Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 năm 2023 có đáp án (10 đề - Sách mới)
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 năm 2023 có đáp án (10 đề - Sách mới)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 năm 2023 sách mới có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện rõ ràng từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 3.
- Ma trận Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Kết nối tri thức
- Ma trận Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều
- Ma trận Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 (Đề 1)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 (Đề 2)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 (Đề 3)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 (Đề 4)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 (Đề 5)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 (Đề 6)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 (Đề 7)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 (Đề 8)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 (Đề 9)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 (Các đề khác)
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 năm 2023 có đáp án (10 đề - Sách mới)
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Cuối học kì 1 Tin học lớp 3 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
|||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
CĐ 1: Máy tính và em
|
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Xử lí thông tin |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
5% |
||
Bài 3. Máy tính và em |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
||
Bài 4. Làm việc với máy tính |
1 |
|
|
1 (1,5 đ) |
|
|
1 |
1 |
20% |
||
Bài 5. Sử dụng bàn phím |
1 |
1 (2,0 đ) |
|
|
|
|
1 |
1 |
25% |
||
2 |
CĐ 2. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
3 |
CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
|
|
1 |
|
|
1 (2,5 đ) |
1 |
1 |
30% |
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
||
Tổng |
4 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
8 |
3 |
100% |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
30% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính
|
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1
|
|
5% |
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính |
||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Xử lí thông tin |
|
|
|
1 (2 đ) |
|
|
|
1 |
20% |
|
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím |
Bài 1. Em làm quen với bàn phím |
|
|
|
1 (1 đ) |
|
|
|
1 |
10% |
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở |
||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet |
Bài 1. Thông tin trên Internet |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
|
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm |
Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Sơ đồ hình cây |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
|
Tổng |
6 |
|
2 |
2 |
|
2 |
8 |
4 |
100%
|
|
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng
|
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ 1: Máy tính và em
|
Bài 1. Thông tin và quyết định |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Xử lí thông tin |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
10% |
|
Bài 4. Làm việc với máy tính |
1 |
|
|
1 (1,5 đ) |
|
|
1 |
1 |
20% |
|
Bài 5. Tập gõ bàn phím |
1 |
1 (1,5 đ) |
|
|
|
|
1 |
1 |
20% |
|
CĐ B. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
|
|
1 |
|
|
1 (3,0 đ) |
1 |
1 |
35% |
Tổng |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
1 |
8 |
3 |
100% |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
75% |
25% |
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Ở ngoài bãi biển có một tấm biển sau. Thông tin em nhận được từ tấm biển thuộc dạng thông tin nào?
A. Dạng hình ảnh
B. Dạng âm thanh
C. Dạng chữ
D. Dạng hình ảnh và dạng chữ
Câu 2. Cho sơ đồ cây thư mục sau:
Chọn khẳng định sai trong các câu sau:
A. Tệp DanhsachGV nằm trong ổ đĩa D.
B. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục 3A.
C. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục Khoi 4.
D. Các thư mục Khoi 3, Khoi 4 là thư mục con của thư mục gốc.
Câu 3. “Nhờ có tôi mọi người mới nhìn thấy được văn bản, hình ảnh, phim trên máy tính. Đó là chức năng của bộ phận nào của máy tính?
A. Chuột máy tính
B. Màn hình máy tính
C. Thân máy tính
D. Bàn phím máy tính
Câu 4. Em hãy chọn tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho nhóm đồ chơi sau:
Đồ chơi nào được sắp xếp không phù hợp trong nhóm này?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trên Internet, thông tin nào không phù hợp với các em?
A. Trò chơi có tính bạo lực.
B. Video các bài tập thể dục dành cho học sinh Tiểu học.
C. Thông tin về ô nhiễm không khí ở khu vực quanh em.
D. Thông tin về cuộc thi trực tuyến mà em đang quan tâm.
Câu 7: Khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới.
D. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 8: Trong cuộc thi cuối học kì, khi giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài, Khoa quyết định ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài. Hành động nào của Khoa là kết quả của việc xử lí thông tin?
A. Nghe giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài.
B. Khoa ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài.
C. Khoa nộp bài.
D. Khoa thấy sắp hết thời gian làm bài.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Em hãy điền tên các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím?
Câu 2: (2,0 điểm) Trước khi đi mua một món đồ nào đó, chị của Minh thường vào Internet để tìm hiểu trước. Tại sao chị của Minh lại làm như vậy?
Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ hình cây biểu diễn sở thích của các thành viên trong gia đình em.
……………. Hết …………….
Đáp án:
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
C |
B |
D |
C |
A |
B |
B |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
1. Hàng phím số.
2. Hàng phím trên.
3. Hàng phím cơ sở.
4. Hàng phím dưới.
5. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2: (2,0 điểm)
Trên Internet, có rất nhiều thông tin đa dạng và phong phú. Vì vậy, chị của Minh có thể tìm thấy thông tin về món đồ chị cần mua như: giá cả, hướng dẫn sử dụng, thành phần, … trên Internet. Từ đó, chị của Minh sẽ quyết định mua hay không? Hay là mua ở đâu? …
Câu 3: (1,5 điểm)
Học sinh tự vẽ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Đâu là cách sắp xếp thứ tự là gì?
