Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
- Ma trận đề 1 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều có đáp án
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều có đáp án (Đề 2)
- Ma trận đề 2 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều có đáp án
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều có đáp án (Đề 3)
- Ma trận đề 3 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều có đáp án
- Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều có đáp án (Đề 4)
- Ma trận đề 4 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Cánh diều có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 4 Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 năm học 2023 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Cánh diều và sưu tầm từ đề thi Tin học lớp 3 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Tin học lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây?
A. F G H Y
B. K L D F
C. Z V M B
D. W R Y U
Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền với thân máy, dễ dàng mang theo người?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thông minh
Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì?
A. Biểu tượng
B. Màn hình nền
C. Con trỏ chuột
D. Cửa sổ phần mềm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?
A. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình.
B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.
C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên.
D. Chỗ ngồi đủ sáng.
Câu 6.Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:
A. dạng chữ
B. dạng hình ảnh
C. dạng âm thanh
D. Cả A, B và C
Câu 8. Những câu sau đây nói về thông tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?
A. Trên internet có những thông tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.
B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.
C. Máy tính có tất cả những thông tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.
D. Em có thể tìm trên internet những thông tin không có sẵn trong máy tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng các phím ở hàng phím nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em sẽ làm gì khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet?
Câu 3. (2 điểm) Trong tình huống sau đây: Chị Lan sử dụng máy tính để phát âm từ tiếng anh, chị gõ trên bàn phím từ tiếng anh xuất hiện trên màn hình. Khi chị nháy chuột vào hình chiếc loa thì loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thông tin là gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp những đồ vật trong cặp sách của em ra sao? Em hãy vẽ sơ đồ hình cây mô tả sự sắp xếp đó?
………………….. Hết ……………………
Đáp án:
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
B |
A |
B |
C |
B |
D |
C |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng:
- Các phím T, I, O ở hàng phím trên
- Phím H ở hàng phím cơ sở
- Các phím N, C ở hàng phím dưới.
- Phím cách ở hàng phím chứa dấu cách
Câu 2. (1,5 điểm)
Khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet, em sẽ khuyên bạn không xem và chơi trò chơi bắn nhau thì những trò chơi này có tính bạo lực không hợp với lứa tuổi bọn em, không những thế chơi nhiều có thể dẫn đến nghiện Internet. Nếu em khuyên bạn mình không được thì em có thể nói với thầy, cô hoặc bố mẹ của bạn để giúp bạn từ bỏ trò chơi bắn nhau trên Internet.
Câu 3. (2 điểm)
a) Giác quan tiếp nhận thông tin là: Thính giác (0,5 điểm)
b) Từ thông tin đã thu nhận được, bộ não của con người phải xử lí thông tin để có những suy nghĩ hay những quyết định phù hợp. (0,5 điểm)
c) Kết quả xử lí thông tin của máy tính là loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó. (1 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm)
Học sinh tự làm.
Học sinh có thể tham khảo như sau:
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính
|
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1
|
|
5% |
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính |
||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Xử lí thông tin |
|
|
|
1 (2 đ) |
|
|
|
1 |
20% |
|
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím |
Bài 1. Em làm quen với bàn phím |
|
|
|
1 (1 đ) |
|
|
|
1 |
10% |
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở |
||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet |
Bài 1. Thông tin trên Internet |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
|
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm |
Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Sơ đồ hình cây |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
|
Tổng |
6 |
|
2 |
2 |
|
2 |
8 |
4 |
100%
|
|
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để bàn?
A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 4, 5, 6, 7
Câu 2. Nếu tủ sách của bạn Khuê có 20 cuốn truyện Đô-ra-e-mon được xếp theo thứ tự tập 1 đến tập 20 trong 1 ngăn tủ. Để tìm quyển tập 14 em làm thế nào để tìm được nhanh nhất?
A. Tìm lần lượt từ quyển tập 1 đến tập 14 theo thứ tự tăng dần
B. Tìm lần lượt từ quyển tập 20 xuống tập 14 theo thứ tự giảm dần
C. Tìm ngẫu nhiên đến khi được quyển tập 14
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 3. Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ thao tác như thế nào?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 4. Trên Internet, thông nào sau đây phù hợp với lứa tuổi học sinh?
A. Thông tin mua, bán trực tuyến.
B. Phim hoạt hình thiếu nhi.
C. Phim, ảnh 18+.
D. Cảnh bạo lực của một số trò chơi trực tuyến.
Câu 5. Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí?
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 6. Nghe tiếng còi xe cứu thương, cứu hỏa, người tham gia giao thông quyết định như thế nào?
A. Tăng tốc độ tối đa.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
C. Không nhường đường.
D. Nhường đường cho xe cứu thương, cứu hỏa.
Câu 7. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có gờ?
