (2 đề) | Cánh diều

4. Read and complete.

mother cycling dog park father flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.

ANSWER KEY

1. Audio script:

1. My sister is a nurse.

2. I’m flying a kite in the park.

3. She has three goldfish.

4. The tiger is dancing.

Key: 1. N 2. N 3. Y 4. N

2. Audio script:

1.A: How old is your brother?

B: He’s fifteen years old.

2. A: Is she a singer?

B: No, she isn’t. She is a worker.

3. A: Where are the tables?

B: They’re in the kitchen.

4. A: What’s she doing?

B: She’s painting a picture.

Key: 1. c 2. c 3. a 4. a

3.

1. 🗶 2. ✔ 3. ✔ 4. 🗶

4.

1. mother 2. park 3. father 4. cycling 5. flying 6. dog

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Family and Friends

Năm học 2023

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 35 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

I. Circle the odd one out. Write

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (2 đề) | Chân trời sáng tạo

II. Look and complete

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (2 đề) | Chân trời sáng tạo

III. Write the words in the correct order.

1. can't / I / fly

2. can / catch / He

3. read / can't / She

4. ride / can / bike / a / I

5. soccer / can / play / He

IV. Read and complete.

mother cycling dog park father flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running.

ANSWER KEY

I.

1. scarf

2. skirt

3. pants

4. shirt

II.

1. eating

2. taking

3. brushing

4. cleaning

5. talking

6. singing

III.

1. I can'tfly.

2. Hecancatch.

3. Shecan't read.

4. I can ride a bike.

5. He can play soccer.

IV.

1. mother

2. park

3. father

4. cycling

5. flying

6. dog

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Rearrange the letters and write the complete words.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)

II. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.

1. ………………. two apples on the table.

A. There is      B. There are

2………………. is your father? – He’s 45.

A. How old      B. How

3. Peter ………………. in the school yard.

A. are playing      B. is playing

4. This is my new friend ………………. is David.

A. His name      B. Her name

5. The picture is ………………. the wall.

A. in      B. on

III. Odd one out.

1. A. skip      B. garden      C. skate

2. A. bedroom      B. sister      C. brother

3. A. she      B. he      C. jump

4. A. cleaning      B. climbing      C. children

5. A. ground      B. run      C. swim

IV. Match the suitable sentences together.

1. Which is your school? A. Wow. It’s big.
2. How do you spell your name? B. No, it isn’t
3. This is my school. C. Yes, he is
4. Is this your friend? D. This one
5. Is that boy new? E. It is N-G-O-C

Answer:

1 - ..... 2 - ..... 3 - ..... 4 - ..... 5 - .....

V. Rearrange the words to make a correct sentence and

1. Thomas/ name’s/ His/.

⇒ ………………………………………………………………………

2. old/ he/ How/ is/?

⇒ ………………………………………………………………………

3. twenty/ He/ years/ old/ is/.

⇒ ………………………………………………………………………

4. are/ two books/ There/ the table/ on/.

⇒ ………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I.

sister father
mother brother
grandmother grandfather

II.

1. B 2. A 3. B 4. A 5. B

III.

1. A 2. A 3. C 4. C 5. A

IV.

1. D 2. E 3. A 4. B 5. C

V.

1. His name’s Thomas.

2. How old is he?

3. He is twenty years old.

4. There are two books on the table.

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Giữa kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Circle odd one out.

1.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

2.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

3.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

4.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

5.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

_________________________________

II. Write T (true) or F (false).

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

1. There are three beds. ______

2. There is a kite on the bed . ______

3. There are books on the shelf. ______

4. There are pants on the rug. . ______

III. Look and write.

This      That      These      Those

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4) Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

IV. Choose the correct answer.

1. Are there any chairs in the room? - No, there …………….

A. are      B. is      C. aren’t      D. isn’t

2. ……….you have any toys?

A. Are      B. Do      C. Can      D. Does

3. Does your brother have a robot? - Yes, he ...........

A. does      B. has      C. are      D. have

4. My sister ………….a doll.

A. is      B. have      C. are      D. has

V. Read

   Hello! My name is Daisy. I’m eight. This is my classroom. There are three tables and eight chairs. That is my teacher, Miss Green. She is in front of the board. There are two computers in my class room. There are pictures in on the wall. There are four drawers. There are lots of coat hooks. My coat hook is blue. This is my bag, it is brown.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 4)

   Circle the correct answer.

1. How many tables are there? three / four
2. How many chairs are there? nine / eight
3. How many computers are there? three / two
4. What color is Daisy’s coat hook? blue / brown

VI. Reorder the sentences

1. the / lamp/ There/ a /is / on / desk.

⇒ ………………………………………………………………………

2. sister / Does/ doll?/ your/ have/ a

⇒ ………………………………………………………………………

3. is / the / between / table / The/ chair / the / and/ wardrobe

⇒ ………………………………………………………………………

4. any / Are / chairs/ there / room? / the / in

⇒ ………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

I.

1. table 2. seventeen 3. drawer 4. noodle 5. twenty

II.

