Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
- Ma trận đề 1 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
- Ma trận đề 2 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 3)
- Ma trận đề 3 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 4)
- Ma trận đề 4 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 4 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 năm học 2023 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời sáng tạo và sưu tầm từ đề thi Tin học lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Tin học lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Con người thu nhận thông tin và đưa ra quyết định.
B. Thông tin đóng vai trò quan trọng trong việc đưa ra quyết định của con người.
C. Nhờ có thông tin mà chúng ta đưa ra quyết định.
D. Thông tin không có mối liên quan với quyết định của con người.
Câu 2: Phím F, J thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím dưới.
C. Hàng phím chứa dấu cách.
D. Hàng phím cơ sở.
Câu 3. Khi làm bài tập về nhà, bộ phận nào giúp em xử lí thông tin?
A. Tay
B. Mắt
C. Bộ não
D. Mũi
Câu 4. Chọn phát biểu không đúng?
A. Việc tìm đồ vật, dữ liệu sẽ nhanh hơn nếu chúng ta không phân loại, sắp xếp một cách hợp lí.
B. Việc phân loại, sắp xếp các đồ vật được thực hiện phù hợp với yêu cầu, điều kiện cụ thể.
C. Khi đã được phân loại, sắp xếp, để tìm đồ vật nào đó thì cần tìm đến ngăn chứa loại đó, sau đó dựa vào thứ tự sắp xếp để xác định vị trí đồ vật cần tìm.
D. Sơ đồ hình cây là một phương pháp để biểu diễn cách sắp xếp, phân loại.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trên internet ngoài thông tin về dự báo thời tiết em có thể xem các thông tin khác như lịch thi đấu bóng đá, truyện cổ tích…
B. Để nghe bài hát thiếu nhi ta nháy chuột vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
C. Để xem thông tin dự báo thời tiết của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia trên internet ta gõ địa chỉ: Khituongvietnam.gov.vn
D. Mọi thông tin trên internet đều là thông tin tin cậy.
Câu 6. Thiết bị sau có tên là gì?
A. Thân máy
B. Chuột
C. Màn hình
D. Bàn phím
Câu 7.Thao tác Start/Power/Shut down dùng để làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 8. Có bao nhiêu loại máy tính thông dụng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Các phím nào được gọi là phím xuất phát? Tại sao các phím đó lại được gọi như vậy?
Câu 2. (1,5 điểm) Trong tủ quần áo của Khoa có: quần áo đi học, quần áo thể thao, quần áo ấm, áo sơ mi, quần dài, áo phông, quần soóc. Em hãy sơ đồ hình cây để giúp bạn Khoa sắp xếp tủ quần áo một cách hợp lí.
Câu 3. (3 điểm) Đánh dấu ✔ vào ô trống trước đáp án đúng trong bảng dưới đây.
1. Sử dụng máy tính càng lâu thì càng có lợi cho sức khỏe. |
|
2. Khi sử dụng máy tính, nên để mắt cách màn hình từ 50 cm đến 80 cm. |
|
3. Nên dùng khăn ướt để lau màn hình, bàn phím, chuột, thân máy tính. |
|
4. Dây cắm điện bị tuột nên em đã gọi người lớn để hỗ trợ. |
|
5. Có thể vừa sử dụng máy tính vừa ăn, uống. |
|
6. Để màn hình máy tính sao cho mắt hướng ra cửa sổ có ánh sáng chiếu vào. |
|
………………….. Hết ……………………
Đáp án:
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
D |
C |
A |
D |
B |
A |
D |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Các phím xuất phát gồm A, S, D, F và J, K, L, ; trên hàng phím cơ sở. Các phím này được gọi là phím xuất phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay sẽ đặt ở các phím này. Từ các phím xuất phát này, tay người gõ sẽ dễ dàng di chuyển lên hàng phím phía trên hay phía dưới.
Câu 2. (1,5 điểm)
Sơ đồ hình cây mô tả cách sắp xếp tủ quần áo:
Câu 3. (3 điểm)
1. Sử dụng máy tính càng lâu thì càng có lợi cho sức khỏe. |
|
2. Khi sử dụng máy tính, nên để mắt cách màn hình từ 50 cm đến 80 cm. |
✔ |
3. Nên dùng khăn ướt để lau màn hình, bàn phím, chuột, thân máy tính. |
|
4. Dây cắm điện bị tuột nên em đã gọi người lớn để hỗ trợ. |
✔ |
5. Có thể vừa sử dụng máy tính vừa ăn, uống. |
|
6. Để màn hình máy tính sao cho mắt hướng ra cửa sổ có ánh sáng chiếu vào. |
✔ |
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ 1: Máy tính và em
|
Bài 1. Thông tin và quyết định |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Xử lí thông tin |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
10% |
|
Bài 4. Làm việc với máy tính |
1 |
|
|
1 (3 đ) |
|
|
1 |
1 |
35% |
|
Bài 5. Tập gõ bàn phím |
1 |
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
1 |
1 |
20% |
|
CĐ B. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
1 |
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
1 |
1 |
20% |
Tổng |
7 |
|
1 |
1 |
|
2 |
8 |
3 |
100%
|
|
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thông tin dạng nào?
