Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Cánh diều có đáp án (4 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Tin học 7 Cánh diều có đáp án (4 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với bộ 4 đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 7 năm học 2023 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Cánh diều và sưu tầm từ đề thi Tin học 7 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Tin học 7.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Từ câu 1 – 5, 7 – 13: 0.25 điểm; câu 6, câu 14: 0.5 điểm)
Câu 1: Bộ phận cơ bản nào của máy tính chứa những thành phần quan trọng nhất của máy tính?
A. Màn hình.
B. Chuột.
C. Bàn phím.
D. Hộp thân máy.
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào?
A. Màn hình
B. Máy in
C. Bàn phím
D. Máy chiếu
Câu 3: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?
A. Thẻ nhớ
B. Máy đọc chữ
C. Đầu đọc mã vạch
D. Máy chiếu
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tài khoản người dùng máy tính, các phần mềm ứng dụng.
B. Hỗ trợ sao lưu dữ liệu.
C. Quản lí các tệp dữ liệu có trong máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản.
Câu 5:Trong các phần mềm dưới đây, đâu là phần mềm ứng dụng?
A. Windows 10
B. iOS
C. Linux
D. MS Word
Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội?
A. https://instagram.com
B. https://hoc10.vn
C. https://hoahoctro.tienphong.vn
D. https://thieunien.vn
Câu 7: Trong các câu dưới đây, câu nào đúng?
A. Chỉ có người hoặc tổ chức tạo ra mạng xã hội mới đưa được thông tin lên đó.
B. Chỉ cần truy cập vào mạng xã hội là có thể đưa tin tức lên đó mà không cần đăng kí tài khoản sử dụng.
C. Người dùng có thể đăng những thông tin mà mình muốn lên mạng xã hội, miễn là có tài khoản sử dụng và không cần kết nối Internet.
D. Có thể kết nối với những người không quen biết trên mạng xã hội.
Câu 8: Đáp án nào sau đây nói về lợi ích của mạng xã hội?
A. Dễ bắt nạt trên mạng.
B. Có nguy cơ tiếp xúc với thông tin giả, sai sự thật.
C. Thông tin cá nhân trên mạng xã hội có thể bị sử dụng với mục đích xấu.
D. Sử dụng mạng xã hội dễ dàng trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Mạng xã hội giúp em giới thiệu bản thân, thể hiện quan điểm.
B. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút.
C. Mạng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp.
D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực tiếp giữa người với người.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là hạn chế của mạng xã hội?
A. Thông tin đa dạng, phong phú.
B. Có thể tham gia diễn đàn hay nhóm trao đổi, hỗ trợ học tập.
C. Việc lạm dụng quá nhiều các giao tiếp trực tuyến dẫn đến sự xa rời thế giới thực.
D. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết.
Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em nên:
A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác.
B. Nhờ bạn giúp đe dọa lại người bắt nạt mình.
C. Xúc phạm người khác.
D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ rang tránh gây hiểu lầm.
Câu 12: Khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng, em không nên:
A. Tôn trọng những người xung quanh.
B. Không nhìn vào điện thoại khi đang giao tiếp với ai đó.
C. Nói chuyện quá to hay cười phá lên khi trò chuyện, xem mạng xã hội hay nhận tin nhắn.
D. Giữ gìn hình ảnh bản thân trên không gian mạng, suy nghĩ thật kĩ trước khi đăng tải thông tin lên trên mạng.
Câu 13: Cách phòng tránh việc bị dụ dỗ và bắt nạt trên mạng là:
A. Không nói chuyện và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, người mới quen trên mạng.
B. Làm theo những lời nói của người lại trên mạng.
C. Thường xuyên kết bạn và nhắn tin với người lạ.
D. Không nói với bố mẹ, thầy cô khi có dấu hiệu bị dụ dỗ, bắt nạt
Câu 14: Cách phòng tránh các tác hại, rủi ro và nguy cơ vi phạm pháp luật là:
A. Không lan truyền tin giả, bài viết xuyên tạc sự thật, hình ảnh đồi trụy.
B. Không xác minh thông tin trước khi đăng tải lên mạng xã hội.
C. Đăng tải những thông tin có mục đích công kích người khác.
D. Dùng mật khẩu của người khác mà không được cho phép.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15.Thiết bị vào-ra là gì? (1điểm)
Câu 16. Hãy kể những thiết bị vào nhận thông tin dạng âm thanh và dạng hình ảnh mà em biết? (1điểm)
Câu 17: Hãy kể tên và nêu sơ lược chức năng một số phần mềm ứng dụng mà em biết. (1 điểm)
Câu 18:Hãy nêu một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng không có? (1điểm)
Câu 19:Theo em, mạng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường? (1điểm)
Câu 20: Khi nào thì em nên dùng email, tin nhắn mà không viết lên trang mạng? (1điểm)
ĐÁP ÁN:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
D |
C |
D |
D |
D |
A |
D |
D |
C |
C |
D |
C |
A |
A |
Câu 15.