A. 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17
B. 7, 9, 11, 13, 5, 15, 17
C. Hoa lan, hoa huệ, hoa hồng, hoa hướng dương
D. Ảnh động vật, ảnh hoa, ảnh phong cảnh.
Câu 2. Máy tính loại nào nhỏ như quyển sổ tay, màn hình gắn liền thân máy, không có bàn phím, chuột kèm theo?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thông minh
Câu 3. Nhấn nhanh nút chuột trái hai lần rồi thả ngón tay ra ngay được gọi là gì?
A. Nháy chuột
B. Nháy đúp chuột
C. Nháy chuột phải
D. Di chuyển chuột
Câu 4. Em có thể xem được những gì trên Internet?
A. Chương trình dự báo thời tiết
B. Phim hoạt hình
C. Kể chuyện lớp 3
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5. Khi làm việc với máy tính, khoảng cách từ mắt em đến màn hình là bao nhiêu cm?
A. 50 cm đến 80 cm
B. 20 cm đến 50 cm
C. 60 cm đến 90 cm
D. 30 cm đến 60 cm
Câu 6. Đâu là thông tin trong tình huống sau:
A. Quyết định dừng lại.
B. Quyết định chuẩn bị đi.
C. Màu đỏ ở đèn giao thông.
D. Quyết định băng qua đường.
Câu 7. Cho thông tin: Biển tên trường của em ở cổng trường. Em hãy cho biết thông tin đó có dạng gì?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Chữ
D. Chữ và số
Câu 8. Hàm phím nào sau đây có chứa các phím Q W E R T Y?
A. Hàng phím số.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím trên.
D. Hàng phím dưới.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy kể về một số thông tin mà em không nên xem hoặc chơi trên Internet?
Câu 2: (1,5 điểm) Để gõ cụm từ “LOP BA”, em cần dùng các phím nào ở hàng phím của máy tính?
Câu 3. (1,5 điểm) Trong tình huống sau đây: Trong giờ ra chơi, học sinh nghe thấy tiếng trống trường thì dừng chơi và xếp hàng đi vào lớp, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thông tin là gì?
Câu 4: (1,5 điểm) Hình sau là giá để hoa quả ở một cửa hàng hoa quả. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây thể hiện mô tả đúng cách sắp xếp trái cây của cửa hàng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong tình huống sau là:
A. Nguy hiểm, nguy cơ điện giật.
B. Không lại gần, điện giật.
C. Không nguy hiểm.
D. Không nên lại gần.
Câu 2. Khi đọc truyện tranh, thông tin em nhận được ở dạng?
A. Chữ
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Cả A và B
Câu 3. Máy tính để bàn có những bộ phận:
A. Thân máy và màn hình
B. Màn hình, bàn phím và chuột
C. Chuột và bàn phím
D. Thân máy, màn hình, chuột và bàn phím
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về điện thoại thông minh:
A. Điện thoại thông minh có màn hình cảm ứng.
B. Điện thoại thông minh dùng bàn phím ảo để nhập dữ liệu.
C. Điện thoại thông minh trông giống máy tính bảng nhưng nhỏ hơn.
D. Điện thoại thông minh có chuột được cắm rời ở bên ngoài.
Câu 5: Các kí tự A S D F G H J K L ; ‘ thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím dưới.
C. Hàng phím chứa dấu cách.
D. Hàng phím cơ sở.
Câu 6: Chương trình giải trí em có thể xem trên internet là:
A. Nghe nhạc
B. Xem phim hoạt hình
C. Đọc báo
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Theo em trong các thao tác cầm chuột dưới đây, thao tác nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho sơ đồ hình cây sau:
Chọn phát biểu sai?
A. Trong nhánh 1 có 2 nhánh con: Áo sơ mi và Quần dài.
B. Có 3 nhánh cây: Quần áo đi học, Quần áo thể thao, Quần áo ấm.
C. 0. Tủ quần áo tương ứng với gốc cây.
D. Sơ đồ hình cây trên mô tả các loại quần áo trong tủ quần áo.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Vào năm học mới Ánh được bố mua cho một chiếc ba lô đi học. An dùng một ngăn để vở và một ngăn nhỏ hơn để đồ dùng học tập.
a) Điền tên các đồ vật (ba lô, vở, sách, đồ dùng học tập) vào sơ đồ hình cây biểu diễn cách bạn Ánh sắp xếp sách, vở, đồ dùng trong ba lô trong hình dưới đây.
b) Viết ngắn gọn mô tả cách em tìm cuốn sách giáo khoa Tin học 3 trong cặp sách nhanh nhất.
Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy nêu cách đặt các ngón tay lên các phím xuất phát ở hàng phím cơ sở?
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy điền số vào ô trống theo thứ tự để tắt máy tính đúng cách.
Nháy chuột vào Shut down để tắt máy.
Nháy chuột vào Power.
Nháy chuột vào Start ở góc dưới, bên trái màn hình nền.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 4)
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Máy tính có thể giúp em làm những công việc nào sau đây?
A. Làm bài tập, trồng cây, xem phim, nghe nhạc.
B. Học tập, đá bóng, chơi game, liên lạc với bạn bè.
C. Nghe nhạc, gửi thư, trồng cây, giải trí.
D. Học tập, liên lạc với bạn bè, gửi thư, giải trí.
Câu 2: Theo em trong các thao tác cầm chuột dưới đây, thao tác nào đúng?