A. A và F.
B. J và Z.
C. A và J.
D. F và J.
Câu 8. Trong trang truyện tranh sau, có những dạng thông tin nào?
A. Chỉ có dạng chữ.
B. Dạng chữ và dạng hình ảnh.
C. Dạng chữ và dạng âm thanh.
D. Dạng chữ, dạng hình ảnh và dạng âm thanh.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy kể 3 thông tin bổ ích trên Internet có thể giúp em mở rộng hiểu biết của mình?
Câu 3. (1 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em làm gì khi nhận được thông tin đó?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mô tả cách sắp xếp quần áo của mình. Em hãy vẽ một sơ đồ thể hiện cách sắp xếp đó?
…………… Hết ……………
Đáp án:
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
D |
C |
B |
B |
D |
D |
B |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) - b, 2) - i, 3) - h), 4) - a),
5) - c, 6) - d), 7) - e), 8) - g)
Câu 2. (1,5 điểm)
- Trò chơi khám phá hệ Mặt Trời.
- Trò chơi khám phá khoa học.
- Trò chơi tìm hiểu thế giới động vật và hệ sinh thái.
- Trò chơi giải đố vật lí.
- ….
Câu 3. (1,0 điểm)
Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Câu 4. (1,5 điểm) Đèn tín hiệu giao thông cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính
|
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1
|
|
5% |
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính |
||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Xử lí thông tin |
|
|
|
1 (1 đ) |
|
|
|
1 |
10% |
|
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím |
Bài 1. Em làm quen với bàn phím |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở |
||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới |
|
|
|
1 (2 đ) |
|
|
|
1 |
20% |
|
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet |
Bài 1. Thông tin trên Internet |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
|
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm |
Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Sơ đồ hình cây |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
|
Tổng |
6 |
|
2 |
2 |
|
2 |
8 |
4 |
100%
|
|
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Đâu là cách sắp xếp thứ tự là gì?
A. 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17
B. 7, 9, 11, 13, 5, 15, 17
C. Hoa lan, hoa huệ, hoa hồng, hoa hướng dương
D. Ảnh động vật, ảnh hoa, ảnh phong cảnh.
Câu 2. Máy tính loại nào nhỏ như quyển sổ tay, màn hình gắn liền thân máy, không có bàn phím, chuột kèm theo?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thông minh
Câu 3. Nhấn nhanh nút chuột trái hai lần rồi thả ngón tay ra ngay được gọi là gì?
A. Nháy chuột
B. Nháy đúp chuột
C. Nháy chuột phải
D. Di chuyển chuột
Câu 4. Em có thể xem được những gì trên Internet?
A. Chương trình dự báo thời tiết
B. Phim hoạt hình
C. Kể chuyện lớp 3
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5. Khi làm việc với máy tính, khoảng cách từ mắt em đến màn hình là bao nhiêu cm?
A. 50 cm đến 80 cm
B. 20 cm đến 50 cm
C. 60 cm đến 90 cm
D. 30 cm đến 60 cm
Câu 6. Đâu là thông tin trong tình huống sau:
A. Quyết định dừng lại.
B. Quyết định chuẩn bị đi.
C. Màu đỏ ở đèn giao thông.
D. Quyết định băng qua đường.
Câu 7. Cho thông tin: Biển tên trường của em ở cổng trường. Em hãy cho biết thông tin đó có dạng gì?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Chữ
D. Chữ và số
Câu 8. Hàm phím nào sau đây có chứa các phím Q W E R T Y?
A. Hàng phím số.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím trên.
D. Hàng phím dưới.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy kể về một số thông tin mà em không nên xem hoặc chơi trên Internet?
Câu 2: (1,5 điểm) Để gõ cụm từ “LOP BA”, em cần dùng các phím nào ở hàng phím của máy tính?
Câu 3. (1,5 điểm) Trong tình huống sau đây: Trong giờ ra chơi, học sinh nghe thấy tiếng trống trường thì dừng chơi và xếp hàng đi vào lớp, em hãy cho biết?
a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thông tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thông tin là gì?
Câu 4: (1,5 điểm) Hình sau là giá để hoa quả ở một cửa hàng hoa quả. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây thể hiện mô tả đúng cách sắp xếp trái cây của cửa hàng.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính
|
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1
|
|
5% |
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính |
||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Xử lí thông tin |
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
|
|
1 |
15% |
|
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím |
Bài 1. Em làm quen với bàn phím |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở |
||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet |
Bài 1. Thông tin trên Internet |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em |
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
|
|
1 |
15% |
|
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm |
Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Sơ đồ hình cây |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
|
Tổng |
7 |
|
1 |
2 |
|
2 |
8 |
4 |
100%
|
|
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Khi kết thúc, phần mềm Rapid Typing báo cáo kết quả của bạn Nam là Accuracy 95% word có nghĩa là gì?
A. Thời gian gõ: 95 từ/phút
B. Tốc độ gõ: 95 từ/phút
C. Độ chính xác: 95%
D. Tên bài luyện tập
Câu 2. Chọn phát biểu đúng?
A. Máy tính để bàn có 4 thành phần cơ bản gắn liền với nhau.
B. Máy tính xách tay có bàn phím, chuột cùng gắn trên thân máy, còn màn hình đóng, mở được.
C. Máy tính bảng có 4 thành phần rời nhau.
D. Điện thoại thông minh giống máy tính bảng nhưng kích thước lớn hơn.
Câu 3. Cầm chuột và dịch chuyển chuột trên một mặt phẳng. Khi đó, con trỏ chuột sẽ dịch chuyển theo trên màn hình được gọi là gì?
A. Nháy chuột
B. Nháy đúp chuột
C. Nháy chuột phải
D. Di chuyển chuột
Câu 4. Thông tin nào trên Internet dưới đây không phù hợp với em?
A. Hướng dẫn học tập dành cho học sinh lớp 3.
B. Video hướng dẫn học tập dành cho học sinh lớp 3.
C. Trò chơi trực tuyến có tính bạo lực.
D. Truyện cổ tích Việt Nam.
Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng về quy tắc an toàn về điện khi sử dụng máy tính?
A. Không dùng vật kim loại như kéo, dao nhọn cắm vào ổ điện.
B. Không chạm tay vào vật có điện như chân phích cắm, chỗ hở của dây điện.
C. Không để đồ uống gần bàn phím hay trên thân máy tính để tránh vô tình bị đổ nước sẽ gây chập điện và cháy nổ.
D. Không để điện thoại thông minh gần sát các máy tính khác vì chênh lệch nguồn điện giữa các máy tính có thể gây ra cháy nổ.
Câu 6. Trường em tổ chức cắm trại vào chủ nhật tuần này, em cần chuẩn bị ba lô để đi cắm trại. Em quyết định sẽ bỏ gì vào trong ba lô?
A. Khăn mặt để lau mặt, lau mồ hôi
B. Mũ rộng vành để che nắng
C. Nước uống, băng gâu, …
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7. Cho biển báo sau:
Em hãy cho biết thông tin trên có dạng gì?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Chữ
D. Chữ và số
Câu 8. Trong các dãy số sau, dãy số nào được sắp xếp theo chiều tăng dần?
A. 5, 3, 10, 7, 9
B. 3, 7, 10, 9, 5
C. 3, 5, 7, 9, 10
D. 10, 9, 7, 5, 3
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy ghép dãy các phím với hàng phím của chúng trên bàn phím.
a) A H F K |
b) U Y Q O |
c) N X Z M |
1) Hàng phím trên |
2) Hàng phím cơ sở |
3) Hàng phím dưới |
Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy kể ra một số thông tin mới mẻ và hữu ích mặc dù không có sẵn trong máy tính nhưng có thể tìm thấy trên Internet.
Câu 3: (1,5 điểm) Khi em chơi trò chơi trên máy tính, em hay máy tính xử lí thông tin, hay cả hai cũng xử lí thông tin? Giải thích?
Câu 4: (1,5 điểm) Cho sơ đồ hình cây dạng ngang sau mô tả cách sắp xếp trái cây của cửa hàng trái cây của bác Hương. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây dạng dọc cũng dùng để mô tả cách sắp xếp trái cây của bác Hương.
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3 bộ sách Cánh diều
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 CĐ A1: Khám phá máy tính
|
Bài 1. Các thành phần của máy tính |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Những máy tính thông dụng |
||||||||||
Bài 3. Em tập sử dụng chuột |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 4. Em bắt đầu sử dụng máy tính |
||||||||||
Bài 5. Bảo vệ sức khoẻ khi dùng máy tính |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
|
2 CĐ A2: Thông tin và xử lí thông tin |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Các dạng thông tin thường gặp |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
Bài 3. Xử lí thông tin |
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
|
|
1 |
15% |
|
3 CĐ 3: Làm quen với cách gõ bàn phím |
Bài 1. Em làm quen với bàn phím |
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
|
|
1 |
15% |
Bài 2. Em tập gõ hàng phím cơ sở |
||||||||||
Bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
4 CĐ B: Mạng máy tính và Internet |
Bài 1. Thông tin trên Internet |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
Bài 2. Nhận biết những thông tin trên Internet không phù hợp với em |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
5% |
|
5 CĐ C1: Sắp xếp để dễ tìm |
Bài 1. Sự cần thiết của sắp xếp |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5% |
Bài 2. Sơ đồ hình cây |
|
|
|
|
|
1 (1,5 đ) |
|
1 |
15% |
|
Tổng |
5 |
|
3 |
2 |
|
2 |
8 |
4 |
100%
|
|
Tỉ lệ % |
25% |
45% |
30% |
40% |
60% |
|||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
|