Thiết bị vào - ra là tên gọi chung của các thiết bị để khi hoạt động, máy tính nhận thông tin từ thế giới bên ngoài và xuất thông tin ra thế giới bên ngoài.
Câu 16.
- Thiết bị vào nhận thông tin dạng âm thanh: máy ghi âm số, micro, ...
- Thiết bị vào nhận thông tin dạng hình ảnh: máy ảnh số, máy quay video số, ...
Câu 17:
Một số phần mềm ứng dụng mà em biết là:
- Microsoft Word: Soạn thảo văn bản.
- Microsoft Excel: Trình bày thông tin dưới dạng bảng và tính toán.
- Microsoft PowerPoint: Phần mềm trình chiếu.
- Zoom: Phần mềm học trực tuyến.
- Google Chrome: Trình duyệt web.
Câu 18:
Một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng không có là:
- Khởi động và kiểm soát mọi hoạt động của máy tính, làm trung gian giữa người dùng với các phần mềm ứng dụng.
- Quản lí các tài khoản người dùng máy tính, các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu có trong máy tính.
- Thu dọn dữ liệu, kết thúc các chương trình và tắt máy khi nhận lệnh.
Câu 19:
- Mạng xã hội: Mạng xã hội cho phép người dùng kết nối các thành viên để trao đổi và chia sẻ thông tin. Các thành viên trong mạng xã hội có thể trò chuyện trực tiếp, kết nối với nhau thông qua các mối quan hệ trên mạng xã hội, chia sẻ câu chuyện, bài viết, ý tưởng cá nhân, đăng ảnh, video, ...
- Website: Website là một trang thông tin với mục đích là để giới thiệu, cập nhật những thông tin về các doanh nghiệp, sản phẩm, hoạt động cũng như tin tức, chia sẻ bí quyết, … để phát triển thương hiệu.
Câu 20:
Khi có những việc riêng tư, trang trọng, nghiêm túc hoặc khi muốn nói một điều quan trọng, riêng tư với ai đó thì nên dùng email, tin nhắn chứ không nên viết lên trang mạng.
Ma trận 1 đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Cánh diều
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng |
Bài 1. Thiết bị vào-ra cơ bản cho máy tính cá nhân |
2 |
2 |
1 |
3 |
2 |
30% (3.0 đ) |
|||||
Bài 2+3. Lưu trữ và trao đổi thông tin + Thực hành | |||||||||||||
Bài 4. Một số chức năng hệ điều hành |
2 |
2 |
1 |
3 |
2 |
30% (3.0 đ) |
|||||||
Bài 5. Thực hành khám phá trình quản lí hệ thống tệp | |||||||||||||
Bài 6. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | |||||||||||||
2 |
Chủ đề C: Tổ chứclưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 1+ 2: Giới thiệu mạng xã hội + Thực hành sử dụng mạng xã hội |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
20 % (2.0 đ) |
|||||
Bài 3. Trao đổi thông tin trên mạng xã hội | |||||||||||||
3 |
Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 1. Ứng xử có văn hóa khi giao tiếp qua mạng |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
20 % (2.0 đ) |
|||||
Bài 2. Ứng xử tránh rủi ro trên mạng | |||||||||||||
Tổng |
2đ |
2đ |
1đ |
2đ |
1đ |
1đ |
1đ |
4đ |
6đ |
10đ |
|||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 10, câu 14 là 0.5 điểm)
Câu 1: Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 2: Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 3: Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Con số, văn bản, hình ảnh.
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tài khoản người dung máy tính, các phần mềm ứng dụng.
B. Hỗ trợ sao lưu dữ liệu.
C. Quản lí các tệp dữ liệu có trong máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp trình chiếu.
Câu 5:Trong các phần mềm dưới đây, đâu là hệ điều hành?
A. MS Power point
B. MS Excel
C. Linux
D. MS Word
Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội?
