Đề kiểm tra 15 phút Lịch Sử lớp 6 Học kì 1 có đáp án (4 đề)
Đề kiểm tra 15 phút Lịch Sử lớp 6 Học kì 1 có đáp án (4 đề)
Với Đề kiểm tra 15 phút Lịch Sử lớp 6 Học kì 1 có đáp án (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Lịch Sử 6 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Lịch Sử lớp 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2023
Môn: Lịch Sử 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi số 1)
Câu 1: Quốc gia cổ đại ở châu Phi là quốc gia nào?
A. Ấn Độ.
B. Lưỡng Hà.
C. Ai Cập.
D. Lưỡng Hà và Ai Cập.
Câu 2: Ngành kinh tế chính của cư dân cổ đại phương Đông là gì?
A. Nông nghiệp.
B. Nông nghiệp trồng lúa.
C. Thủ công nghiệp.
D. Buôn bán.
Câu 3: Để phát triển nghề nông trồng lúa, cư dân cổ đại phương Đông phải làm gì?
A. Đắp đê.
B. Đào kênh, máng.
C. Đào hồ chứa nước.
D. Làm thủy lợi.
Câu 4: Hàng hóa mà người Hy Lạp, Rô-ma mua về là gì?
A. Súc vật và dầu ô liu.
B. Lúa mỳ và súc vật.
C. Lúa mỳ và dầu ô liu.
D. Rượu nho và súc vật.
Câu 5: Lực lượng đông đảo nhất trong xã hội phương Tây cổ đại là gì?
A. Dân tự do.
B. Chủ lò.
C. Chủ xưởng.
D. Nô lệ.
Câu 6: Hình thức đấu tranh cao nhất của nô lệ chống lại chủ nô là gì?
A. Khởi nghĩa vũ trang.
B. Bỏ trốn.
C. Phá hoại sản xuất.
D. Bỏ trốn, phá hoại sản xuất.
Câu 7: Thành Ba-bi-lon ở đâu?
A. Lưỡng Hà.
B. Ấn Độ.
C. Hi Lạp.
D. Trung Quốc.
Câu 8: Phát minh ra số 0 là thành tựu của người:
A. Ấn độ.
B. Ai Cập.
C. Hi Lạp.
D. Trung Quốc.
Câu 9: Xã hội có giai cấp và nhà nước cổ đại phương Đông được hình thành từ
A. Liên minh các thị tộc.
B. Liên minh các bầy người nguyên thủy.
C. Liên minh các công xã nông thôn.
D. Liên minh các bộ lạc.
Câu 10: Ở các quốc gia cổ đại phương Tây, các ngành kinh tế phát triển là các ngành nào?
A. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
B. Nông nghiệp và thủ công nghiệp.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Thương nghiệp và hàng hải.
Đáp án
1-C | 2-B | 3-D | 4-B | 5-D |
6-A | 7-A | 8-A | 9-D | 10-A |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2023
Môn: Lịch Sử 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi số 2)
Câu 1: Các Kim Tự Tháp ở Ai Cập được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Làm nơi để ghi danh những người đã tử nạn trong các cuộc chiến tranh mở rộng lãnh thổ.
B. Làm nơi an dưỡng, nghỉ ngơi của các Pha-ra-ông khi tuổi cao và sức yếu.
C. Làm lăng mộ chôn cất thi hài của Pha-ra-ông.
D. Làm đền thờ các thần thánh mà người Ai Cập tôn kính.
Câu 2: Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại phương Đông thuận lợi cho sự phát triển của:
A. Nông nghiệp.
B. Chăn nuôi.
C. Ngoại thương.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 3: Quốc gia Trung Quốc cổ đại đầu tiên hình thành bên bờ hai con sông nào?
A. Sông Hồng và sông Trường Giang.
B. Sông Hằng và sông Hoàng Hà.
C. Sông Nin và sông A-ma-zôn.
D. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang
Câu 4: Chủ nô và nô lệ là giai cấp chính của
A. xã hội tư bản chủ nghĩa.
B. xã hội nguyên thủy.
C. xã hội phong kiến.
D. xã hội chiếm hữu nô lệ.
Câu 5: Lực lượng lao động chính trong xã hội cổ đại phương Tây là
A. nô lệ.
B. nông dân.
C. nông nô.
D. thợ thủ công.
Câu 6: Ngành sản xuất nào phát triển sớm và mạnh nhất khu vực Địa Trung Hải?
A. Nông nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Công nghiệp.
Câu 7: Ở quốc gia cổ đại phương Tây, giai cấp chủ nô sống sung sướng, nhàn hạ dựa trên?
A. Sự đóng góp góp của các tầng lớp nhân dân.
B. Thành quả lao động do chủ nô làm ra.
C. Từ nguồn thu thuế.
D. Sự bóc lột sức lao động của nô lệ.
Câu 8: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội cổ đại Hy Lạp và Rô-ma là
A. địa chủ và nông dân.
B. chủ nô và nông nô.
C. chủ nô và nô lệ.
D. quý tộc và nông dân.
Câu 9: Ngọn hải đăng Alexandria là thành tựu văn hóa của
A. Hi Lạp.
B. Rô-ma.
C. Lưỡng Hà.
D. Ai Cập.
Câu 10: Một công trình kiến trúc khiến đời sau vô cùng than phục được xây dựng trên đồi A-crô-pôn ở A-ten (Hy Lạp) đó là
A. Đền Pác-tê-nông.
B. Tượng thần vệ nữ.
C. Tượng lực sĩ ném đĩa.
D. Ngọn hải đăng Alexandria.
Đáp án
1-C | 2-A | 3-D | 4-D | 5-A |
6-B | 7-D | 8-C | 9-D | 10-A |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2023
Môn: Lịch Sử 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi số 3)
Câu 1: Nhà nước Ấn Độ hình thành bên bờ hai con sông nào?
A. Sông Nin và sông Hằng.
B. Sông Hồng và sông Hoàng Hà.
C. Sông Ấn và sông A-ma-zôn.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
Câu 2: Ở Lưỡng Hà cổ đại, vua được gọi là gì?
A. Thượng hoàng.
B. Pha-ra-ông.
C. En-si.
D. Thiên tử.
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành không trên cơ sở nào sau đây?
A. Nhu cầu liên kết chống giặc ngoại xâm.
B. Sự phân hóa giai cấp giàu nghèo.
C. Sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế thương nghiêp.
D. Nhu cầu trị thủy và làm thủy lợi.
Câu 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông ra đời trên lưu vực các dòng sông lớn thuộc châu lục nào?
A. Châu Á và châu Phi.
B. Châu Á.
C. Châu Phi.
D. Tây Á.
Câu 5: Hai loại cây trồng chính, nổi tiếng của cư dân Hi Lạp và Rô-ma cổ đại là
A. khoai và sắn.
B. lúa và ngô.
C. lúa và nho.
D. nho và ô liu.
Câu 6: Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời từ bao giờ?
A. Đầu thế kỷ I TCN.
B. Đầu thiên niên kỷ I TCN.
C. Thiên niên kỷ I TCN.
D. Thế kỷ I TCN.
Câu 7: Ở các quốc gia cổ đại phương Tây, các ngành kinh tế phát triển là các ngành nào?
A. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
B. Nông nghiệp và thủ công nghiệp.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Thương nghiệp và hàng hải.
Câu 8: Ngoài các sản phẩm thủ công, người Hy Lạp, Rô-ma còn mang bán hàng hóa gì?
A. Lúa mỳ.
B. Rượu nho.
C. Rượu nho và dầu ô liu.
D. Dầu ô liu.
Câu 9: Stơ-ra-bôn là nhà khoa học cổ đại nổi tiếng trong lĩnh vực nào?
A. Văn học.
B. Thiên văn học.
C. Lịch sử.
D. Địa lý.
Câu 10: Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại phương Đông thuận lợi cho sự phát triển của:
A. Nông nghiệp.
B. Chăn nuôi.
C. Ngoại thương.
D. Thủ công nghiệp.
Đáp án
1-D | 2-C | 3-C | 4-A | 5-D |
6-B | 7-A | 8-C | 9-D | 10-A |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2023
Môn: Lịch Sử 6
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề thi số 4)
Câu 1: Ở Ai Cập, vua còn được gọi là gì?
A. Pha-ra-ông.
B. Thiên tử.
C. Ensi.
D. Thượng hoàng
Câu 2: Xã hội có giai cấp và nhà nước cổ đại phương Đông được hình thành từ
A. Liên minh các thị tộc.
B. Liên minh các bầy người nguyên thủy.
C. Liên minh các công xã nông thôn.
D. Liên minh các bộ lạc.
Câu 3: Từ “en-si” trong tiếng Lưỡng Hà có nghĩa là gì?
A. Người đứng đầu.
B. Người thay trời.
C. Người trị vì.
D. Con trời.
Câu 4: Chủ nhân của người Lưỡng Hà là
A. Người Su-me.
B. Người Ang-glo Sác-xông.
C. Người May a.
D. Người Môn -khơme.
Câu 5: Yếu tố nào không phải nguyên nhân làm cho các quốc gia Hy Lạp và Rô-ma lại có nền ngoại thương phát triển?
A. Có nhiều hải cảng tốt.
B. Ở vào vị trí địa lý thuận lợi cho việc giao thương.
C. Sản phẩm và hàng hóa làm ra nhiều.
D. Có nhiều con sông lớn.
Câu 6: Vào khoảng thời gian nào cư dân Địa Trung Hải bắt đầu biết chế tạo công cụ bằng sắt?
A. Khoảng thiên niên kỷ IV TCN.
B. Khoảng thiên niên kỷ III TCN.
C. Khoảng thiên niên kỷ II TCN.
D. Khoảng thiên niên kỷ I TCN.
Câu 7: Khởi nghĩa Xpac-ta-cút nổ ra ở quốc gia nào?
A. Lưỡng Hà.
B. Ai Cập.
C. Rô-ma.
D. Hy Lạp.
Câu 8: Các ngành nghề thủ công nghiệp nổi tiếng ở Hy Lạp và Rô-ma cổ đại là gì?
A. Chế tạo trang sức, làm giấy, làm lụa tơ tằm.
B. Lụa tơ tằm, vải sợi, đồ gốm, đồ mỹ nghệ.
C. Chế tác đá quý, làm giấy, làm chiếu, làm gốm.
D. Luyện kim, đồ mỹ nghệ, đồ gốm, nấu rượu nho, dầu ô liu.
Câu 9: Một công trình kiến trúc khiến đời sau vô cùng than phục được xây dựng trên đồi A-crô-pôn ở A-ten (Hy Lạp) đó là
A. Đền Pác-tê-nông.
B. Tượng thần vệ nữ.
C. Tượng lực sĩ ném đĩa.
D. Ngọn hải đăng Alexandria.
Câu 10: Để tính thời gian, cư dân phương Đông cổ đại đã sáng tạo ra
A. Đồng hồ cát.
B. Đồng hồ bằng pin.
C. Lịch vạn niên.
D. Đồng hồ đo thời gian.
Đáp án
1-A | 2-D | 3-A | 4-A | 5-D |
6-D | 7-C | 8-D | 9-A | 10-D |