Câu 3: Tiếng còi xe cứu thương là thông tin dạng gì?
A. Thông tin dạng văn bản
B. Thông tin dạng âm thanh
C. Thông tin dạng hình ảnh
D. Cả 3 dạng thông tin
Câu 4: Các trò chơi Blocks, Dots, Sticks giúp các rèn luyện sử dụng bộ phận nào của máy tính?
A. Chuột máy tính B. Thân máy tính
C. Màn hình D. Bàn phím
Câu 5:Hai phím có gai ở hàng phím cơ sở là hai phím nào?
A. Phím F, G B. Phím F, J
C. Phím G, J D. Phím K, J
Câu 6: Những phím dưới đây thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím số D. Hàng phím dưới
Câu 7: Để tẩy một chi tiết tranh vẽ, em sử dụng công cụ nào trong các công cụ sau?
Câu 8: Để thay đổi độ dày nét vẽ ta nháy chuột vào đâu ?
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Em hãy thực hành mở phần mềm Paint trên màn hình và thực hiện các yêu cầu sau: Vẽ ngôi nhà và tô màu theo mẫu hình bên. (4 điểm)
Câu 2: Khởi động phần mềm Word, gõ đoạn thơ sau: (2 điểm)
Hat gao lang ta Co vi phu sa Cua song Kinh Thay Co huong sen thom Trong ho nuoc day Co loi me hat Ngot bui dang cay…
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | B | A | B | D | A | C |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1:
- HS mở được phần mềm Paint (0.5 điểm).
- HS vẽ được hình ngôi nhà gồm đủ các bộ phận như hình mẫu. Hình đẹp, đường thẳng phải ngay, không đứt khúc (3 điểm).
- HS tô màu được ngôi nhà. Màu sắc đẹp, tươi sáng (0.5 điểm).
- HS vẽ thiếu hoặc tô màu thiếu mỗi lỗi trừ 0.25 điểm
Câu 2:
- Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word : 0.25 điểm
- Mỗi dòng của bài thơ gõ đúng và đủ: 0.25 điểm
- Mỗi chữ sai hoặc thiếu trừ mỗi lỗi 0.1điểm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 5)
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chuột máy tính thường có các thành phần nào?
A. Bánh lăn, nút trái
B. Nút trái, nút phải, bánh lăn
C. Nút phải, bánh lăn
D. Nút trái, nút phải
Câu 2: Ngồi đúng tư thế khi làm việc với máy tính, giúp em
A. Cận thị
C. Vẹo cột sống
B. Mệt mỏi
D. Học tập có hiệu quả và giữ gìn sức khỏe
Câu 3: Thiết bị sau có tên là gì?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính bỏ túi
C. Máy tính xách tay
D. Máy tính bảng
Câu 4: Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ:
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 5: Hàng phím nào sau đây không thuộc khu vực chính của bàn phím?
A. Hàng phím số
B. Hàng có các phím từ F1 đến F12
C. Hàng phím trên
D. Hàng phím cơ sở
Câu 6: Ngón trỏ tay trái gõ các phím nào ở hàng phím cơ sở ?
A. Phím A B. Phím L
C. Phím F, G D. Phím S
Câu 7: Để xoá một vùng hình vẽ, em chọn một một phần hình vẽ bằng công cụ chọn hoặc chọn tự do rồi nhấn phím nào?
A. Delete B. Shift
C. Ctrl D. Alt
Câu 8: Đâu là công cụ chọn một phần hình vẽ?
A. B.
C. D. Cả B và C
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Khởi động phần mềm Mario và chọn bài gõ với hàng phím cơ sở và hàng phím số. (2 điểm)
Câu 2: Em hãy khởi động phần mềm Em tập vẽ Paint. Sử dụng các công cụ trên paint đã học để vẽ và tô màu hình sau: (4 điểm)
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | A | D | B | C | A | D |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1:
- Khởi động phần mềm Mario 0,5 điểm
- Chọn bài và gõ đúng 1,5 điểm
+ Chọn bài trên hàng phím cơ sở: (0.75 điểm)
1. Nháy chuột tại mục Lessons
2. Nháy chuột tại mục Home Row Only để chọn bài tập gõ các phím thuộc hàng phím cơ sở
+ Chọn bài trên hàng phím số: (0.75 điểm)
1. Nháy chuột tại mục Lessons
2. Nháy chuột tại mục Add Numbers để tập gõ các phím thuộc hàng phím số
Câu 2:
- Khởi động phần mềm Paint (0,5 điểm)
- Thực hành nhanh, đúng yêu cầu , tô màu đẹp, hợp lý (3,5điểm)
+ Vẽ thuyền, cánh buồm (2,5 điểm)
+ Tô màu (1 điểm)
- Nếu vẽ thiếu hoặc không tô màu thiếu: trừ 0,5 điểm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 6)
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị?
A. Ho B. Cận thị
C. Sổ mũi D. Đau tay
Câu 2: Thiết bị sau có tên là gì?
A. Thân máy tính. C. Bàn phím
B. Chuột máy tính. D. Màn hình
Câu 3: Bộ phận nào dưới đây không phải là bộ phận của máy tính?
A. Chuột B. Màn hình
C. Bàn phím D. Máy chiếu
Câu 4: Trong phần mềm Mario muốn kết thúc bài tập gõ giữa chừng em nhấn phím nào?