A. https://facebook.com
B. https:// hoc10.vn
C. https:// hoahoctro.tienphong.vn
D. https:// thieunien.vn
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất?
Nội dung trên mạng xã hội là do người dùng tự do tạo ra và chia sẻ dưới các dạng nào?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Âm thanh và video.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 8: Một số hậu quả của việc thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội?
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch.
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực.
C. Bị bắt nạt trên mạng dẫn đến lo lắng, căng thẳng, trầm cảm.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Mạng xã hội giúp em giới thiệu bản thân, thể hiện quan điểm.
B. Mạng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp.
C. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút.
D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực tiếp giữa người với người.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể trò chuyện với bạn bè trên mạng xã hội qua gửi tin nhắn, thực hiện cuộc gọi trực tiếp như gọi điện thoại, gọi video.
(2) Dùng mạng xã hội chỉ có thể trò chuyện trực tiếp giữa hai người, không thể trò chuyện trực tiếp với nhiều người.
(3) Thông tin chia sẻ trên mạng xã hội có thể là văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.
(4) Mạng xã hội được dùng để gửi thư điện tử cho bạn bè.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em nên:
A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác.
B. Nhờ bạn giúp đe dọa lại người bắt nạt mình.
C. Xúc phạm người khác.
D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ rang tránh gây hiểu lầm.
Câu 12: Theo em, khi nhận được email, tin nhắn cần phải làm việc nào sau đây:
A. Kệ nó đấy, nếu cần thì họ sẽ phải tìm cách khác liên hệ với mình.
B. Trả lời bất kể đó là email, tin nhắn gì.
C. Chọn lọc và sớm trả lời những email, tin nhắn cần thiết.
D. Trả lời ngay lập tức bằng các mẫu câu có sẵn “Tôi sẽ trả lời sau”.
Câu 13: Cách phòng tránh việc bị dụ dỗ và bắt nạt trên mạng là:
A. Thường xuyên kết bạn và nhắn tin với người lạ.
B. Không nói với bố mẹ, thầy cô khi có dấu hiệu bị dụ dỗ, bắt nạt.
C. Không nói chuyện và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, người mới quen trên mạng.
D. Làm theo những lời nói của người lại trên mạng.
Câu 14. Hậu quả của nghiện game, nghiện mạng xã hội là gì?
A. Kết quả học tập giảm sút, kém đi rất nhiều.
B. Luôn đắm chìm trong không gian ảo và quên đi thực tại.
C. Sức khỏe giảm sút.
D. Cả A, B và C.
Phần II. Tự luận (6điểm)
Câu 15:Một bộ máy tính gồm những thành phần cơ bản nào? (1điểm)
Câu 16: Bàn phím ảo thường có ở những thiết bị số nào? (1điểm)
Câu 17: Hãy kể tên một số hệ điều hành máy tính và hệ điều hành điện thoại thông minh. (1 điểm)
Câu 18:Hãy nêu ý nghĩa của đuôi tên tệp? (1điểm)
Câu 19:Mạng xã hội là gì? Em có thể làm gì khi tham gia mạng xã hội (1điểm)
Câu 20:Internet có thể gây hại gì? (1điểm)
ĐÁP ÁN:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
C |
D |
D |
C |
A |
D |
D |
B |
C |
D |
C |
C |
D |
Câu 15:
Một bộ máy tính gồm những thành phần cơ bản là hộp thân máy, màn hình, bàn phím và chuột.
Câu 16:
Bàn phím ảo thường có ở những máy tính bảng và điện thoại thông minh.
Câu 17:
Một số hệ điều hành máy tính: Windows 10, MacOS, Linux, ...
Một số hệ điều hành điện thoại thông minh: Android, iOS, …
Câu 18:
Đuôi tên tệp giúp hệ điều hành nhận biết tệp thuộc loại nào và xác định các phần mềm ứng dụng có thể mở tệp. Không được tùy tiện sửa đổi đuôi tên tệp.
Câu 19:
- Mạng xã hội là mạng kết nối các thành viên để trao đổi và chia sẻ thông tin, không phân biệt không gian và thời gian.
- Các thành viên trong mạng xã hội có thể trò chuyện trực tiếp, kết nối với nhau thông qua các mối quan hệ trên mạng xã hội, chia sẻ trên trang cá nhân thông tin do chính mình tạo ra hoặc từ nhiều nguồn khác.