A. Hình ảnh, âm thanh.
B. Âm thanh, chữ.
C. chữ, hình ảnh.
D. Con số, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong tình huống này, thông tin nào được An tiếp nhận để xử lí?
A. Nồi canh nóng.
B. Nồi canh nặng.
C. An là người nấu canh.
D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.
Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:
A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.
Câu 4. Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em?
A. Trò chơi bạo lực.
B. Những video phim kinh dị.
C. Phim hoạt hình.
D. Cả A và B.
Câu 5. Bộ phận nào đưa thông tin vào máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng?
A. Máy tính để bàn
B. Điện thoại thông minh
C. Máy tính xách tay
D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Các phím xuất phát là:
A. A S D F và J K L ;
B. A S D F
C. J K L ;
D. A S D F G H
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực chính của bàn phím ở hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một cụm từ có thể được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út ……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên phím A, …………………. tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K, ……………… tay phải đặt lên phím L, ngón út ………………. đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………
Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên Internet thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp lí. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.
………………… Hết …………………
Đáp án:
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
A |
B |
D |
B |
B |
D |
A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
a) Hàng phím số.
b) Hàng phím trên.
c) Hàng phím cơ sở.
d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách.
Câu 3. (1 điểm)
Sắp xếp như sau:
B. Nháy đúp vào biểu tượng để mở trình duyệt web.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm)
- Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ 1: Máy tính và em
|
Bài 1. Thông tin và quyết định |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Xử lí thông tin |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
10% |
|
Bài 4. Làm việc với máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 5. Tập gõ bàn phím |
1 |
1 (1,25 đ) |
|
1 (2,25 đ) |
|
|
1 |
2 |
40% |
|
CĐ B. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet |
1 |
|
|
|
|
1 (1 đ) |
1 |
1 |
15% |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
|
|
1 |
|
|
1 (1,5 đ) |
1 |
1 |
20% |
Tổng |
6 |
1 |
2 |
1 |
|
2 |
8 |
4 |
100% |
|
Tỉ lệ % |
42,5% |
32,5% |
25% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
75% |
25% |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Khu vực chính gồm các hàng phím:
A. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở
B. Hàng phím dưới, hàng phím chứa dấu cách.
C. Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím chứa dấu cách.
D. Hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2. Cho tình huống: “Khoa quyết định chọn sách vở của hai môn Tiếng Việt và Toán cho vào cặp vì thời khóa biểu ngày mai có hai môn học đó”. Trong tình huống này, thông tin nào giúp Khoa đưa ra quyết định?
A. Khoa chuẩn bị sách vở của hai môn Tiếng Việt và Toán.
B. Ngày mai, lớp Khoa sẽ học hai môn Tiếng Việt và Toán.
C. Ngày mai, lớp Khoa sẽ học môn Tin học ở phòng máy tính.
D. Khoa đã làm xong bài tập của hai môn Tiếng Việt và Toán.
Câu 3. Bộ phận nào của con người làm nhiệm vụ xử lí thông tin?
A. Chân tay
B. Đôi tai
C. Bộ não
D. Đôi mắt
Câu 4: Bạn An nói “Khi nào muốn xem dự báo thời tiết của tuần tới mình thường vào trang web khituongvietnam.gov.vn để xem”, bạn Linh nói “không có đâu, chỉ có thể xem trên tivi thôi”. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bạn An nói đúng
B. Bạn Linh nói đúng
C. Bạn Linh nói sai
D. Cả hai bạn An và Linh đều nói đúng
Câu 5: Trong hai nhóm dưới đây bạn Nam đã sắp xếp một đồ vật không phù hợp:
Đồ chơi không phù hợp là:
A. Quả bóng.
B. Chiếc bút
C. Vợt bóng bàn.
B. Vợt cầu lông.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về máy tính để bàn:
A. Máy tính để bàn có chuột là vùng cảm ứng gắn liền với thân máy.
B. Máy tính để bàn có thân máy tách rời với màn hình.
C. Máy tính để bàn thường to và cồng kềnh hơn máy tính xách tay.
D. Máy tính để bàn có bàn phím tách rời với thân máy.
Câu 7: Khi máy tính hoạt động, thành phần nào giúp điều khiển máy tính nhanh chóng và thuận tiện?