A. Alt B. Shift
C. ESC D. Ctrl
Câu 5: Các phím nào còn thiếu ở hàng phím trên: Q W ….T Y ….I O P.
A. E….U C. W….Y
B. Y….W D. S….H
Câu 6: Để di chuyển hình đến vị trí mới, sau khi em đã chọn hình em thực hiện thao tác chuột nào?
A. Di chuyển chuột để di chuyển hình đến vị trí mới.
B. Nháy đúp chuột để di chuyển hình đến vị trí mới.
C. Nháy chuột để di chuyển hình đến vị trí mới.
D. Kéo thả chuột để di chuyển hình đến vị trí mới
Câu 7: Bạn Bắc muốn xóa bông hoa ở hình dưới, theo em bạn Bắc phải thực hiện những thao tác nào sau đây?
A. Chọn hình bông hoa bằng công cụ chọn rồi nhấn phím Shift.
B. Chọn hình bông hoa bằng công cụ chọn tự do rồi nhấn phím Delete.
C. Chọn hình bông hoa bằng công cụ chọn rồi nhấn phím Enter.
D. Chọn hình bông hoa bằng công cụ chọn tự do rồi nhấn phím Ctrl.
Câu 8: Đâu là công cụ vẽ đường cong nào dưới đây:
A. B.
C. D.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Khởi động phần mềm Word, gõ đoạn thơ sau: (3 điểm)
DAM SEN Trong dam gi dep bang sen La xanh bong trang lai chen nhi vang Nhi vang bong trang la xanh Gan bun ma chang hoi tanh mui bun.
Câu 2: Em hãy mở phần mềm Paint để vẽ tranh và tô màu theo mẫu sau : (3 điểm)
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | C | D | C | A | D | B | A |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1:
- Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word : 0.25 điểm
- Gõ đúng và viết hoa đầy đủ tên bài thơ : 0.75 điểm
- Mỗi dòng của bài thơ gõ đúng và đủ: 0.5 điểm
- Mỗi chữ sai hoặc thiếu trừ mỗi lỗi 0.25 điểm
Câu 2:
- HS mở được phần mềm Paint (0.5 điểm).
- HS vẽ được hình lá cờ gồm đủ các bộ phận như hình mẫu. Hình đẹp, đường thẳng phải ngay, không đứt khúc (2 điểm).
- HS tô màu được lá cờ. Màu sắc đẹp, tươi sáng (0.5 điểm).
- HS vẽ thiếu hoặc tô màu thiếu mỗi lỗi trừ 0.25 điểm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 7)
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Để đóng cửa sổ đang mở em thực hiện nháy lên nút lệnh nào?
A. B.
C. D.
Câu 2: Thiết bị sau có tên là gì?
A. Chuột có dây B. Bàn phím
C. Chuột không dây D. Màn hình
Câu 3: Đâu là tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Các phím nào còn thiếu ở hàng phím trên: Z ….C V B ….M , . /
A. M….B C. W….Y
B. X….N D. I….T
Câu 5: Phím dài nhất trên bàn phím là phím nào?
A. Backspace B. Caps lock
C. Shift D. Space bar
Câu 6: Để sao chép màu từ màu có sẵn em thực hiện qua mấy bước?
Câu 7: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện sau để vẽ được 1 đường cong?
1. Chọn màu vẽ, nét vẽ.
2. Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới khi vừa ý thì thả nút chuột và nháy chuột lần nữa.
3. Chọn công cụ Đường cong trong hộp công cụ.
4. Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đường cong. Một đoạn thẳng được tạo ra.
A. 1-2-3-4 C. 2-3-1-4
B. 3-1-2-4 D. 1-3-4-2
Câu 8: Sau khi chọn công cụ chọn một phần hình vẽ, ta phải thao tác chuột như thế nào để chọn được vùng cần chọn?
A. Nháy nút chuột C. Di chuyển chuột
B. Nháy đúp chuột D. Kéo thả chuột
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Dùng các công cụ Sao chép màu và Tô màu em hãy tô màu ngôi nhà bên phải giống như hình mẫu ngôi nhà ở bên trái (2 điểm)
Câu 2: Em hãy sử dụng các công cụ đã học, vẽ và tô màu cho bức tranh theo mẫu sau:
Lưu ý: Tô màu theo sở thích của em. (4 điểm)
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | A | C | B | D | A | B | D |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1:
- Khởi động được phần mềm Paint 0.5 điểm
- Dùng công cụ sao chép, công cụ tô màu để tô màu ngôi nhà 1.5 điểm
- Mỗi lỗi sao chép màu sai, thiếu trừ 0,5 điểm
Câu 2:
- Khởi động được phần mềm Paint 0.5 điểm
- Vẽ được ngọn núi bằng công cụ đường cong 1 điểm
- Dùng công cụ đường thẳng, công cụ hình chữ nhật vẽ ngôi nhà 1 điểm
- Dùng hình mẫu vẽ đám mây, ông mặt trời 0,5 điểm
- Sử dụng màu sắc hài hòa để tô màu bức tranh đẹp, thẩm mĩ 1 điểm
- Mỗi lỗi sai, thiếu trừ 0,5 điểm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 8)
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Lên lớp 3 em có thêm người bạn mới nào?
A. Chiếc máy tính B. Cây bút
C. Chiếc cặp sách D. Hộp màu
Câu 2: Nhiều máy tính trên toàn thế giới kết nối lại với nhau tạo thành mạng gì?
A. Nội bộ B. Di động
C. Toàn cầu D. Internet
Câu 3: Khi xem hoạt hình em nhận được thông tin dạng nào ?
A. Văn bản và âm thanh
B. Hình ảnh và âm thanh
C. Văn bản và hình ảnh
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 4: Ngón út của tay trái gõ phím nào ở hàng phím cơ sở
A. Caps lock B. Shift
C. Enter D. Delete
Câu 5: Phần mềm Mario giúp em?
A. Luyện tập chuột.
B. Học cách gõ bàn phím.
C. Học toán.
D. Giải trí.
Câu 6: Để sao chép màu từ một màu có sẵn trên hình vẽ, em chọn công cụ nào dưới đây trong hộp công cụ?
A. B.
C. D.
Câu 7: Trong chương trình vẽ Paint có những loại hộp nào?
A. Hộp màu B. Hộp công cụ
C. Không có D. Cả A và B
Câu 8: Thiết bị gồm nhiều phím, khi nhấn các phím này em cung cấp thông tin cho máy tính
A. máy in. B. chuột.
C. bàn phím. D. màn hình
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Em sử dụng công cụ, hình mẫu có sẵn để vẽ hình sau (2 điểm)
Câu 2: Em sử dụng công cụ đường cong để vẽ và tô màu hình con cá. Chọn màu tùy ý cho nét vẽ (2 điểm)
Câu 3: Khởi động phần mềm Word và gõ đoạn thơ sau: (2 điểm)
Tac dat tac vang On troi mua nang phai thi Noi thi bua can, noi thi cay sau.
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | D | B | A | B | C | D | C |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1:
- HS mở được phần mềm Paint (0.25 điểm).
- HS vẽ được hình cái thang gồm đủ các bộ phận như hình mẫu. Hình đẹp, đường thẳng phải ngay, không đứt khúc (1.75 điểm).
- HS vẽ thiếu mỗi lỗi trừ 0.25 điểm
Câu 2:
- HS mở được phần mềm Paint (0.25 điểm).
- HS vẽ được hình con cá gồm đủ các bộ phận như hình mẫu. Hình đẹp, không đứt khúc (1.25 điểm).
- HS tô màu được con cá. Màu sắc đẹp, tươi sáng (0.5 điểm).
- HS vẽ thiếu hoặc tô màu thiếu mỗi lỗi trừ 0.25 điểm
Câu 3:
- Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word : 0.5 điểm
- Mỗi dòng của bài thơ gõ đúng và đủ: 0.5 điểm
- Mỗi chữ sai hoặc thiếu trừ mỗi lỗi 0.25 điểm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 9)
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Máy tính để bàn gồm có mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 2: Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra ở đâu?
A. Thân máy B. Bàn phím
C. Chuột D. Màn hình
Câu 3: Tiếng trống trường cho em biết thông tin dạng gì?
A. Văn bản C. Hình ảnh
B. Âm thanh D. Văn bản, âm thanh
Câu 4: Em hãy chỉ ra biểu tượng của trò chơi Blocks?
A. B.
C. D.
Câu 5: Phần mềm nào sau đây là phần mềm tập gõ 10 ngón ?
A. Blocks B. Sticks
C. Mario D. Paint
Câu 6: Dòng chữ sau đây, thuộc hàng phím nào:
DFAS ASDF KJHL FGL
A. Trên B. Cơ sở
C. Số D. Dưới
Câu 7: Các phím F G V B do ngón nào của bàn tay trái phụ trách gõ?
A. Ngón trỏ B. Ngón giữa
C. Ngón út D. Ngón áp út
Câu 8: Biểu tượng nào là biểu tượng của phần mềm vẽ Paint?
A. B.
C. D.
Câu 9: Hộp màu nằm ở vị trí nào của màn hình Paint:
A. Phía trên B. Phía dưới
C. Bên phải D. Bên trái
Câu 10: Để chọn màu vẽ em nháy nút chuột nào?
A. Trái chuột B. Phải chuột
C. Đúp chuột D. Cả A, B, C
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Cho các từ sau: “màn hình, có gai, chuột, hai, năm, âm thanh, F, J, cơ sở, bàn phím”. Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ chấm. (1điểm)
a, Khu vực chính của bàn phím gồm ………………… hàng phím.
b, Hàng phím …………………… là hàng phím quan trọng nhất, chứa ……….. phím ……………………. là …………. và ………….., dùng để làm cơ sở cho việc gõ các phím sau này.
c, Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra trên ………………………………
d, Em điều khiển máy tính bằng ………………… và ……………………….
e, Tiếng hát cho em thông tin dạng …………………………………………..
Câu 2: Em hãy nêu các bước tô màu bằng màu nền trong phần mềm Paint? (2 điểm)
Câu 3: Nêu cách đặt tay trên bàn phím tại hàng phím cơ sở? (2 điểm)
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | B | D | C | B | A | C | B | A |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Mỗi từ điền đúng được 0.1 điểm
a, năm (0.1 điểm)
b, cơ sở ,hai ,có gai ,F và J (0.5 điểm)
c, màn hình (0.1 điểm)
d, chuột và bàn phím hình (0.2 điểm)
e, âm thanh (0.1 điểm)
Câu 2: Các bước tô màu bằng màu nền trong phần mềm Paint: (0.25 điểm)
- Bước 1: Chọn công cụ tô màu. (0.75 điểm)
- Bước 2: Nháy nút phải chuột để chọn màu tô. (0.5 điểm)
- Bước 3: Nháy nút phải chuột vào vùng muốn tô màu (0.5 điểm)
Ở bước 1 nếu không nêu được tên công cụ là công cụ tô màu thì chỉ cho 0.25 điểm
Câu 3: Cách đặt tay trên bàn phím tại hàng phím cơ sở:
Tại hàng cơ sở, em đặt ngón trỏ của tay trái lên phím F (phím có gai) (0.5 điểm)
Các ngón còn lại đặt lên các phím A S D. (0.5 điểm)
Đặt ngón trỏ của tay phải lên phím có gai J (0.5 điểm)
Các ngón còn lại đặt lên các phím K L ; (0.5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 10)
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Bộ phận nào sau đây giúp em điều khiển máy tính dể dàng:
A. Màn hình, chuột C. Thân máy, bàn phím.
B. Màn hình, thân máy D. Bàn phím, chuột
Câu 2: “Nháy nút chuột trái 2 lần liên tiếp” là thao tác sử dụng chuột nào sau đây:
A. Nháy chuột B. Nháy đúp chuột
C. Di chuyển chuột D. Kéo thả chuột
Câu 3: Khi làm việc với máy tính, khoảng cách từ mắt em đến màn hình là bao nhiêu cm?
A. 23-30 B. 33-40
C. 40-50 D. 50-80
Câu 4: Em nhấn phím nào để bắt đầu lượt chơi mới trò chơi Block?
A. F2 B. F1
C. F3 D. F4
Câu 5: Trên hàng phím cơ sở hai phím F và J gọi là hai phím có gai? Vì sao?
A. Để gõ phím
B. Làm mốc cho việc đặt các ngón tay
C. Gõ phím bằng 10 ngón
D. Làm điểm xuất phát khi gõ phím
Câu 6: Khu vực chính của bàn phím gồm có mấy hàng phím ?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 7: Khi tô nhầm để lấy lại hình trước đó em nhấn tổ hợp phím nào?
A. Alt + S B. Shift + S
C. Ctrl + S D. Ctrl + Z
Câu 8: Hàng phím nào có 2 phím có gai F và J làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ ?
A. Hàng phím trên B. Hàng phím số
C. Hàng phím cơ sở D. Hàng phím dưới
Câu 9: Để khởi động phần mềm vẽ Paint em sẽ:
A. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng Paint trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Paint trên màn hình nền.
C. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng Paint trên màn hình nền.
D. Kéo thả chuột vào biểu tượng Paint trên màn hình nền.
Câu 10: Đâu là công cụ tô màu?
A. B.
C. D.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu các bước tô màu bằng màu vẽ trong phần mềm Paint? (2 điểm)
Câu 2: Em hãy kể tên các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím? (2 điểm)
Câu 3: Nối cột A với B sao cho được câu đúng nghĩa? (1 điểm)
A | B | |
---|---|---|
Thân máy tính | Có nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính | |
Màn hình máy tính | dùng để điều khiển máy tính thuận tiện và dễ dàng. | |
Bàn phím máy tính | là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí của máy tính. | |
Chuột máy tính | là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính |
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | B | D | A | B | C | D | C | B | A |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Các bước tô màu bằng màu vẽ trong phần mềm Paint: (0.25 điểm)
- Bước 1: Chọn công cụ tô màu. (0.75 điểm)
- Bước 2: Nháy chuột để chọn màu vẽ để tô. (0.5 điểm)
- Bước 3: Nháy chuột vào vùng muốn tô màu (0.5 điểm)
Ở bước 1 nếu không nêu được tên công cụ là công cụ tô màu thì chỉ cho 0.25 điểm
Câu 2: Các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím
- Hàng phím số (0.4 điểm)
- Hàng phím trên (0.4 điểm)
- Hàng phím cơ sở (0.4 điểm)
- Hàng phím dưới (0.4 điểm)
- Hàng phím cách (0.4 điểm)
Câu 3: Mỗi phép nối đúng được 0.25 điểm
A | B |
---|---|
Thân máy tính | là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí của máy tính. |
Màn hình máy tính | là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính |
Bàn phím máy tính | Có nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính |
Chuột máy tính | dùng để điều khiển máy tính thuận tiện và dễ dàng. |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 11)
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Bộ phận nào của máy tính làm nhiệm vụ xử lí tín hiệu và thông tin?
A. bàn phím B. chuột
C. thân máy D. màn hình
Câu 2: Máy tính bàn gồm những bộ phận chính nào ?
A. Màn hình, thân máy
B. Màn hình, thân máy, bàn phím và chuột
C. Màn hình, thân máy, chuột
D. Màn hình, thân máy, bàn phím
Câu 3: Các loại máy tính mà các em thường thấy là:
A. Máy tính xách tay
B. Máy tính để bàn
C. Máy tính bảng
D. Máy tính xách tay và máy tính để bàn
Câu 4: Em hãy chỉ ra biểu tượng của trò chơi Dots?
A. B.
C. D.
Câu 5: Khi đặt tay trên bàn phím để gõ chữ tay luôn đặt ở hàng phím?
A. Hàng phím cơ sở B. Hàng phím số
C. Hàng phím trên D. Hàng phím dưới
Câu 6: Ngón trỏ tay phải gõ các phím nào ở hàng phím cơ sở ?
A. Phím A, S C. Phím G, H
B. Phím K, L D. Phím H, J
Câu 7: Chỉ ra biểu tượng phần mềm Mario?
A. B.
C. D.
Câu 8: Màn hình của Paint bao gồm những gì?
A. Trang vẽ
C. Hộp màu
B. Hộp công cụ vẽ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 9: Để vẽ đoạn thẳng em chọn công cụ nào dưới đây:
A. B.
C. D.
Câu 10: Trong phần mềm vẽ Paint, vùng bị tẩy sẽ chuyển sang màu gì?
A. Màu vàng C. Màu xanh
B. Màu trắng D. Màu đen
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Em hãy điền các bộ phận của chuột máy tính? (1 điểm)
Câu 2: Hãy sắp xếp các cụm từ thành câu có nghĩa: (1 điểm)
A. nguồn điện, khi nối với, Máy tính làm việc.
…………………………………………………………………………………………
B. có nhiều, màn hình máy tính, Trên, biểu tượng.
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: Điền các chữ còn thiếu vào chỗ chấm để được câu đúng: (1 điểm)
- Trên bàn phím có hai phím có gai, đó là phím ............. và phím .............
- Trên bàn phím có phím dài nhất, gọi là .......................
- Trong phần mềm Mario nháy chuột lên ô……………để quay về màn hình chính.
Câu 4: Em hãy nêu các thao tác sử dụng chuột? (2 điểm)
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | D | B | A | D | A | D | C | B |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Điền sai mỗi bộ phận của chuột máy tính trừ 0.3 điểm
Câu 2:
A. nguồn điện, khi nối với, Máy tính làm việc.
Đáp án: Máy tính làm việc khi nối với nguồn điện (0.5 điểm)
B. có nhiều, màn hình máy tính, Trên, biểu tượng.
Đáp án: Trên màn hình máy tính có nhiều biểu tượng (0.5 điểm)
Câu 3: Điền mỗi chữ đúng được 0.25 điểm
- F và J (0.5 điểm)
- phím cách (0.25 điểm)
- menu (0.25 điểm)
Câu 4: Các thao tác sử dụng chuột là: (2 điểm)
- Di chuyền chuột: Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng (0.5 điểm)
- Nháy chuột: Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay (0.5 điểm)
- Nháy đúp chuột: Nháy chuột nhanh hai lần liên tiếp (0.5 điểm)
- Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái của chuột, di chuyển con trỏ chuột đến vị trí cần thiết thì thả ngón tay nhấn giữ chuột (0.5 điểm)
Với mỗi ý nêu được tên thao tác nhưng không giải thích được trừ 0.25 diểm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 12)
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Các dạng thông tin thường gặp là:
A. Thông tin dạng hình ảnh
B. Thông tin dạng âm thanh
C. Thông tin dạng văn bản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Các thao tác sử dụng chuột gồm:
A. Di chuyển chuột , nháy chuột
B. Nháy đúp chuột, kéo thả chuột
C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
D. Kéo thả chuột, nháy chuột
Câu 3: Để tắt máy tính trong Window 7 em thực hiện thao tác nào?
A. Start → Turn off Computer → Turn off
B. Start → Shut down
C. Start → Standby → Turn off
D. Start → Turn off Computer → Restart
Câu 4: Em hãy chỉ ra biểu tượng của trò chơi Sticks?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ngón cái tay phải gõ phím nào trên bàn phím ?
A. Phím Z B. Phím Q
C. Phím T D. Phím cách
Câu 6: Muốn kết thúc bài tập gõ giữa chừng em nhấn phím nào?
A. Alt B. Shift
C. Ctrl D. ESC
Câu 7: Một số phím ở hàng phím cơ sở như:
A. A, S, D, F. C. 1, 2, 3, 4
B. Z, X, C,V. D. Q, E, R, T
Câu 8: Màn hình vẽ Paint gồm có bao nhiêu thành phần chính
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9: Để vẽ đường thẳng, em thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau?
A. Chọn công cụ /Chọn màu vẽ, nét vẽ/Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đường thẳng
B. Chọn công cụ /Chọn màu vẽ, nét vẽ/Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đường thẳng
C. Chọn công cụ /Chọn màu vẽ, nét vẽ/Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đường thẳng
D. Chọn công cụ /Chọn màu vẽ, nét vẽ/Kéo thả chuột từ điểm đầu đến điểm cuối của đường thẳng
Câu 10: Hộp công cụ nằm ở vị trí nào của màn hình Paint:
A. Phía trái C. Phía trên
B. Bên phải D. Bên dưới
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Em hãy điền tên các bộ phận chính của máy tính vào chỗ trống: (1 điểm)
Câu 2: Em hãy nêu các bước thực hiện vẽ đường cong? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy nêu tác dụng của các công cụ sau trong phần mềm Paint. (2 điểm)
a.
b.
c.
d.
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | B | C | D | D | A | C | D | A |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Mỗi ý điền đúng 0.25 điểm
Câu 2: Các bước thực hiện vẽ đường cong (nêu mỗi bước thực hiện đúng được 0,5 điểm)
1. Chọn công cụ đường cong trong hộp công cụ.
2. Chọn màu vẽ, nét vẽ
3. Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đường cong. Một đoạn thẳng được tạo ra.