Câu 20:
Tác hại của Internet là: làm người sử dụng bị nghiện nếu quá lạm dụng. Từ đó, trở nên sống khép kín, rụt rè, thiếu tự tin vì không có trải nghiệm và kĩ năng sống thực tế. Ngoài ra, người sử dụng Internet nhiều có thể dẫn đến suy kiệt sức khỏe.
Ma trận 2 đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Cánh diều
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng |
Bài 1. Thiết bị vào-ra cơ bản cho máy tính cá nhân |
2 |
2 |
1 |
3 |
2 |
30% (3.0 đ) |
|||||
Bài 2+3. Lưu trữ và trao đổi thông tin + Thực hành | |||||||||||||
Bài 4. Một số chức năng hệ điều hành |
2 |
2 |
1 |
3 |
2 |
30% (3.0 đ) |
|||||||
Bài 5. Thực hành khám phá trình quản lí hệ thống tệp | |||||||||||||
Bài 6. Thực hành thao tác với tệp và thư mục | |||||||||||||
2 |
Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 1+2 Giới thiệu mạng xã hội + Thực hành sử dụng mạng xã hội |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
20 % (2.0 đ) |
|||||
Bài 3. Trao đổi thông tin trên mạng xã hội | |||||||||||||
3 |
Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 1. Ứng xử có văn hóa khi giao tiếp qua mạng |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
20 % (2.0 đ) |
|||||
Bài 2. Ứng xử tránh rủi ro trên mạng | |||||||||||||
Tổng |
2đ |
2đ |
1đ |
2đ |
1đ |
1đ |
1đ |
4đ |
6đ |
10đ |
|||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
100% |
100% |
||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
IV. Hai đề thi minh họa thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 không đáp áp bộ sách Cánh Diều (không có đáp án)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 3, câu 6 là 0.5 điểm)
Câu 1. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, bàn phím.
C. Ổ cứng, micro.
D. Màn hình, loa, máy in.
Câu 2. Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, máy in.
C. Ổ cứng, micro.
D. Chuột, loa, micro.
Câu 3. Đâu là thành phần quan trọng nhất của máy tính? (0.5đ)
A. Bộ xử lí trung tâm.
B. Bộ nhớ trong.
C. Ổ đĩa cứng.
D. Cả A, B và C.
Câu 4. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành?
A. Windows 7.
B. Windows 10.
C. Window Explorer.
D. Linux.
Câu 5. Đâu là trình quản lí hệ thống máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục?
A. Internet Explorer.
B. Help.
C. Microsoft Windows.
D. File Explorer.
Câu 6. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? (0.5đ)
A. Không có loại tệp này.
B. Tệp chương trình máy tính.
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.
D. Tệp dữ liệu video.
Câu 7. Chức năng nào không phù hợp khi sử dụng trên Facebook nói riêng và mạng xã hội nói chung?
A. Bình luận tiêu cực.
B. Nhắn tin.
C. Gửi tệp tin qua messenger.
D. Gọi video, gửi ảnh.
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Tại trang chủ Facebook cá nhân, em không thể tìm kiếm người dùng Facebook.
B. Em có thể thay ảnh đại diện tài khoản Facebook cá nhân của một người bạn bất kì.
C. Sau khi tạo tài khoản Facebook, em không thể thay đổi những thông tin cá nhân của mình trên trang cá nhân.
D. Em có thể chia sẻ bài viết của em cho bạn bè trên mạng xã hội Facebook.
Câu 9:Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh rồi kết bạn.
Câu 10: Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội?
A. Chia sẻ những ý tưởng, hình ảnh phù hợp.
B. Thích đăng thế nào thì đăng.
C. Đăng mọi thông tin cá nhân.
D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình.
Câu 11:Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó.
B. Đóng ngay trang web đó và đề nghị bố mẹ, thầy cô ngăn chặn truy cập trang web đó.
C. Xem hết trang web đó rồi báo với bố mẹ.
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.
Câu 12:Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 13: Đáp án nào sai về quy tắc ứng xử khi sử dụng email, tin nhắn?
A. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác.
B. Lịch sự trả lời sớm email, tin nhắn.
C. Nếu không thể trả lời sớm, nên báo đã nhận và hẹn trả lời sau.
D. Trả lời thô lỗ, và xúc phạm người khác.
Câu 14: Đâu không phải là hậu quả của nghiện game, nghiện mạng xã hội?