A. Thân máy
B. Chuột
C. Màn hình
D. Bàn phím
Câu 8: Em sử dụng thao tác nào để di chuyển biểu tượng từ vị trí này sang vị trí khác trên màn hình?
A. Nháy chuột
B. Nháy đúp chuột
C. Kéo thả chuột
D. Di chuyển chuột
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy nêu cách để em tìm đến một bài học nào đó trong cuốn sách Tin học 3 nhanh. Tại sao em lại làm như vậy?
Câu 2: (2,0 điểm) Bàn phím máy tính ở hình sau bị mất 9 kí tự trên một số phím. Em hãy cho biết kí tự bị mất tương ứng ở các phím bị mất là gì?
Câu 3. (1 điểm) Trên bàn phím có hai phím có gờ, em hãy cho biết hai phím đó là phím nào?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác tắt máy tính đúng cách?
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ 1: Máy tính và em
|
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Xử lí thông tin |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
10% |
|
Bài 4. Làm việc với máy tính |
1 |
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
1 |
1 |
20% |
|
Bài 5. Tập gõ bàn phím |
1 |
1 (2 đ) |
|
1 (1 đ) |
|
|
1 |
2 |
35% |
|
CĐ B. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
|
|
1 |
|
|
1 (1,5 đ) |
1 |
1 |
20% |
Tổng |
4 |
1 |
4 |
1 |
|
2 |
8 |
4 |
100% |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thông tin trong tình huống sau là:
A. Nguy hiểm, nguy cơ điện giật.
B. Không lại gần, điện giật.
C. Không nguy hiểm.
D. Không nên lại gần.
Câu 2. Khi đọc truyện tranh, thông tin em nhận được ở dạng?
A. Chữ
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Cả A và B
Câu 3. Máy tính để bàn có những bộ phận:
A. Thân máy và màn hình
B. Màn hình, bàn phím và chuột
C. Chuột và bàn phím
D. Thân máy, màn hình, chuột và bàn phím
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về điện thoại thông minh:
A. Điện thoại thông minh có màn hình cảm ứng.
B. Điện thoại thông minh dùng bàn phím ảo để nhập dữ liệu.
C. Điện thoại thông minh trông giống máy tính bảng nhưng nhỏ hơn.
D. Điện thoại thông minh có chuột được cắm rời ở bên ngoài.
Câu 5: Các kí tự A S D F G H J K L ; ‘ thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím dưới.
C. Hàng phím chứa dấu cách.
D. Hàng phím cơ sở.
Câu 6: Chương trình giải trí em có thể xem trên internet là:
A. Nghe nhạc
B. Xem phim hoạt hình
C. Đọc báo
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Theo em trong các thao tác cầm chuột dưới đây, thao tác nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho sơ đồ hình cây sau:
Chọn phát biểu sai?
A. Trong nhánh 1 có 2 nhánh con: Áo sơ mi và Quần dài.
B. Có 3 nhánh cây: Quần áo đi học, Quần áo thể thao, Quần áo ấm.
C. 0. Tủ quần áo tương ứng với gốc cây.
D. Sơ đồ hình cây trên mô tả các loại quần áo trong tủ quần áo.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Vào năm học mới Ánh được bố mua cho một chiếc ba lô đi học. An dùng một ngăn để vở và một ngăn nhỏ hơn để đồ dùng học tập.
a) Điền tên các đồ vật (ba lô, vở, sách, đồ dùng học tập) vào sơ đồ hình cây biểu diễn cách bạn Ánh sắp xếp sách, vở, đồ dùng trong ba lô trong hình dưới đây.
b) Viết ngắn gọn mô tả cách em tìm cuốn sách giáo khoa Tin học 3 trong cặp sách nhanh nhất.
Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy nêu cách đặt các ngón tay lên các phím xuất phát ở hàng phím cơ sở?
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy điền số vào ô trống theo thứ tự để tắt máy tính đúng cách.
Nháy chuột vào Shut down để tắt máy.
Nháy chuột vào Power.
Nháy chuột vào Start ở góc dưới, bên trái màn hình nền.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng
|
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
CĐ 1: Máy tính và em
|
Bài 1. Thông tin và quyết định |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Xử lí thông tin |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Máy tính – những người bạn mới |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
10% |
|
Bài 4. Làm việc với máy tính |
1 |
|
|
1 (1,5 đ) |
|
|
1 |
1 |
20% |
|
Bài 5. Tập gõ bàn phím |
1 |
1 (1,5 đ) |
|
|
|
|
1 |
1 |
20% |
|
CĐ B. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
|
|
1 |
|
|
1 (3,0 đ) |
1 |
1 |
35% |
Tổng |
5 |
1 |
3 |
1 |
|
1 |
8 |
3 |
100% |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
75% |
25% |
|
|