4. Đưa con trỏ chuột lên đoạn thẳng. Nhấn giữ và kéo nút trái chuột để uốn cong đoạn thẳng, tới khi vừa ý thả nút chuột và nháy chuột lần nữa.
Ở bước 1 nếu không nêu được công cụ là công cụ Đường cong thì trừ 0.25 điểm
Câu 3: Em hãy nêu tác dụng của các công cụ sau trong phần mềm Paint. (2 điểm)
a) : Chọn một phần hình vẽ (0.5 điểm)
b) : Công cụ Tô màu (0.5 điểm)
c) : Công cụ vẽ Đường thẳng (0.5 điểm)
d) : Công cụ vẽ Đường cong (0.5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi chất lượng Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề 13)
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Đâu là biểu tượng máy tính trên màn hình:
A. B.
C. D.
Câu 2: Chuột máy tính gồm có bao nhiêu bộ phận?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 3: Bộ phận nào của máy tính dùng để nhập chữ, số và kí tự đặc biệt:
A. Chuột B. Bàn phím
C. Màn hình D. Loa
Câu 4: Trong trò chơi Blocks, chỉ số Time của 4 bạn như sau An: 81, Lan: 40, Mai: 120, Minh: 60, ai là người chơi hay nhất?
A. Lan B. Mai
C. An D. Minh
Câu 5: Luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón có tác dụng:
A. Gõ được 10 ngón sẽ chơi trò chơi tốt hơn.
B. Cần phải luyện tập nhiều và không được nản chí.
C. Nhanh, chính xác, tiết kiệm được thời gian, công sức.
D. Giúp em tính toán nhanh hơn.
Câu 6: Những phím sau đây thuộc hàng phím nào trong bàn phím : Q, W, E, R, T
A. Hàng phím cơ sở B. Hàng phím trên
C. Hàng phím dưới. D. Hàng phím số
Câu 7: Bàn phím máy tính có những hàng sau:
A. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím có gai, phím cách.
B. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, phím cách.
C. Hàng phím số, hàng phím mũi tên, hàng phím cơ sở, hàng phím có gai, phím cách.
D. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím có gai, phím cách.
Câu 8: Công cụ dùng để làm gì?
A. Công cụ vẽ đường thẳng
B. Công cụ vẽ đường cong
C. Công cụ sao chép tranh vẽ
D. Công cụ di chuyển tranh vẽ
Câu 9: Để chọn màu nền, em thực hiện thao tác nào?
A. Nháy đúp chuột vào một màu trong hộp màu.
B. Di chuyển chuột đến một màu trong hộp màu.
C. Nháy nút trái chuột vào một màu trong hộp màu
D. Nháy nút phải chuột vào một ô màu trong hộp màu
Câu 10: Muốn vẽ các đoạn thẳng nằm ngang hoặc thẳng đứng, em nhấn giữ phím gì trong khi kéo thả chuột?
A. Phím Enter C. Phím Shift
B. Phím Ctrl D. Phím Alt
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Hãy đánh (Đ) vào câu đúng, (S) vào câu sai trong các câu sau: (1 điểm)
Dùng công cụ để chọn công cụ có dạng hình chữ nhật.
Dùng công cụ để chọn vùng có dạng tùy ý.
Dùng công cụ để chọn vùng có dạng tùy ý bao quanh vùng cần chọn.
Cả hai công cụ và đều chỉ có thể chọn vùng có dạng hình chữ nhật
Câu 2: Em hãy nêu các bước vẽ đoạn thẳng? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy điền các từ Hộp công cụ vẽ, Hộp hình mẫu vẽ, Hộp cỡ nét vẽ, Hộp màu vẽ chỉ tên các hộp chính trên giao diện của phần mềm Paint vào chỗ trống (theo mũi tên): (1 điểm)
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chổ trống để được câu đúng. (1 điểm)
a. Người ta coi .......................................................... là bộ não của máy tính
b. Em điều khiển máy tính bằng ....................................... và ...............................
c. Chọn màu vẽ em bấm chuột…………….. vào 1 ô màu
d. Chọn màu nền em bấm chuột……………..vào 1 ô màu
Đáp án & Thang điểm
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | B | A | C | B | B | A | D | C |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Mỗi ý điền Đúng được 0.25 điểm
Dùng công cụ để chọn công cụ có dạng hình chữ nhật.
Dùng công cụ để chọn vùng có dạng tùy ý.
Dùng công cụ để chọn vùng có dạng tùy ý bao quanh vùng cần chọn.
Cả hai công cụ và đều chỉ có thể chọn vùng có dạng hình chữ nhật
Câu 2: Các bước để vẽ đoạn thẳng là:
- Bước 1: Chọn công cụ vẽ đường thẳng trong hộp công cụ. (0.5 điểm)
- Bước 2: Chọn màu vẽ. (0.5 điểm)
- Bước 3: Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ. (0.5 điểm)
- Bước 4: Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng. (0.5 điểm)
Nếu ở bước 1 HS không nêu được công cụ là công cụ Đường thẳng thì trừ 0.25 điểm
Câu 3: Mỗi từ điền đúng được 0.25 điểm
Câu 4: Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
a. bộ xử lý (0.25 điểm)
b. chuột và bàn phím (0.25 điểm)
c. trái (0.25 điểm)
d. phải (0.25 điểm)