A. Kết quả học tập ngày càng tiến bộ.
B. Thường có hành vi chống đối bố mẹ.
C. Bị lệ thuộc vào game, vào mạng xã hội.
D. Ngại giao tiếp với mọi người xung quanh, sống khép kín, có thể gây ra trầm cảm, stress.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15.Hộp thân máy chứa những thành phần quan trọng nào của máy tính? (1 điểm)
Câu 16. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra cho máy tính? (1 điểm)
Câu 17. Hãy kể tên và nêu sơ lược chức năng một số phần mềm ứng dụng mà em biết. (1 điểm)
Câu 18. Hãy nêu một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng không có. (1 điểm)
Câu 19. Em hãy nêu một số lợi ích khi sử dụng mạng xã hội. (1 điểm)
Câu 20: Em cần làm gì khi muốn dùng một tấm ảnh đẹp, một đoạn văn hay trên Internet?
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu 0.25 điểm; riêng câu 3, câu 14 là 0.5 điểm)
Câu 1: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 2: Màn hình cảm ứng là thiết bị nào sau đây?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu3:Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?
A.Thẻ nhớ
B.Bàn phím
C. Chuột
D. Máy chiếu
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải là của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào ra.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 5: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục em nên:
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì.
C. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa.
D. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì.
Câu 6:Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ?
A. onthitotnghiep.docx
B. bai10.pas
C. lop??cao.a
D. danhsachhocsinh.xlsx
Câu 7:Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. https://www.facebook.com/
B. https://www.youtube.com/
C. https://chat.zalo.me/
D. https://www.google.com/
Câu 8:Chọn phương án sai:
Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp.
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng.
Câu 9: Đâu là ưu điểm của mạng xã hội?
A. Mạng xã hội giúp em chia sẻ, giao lưu kết bạn, trao đổi học tập.
B. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút.
C. Mạng xã hội là nơi dễ bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp.
D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực tiếp giữa người với người.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là hạn chế của mạng xã hội?
A. Thông tin trên mạng đa dạng, phong phú.
B. Thông tin cá nhân trên mạng dễ bị sử dụng với mục đích xấu.
C. Học sinh dễ bị bắt nạt qua mạng.
D. Dễ bị rủ rê tụ tập đua xe, làm việc xấu.
Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em không nên:
A. Kết bạn giao lưu học tập.
B. Xem thêm một số thông tin trên mạng xã hội.
C. Bêu xấu” hình ảnh người khác, xúc phạm người khác.
D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ ràng tránh gây hiểu lầm.
Câu 12: Khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng, em nên:
A. Không tôn trọng những người xung quanh.
B. Nhìn vào điện thoại khi đang giao tiếp với ai đó.
C. Nói chuyện quá to hay cười phá lên khi trò chuyện, xem mạng xã hội hay nhận tin nhắn.
D. Giữ gìn hình ảnh bản thân trên không gian mạng, suy nghĩ thật kĩ trước khi đăng tải thông tin lên trên mạng.
Câu 13: Việc làm nào sau đây dễ bị dụ dỗ và bắt nạt trên mạng?
A. Không nói chuyện và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, mới quen trên mạng.
B. Làm theo những lời nói của người lạ trên mạng.
C. Chỉ kết bạn giao lưu với những bạn bè trong thế giới thực.
D. Nói với bố mẹ, thầy cô khi có dấu hiệu bị dụ dỗ, bắt nạt.
Câu 14: Theo em, thế nào là “ăn cắp” trên không gian mạng?
Em hãy chọn đáp án đúng.
A. Lấy hình logo, biểu tượng có trên không gian mạng khi trình bày về cơ quan, doanh nghiệp đó.
B. Tìm kiếm một mẫu trình bày PowerPoint đẹp để học theo.
C. Tra một câu nói nổi tiếng mà không nhớ được nguyên văn.
D. Chép lại nguyên một đoạn văn bản mà không nêu rõ nguồn của đoạn văn đó.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15:Thiết bị vào-ra là gì? (1 điểm)
Câu 16: Hãy kể tên những thiết bị vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? (1 điểm)
Câu 17: Em hãy kể tên các phần mềm phòng chống virus? (1 điểm)
Câu 18:Em hãy nêu các thao tác thực hiện với tệp và thư mục? (1 điểm)
Câu 19:Em hãy nêu một số hậu quả của việc thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội? (1 điểm)
Câu 20: Nếu bạn em đăng lên mạng một tấm ảnh có hình em mắt nhắm, biểu cảm khuôn mặt rất khó coi thì em nghĩ gì và em sẽ làm gì? (1 điểm)