1. F 2. F 3. T 4. F

III.

1. These 2. This 3. That 4. Those

IV.

1. C 2. B 3. A 4. D

V.

1. three 2. eight 3. two 4. blue

VI.

1. There is a lamp on the desk.

2. Does your sister have a doll?

3. The table is between the chair and the wardrobe.

4. Are there any chairs in the room?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Odd one out.

1. A. puzzle      B. rabbit     C. robot      D. truck

2. A. wardrobe      B. cupboard     C. table      D. those

3. A. fish      B. rabbits     C. bird      D. goldfish

4. A. teddy bear      B. rainy     C. cloudy      D. sunny

5. A. thirty      B. forty     C. thirteen      D. seventy

II. Circle the best answer A, B, C or D.

1. Where _________ the posters? – They’re on the wall.

A. do      B. does      C. is      D. are

2. What is the weather like in Hanoi? – It’s ________ and windy.

A. happy      B. big      C. cloudy      D. long

3. How many ________ are there in your house?

A. rooms      B. room      C. kitchen      D. bedroom

4. Are there ______ pictures on the wall?

A. some      B. any      C. a      D. an

5. _______ he like birds? – Yes, he does.

A. Is      B. Do      C. Does      D. Are

III. Read and tick Yes or No.

   Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

Yes No
1. Nam and Dong have many toys.
2. Nam has a yellow ball and a blue car.
3. Dong is Nam’s friend.
4. Dong has a red ship and a green car.
5. They always play together.

IV. Read the passage and write the correct words in the blanks.

room      on      nine      is     near

   Hi, I am John. I am (1)______ years old. This (2)___________ my sister. Her name is Mary. This is our (3)____________. There is a cupboard (4)________ the door. There are two posters (5)____________the wall. There is a table and two chairs.

V. Rewrite the following sentences using given words.

1. have?/ How/ do/ you/ many/ notebooks

__________________________________?

2. like/ I/ and/ cats./ dogs/

__________________________________.

3. are Linda and Tony/ classroom./ in/ the

__________________________________.

4. hane/ you/ any/ Do/ pets?

__________________________________?

5. are/ the living room./ watching TV/ They/ in

__________________________________.

ĐÁP ÁN

I.

1. B 2. D 3. B 4. A 5. C

II.

1. D 2. C 3. A 4. B 5. C

III.

1. Yes 2. No 3. No 4. Yes 5. Yes

IV.

1. nine 2. is 3. room 4. near 5. on

V.

1. How many notebooks do you have?

2. I like cats and dogs.

3. Linda and Tony are in the classroom.

4. Do you have any pets?

5. They are watching TV in the living room.

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi chất lượng Học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Odd one out.

1. A. dog      B. sunny     C. windy      D. cloudy

2. A. six      B. seven     C. school      D. ten

3. A. cat      B. fish     C. bird      D. pet

4. A. bedroom      B. she     C. bathroom      D. kitchen

5. A. she      B. that     C. he      D. I

6. A. book      B. pen     C. TV      D. ruler

II. Circle the right answer.

1. _______ am ten.

A. He      B. I      C.She

2. ________ is the weather today?

A. What      B. Where      C. How

3. I have a _______.

A. cat      B. cats      C. cates

4. How old _______ you?

A. is      B. are      C. am

5. _________ rainy in Hanoi today.

A. They’re      B. She’s      C. It’s

6. ________ is your name?

A. Where      B. What      C. When

III. Fill in the table.

   Hello, this is the weather forecast. It’s rainy in Ha Noi today. But in Hue, the weather is very fine, it’s windy softly. It’s cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It’s sunny in Ho Chi Minh City. There are no clouds.

Cities Weather
Ha Noi
Hue
Da Nang
Ho Chi Minh city

IV. Look and reorder the words.

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

V. Look and read. Put a tick (√ : TRUE) or cross (x: FASLE) in the box.

Example:

Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

1 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) Nam has got a goldfish. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
2 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) Jack is playing football. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
3 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) It is cloudy today. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
4 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4) My brother is cooking. Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

VI. Read the passage and select the correct answers.

   It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing football. Some girls are playing skipping. Three boys are running on the grass ground. Two girls are sitting on a bench. Some girls and boys are chatting.

1. The students are playing in ______________.

A. classroom      B. schoolyard      C. playground

2. __________ are playing football.

A. Boys      B. Girls      C. Boys and girls

3. __________ girls are sitting on a bench.

A. Three      B. Some      C. Two

4. Some __________ are chatting.

A. girls      B. boys      C. boys and girls

ĐÁP ÁN

I.

1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. C

II.

1. B 2. A 3. A 4. B 5. C 6. B

III.

Cities Weather
Ha Noi Rainy
Hue Windy
Da Nang Cloudy
Ho Chi Minh city Sunny

IV.

1. windy 2. bedroom 3. cooking 4. cat

V.

1. X 2. V 3. X 4. X

VI.

1. B 2. A 3. C 4. C

Xem thêm các đề thi Tiếng Anh lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác: