Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bộ 4 đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm học 2023 có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Tin học 7.
- Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (Đề 1)
- Ma trận 1 Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (Đề 2)
- Ma trận 2 Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (Đề 3)
- Đề thi Học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (Đề 4)
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm – mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1. Loại chuẩn kết nối nào có cổng và đầu nối như hình dưới đây?
A. USB – A.
B. HDMI – A.
C. HDMI – C.
D. HDMI – D.
Câu 2. Đâu không phải thiết bị ra trong các thiết bị sau?
A. Chuột.
B. Loa.
C. Màn hình.
D. Máy in.
Câu 3. Chọn phát biểu đúng.
A. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính.
B. Phần mềm ứng dụng là phần mềm hệ điều hành.
C. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng trong máy tính trước, sau đó mới cài đặt phần mềm hệ điều hành.
D. Khi bật máy tính thì phần mềm ứng dụng sẽ khởi động trước phần mềm hệ điều hành.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể tạo được nhiều thư mục trong một thư mục.
B. Có thể tạo được nhiều tệp trong một thư mục.
C. Có thể tạo được nhiều thư mục cùng tên trong một thư mục.
D. Có thể tạo được nhiều thư mục và tệp trong một thư mục.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạn chế của sao lưu ngoài là có thể thất lạc bản sao lưu trên thiết bị nhớ rời.
B. Hạn chế của sao lưu nội bộ là có thể bị mất cả bản gốc và bản sao.
C. Chức năng sao lưu của hệ điều hành MS Windows chỉ cho phép sao lưu nội bộ.
D. Khi sao lưu từ xa, người sử dụng không phải bảo quản thiết bị nhớ lưu trữ bản sao.
Câu 6. Website nào dưới đây không phải là mạng xã hội?
A. vietnamnet.vn
B. facebook.com
C. youtube.com
D. instargram.com
Câu 7. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào dưới đây?
A. Tìm kiếm tài liệu.
B. Giao lưu, học hỏi bạn bè.
C. Chia sẻ những bài viết về học tập, làm việc tích cực.
D. Bình luận xấu về người khác.
Câu 8. Trong giờ thực hành, máy tính của em tự động truy cập vào một trang web có nội dung xấu. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lí nhất?
A. Tiếp tục truy cập truy cập trang web đó.
B. Đóng ngay trang web đó.
C. Thông báo thầy cô ngăn chặn trang web đó.
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng nhất.
Đâu là việc không nên làm khi tham gia vào mạng xã hội?
A. Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật; Cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã hội.
B. Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự, nhân phẩm của cá nhân.
C. Nhắn tin quấy rối, đe dọa, bắt nạt người khác.
D. Tất cả các phương án A, B, C.
Câu 10. Theo em tình huống nào sau đây là truy cập hợp lệ ?
A. Truy cập vào tài khoản mạng xã hội Facebook của người khác khi biết được tài khoản đăng nhập và mật khẩu.
B. Truy cập vào các liên kết do thầy cô gửi để lấy tài liệu học tập.
C. Sử dụng máy tính, điện thoại của bạn khi chưa biết bạn có đồng ý hay không.
D. Truy cập vào trang web có nội dung kích động bạo lực, cổ xúy cho hành vi thiếu văn hóa, vô cảm.
Câu 11. Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính.
B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính.
C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trái qua phải.
D. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
Câu 12. Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?
A. Ô tính.
B. Thanh trạng thái.
C. Hộp tên.
D. Thanh công thức.
Câu 13. Có thể định dạng dữ liệu kiểu số bằng nhóm lệnh nào?
A. Nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home.
B. Nhóm lệnh Font trong dải lệnh Home.
C. Nhóm lệnh Alignment trong dải lệnh Home.
D. Nhóm lệnh Page Setup trong dải lệnh Page Layout.
Câu 14. Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu gì?
A. =
B. +
C. >
D. <
Câu 15. Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?
A. =B1 + C1 - D1 * E1.
B. =B2 + C2 – D2 * E2.
C. =B3 + C3 – D3 * E3.
D. Lỗi dữ liệu, không có công thức nào.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai về sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức ?
A. Khi địa chỉ của ô tính chứa công thức thay đổi thì địa chỉ của các ô tính trong công thức luôn được giữ nguyên.
B. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối của ô tính chứa công thức và các ô tính trong công thức luôn được giữ nguyên.
C. Mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu ở các ô tính có trong công thức thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính lại theo dữ liệu mới.
D. Khi địa chỉ của ô tính chứa công thức thay đổi thì địa chỉ của các ô tính trong công thức cũng tự động thay đổi theo.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu 2 ưu điểm và 2 hạn chế khi tham gia vào mạng xã hội?
Câu 2. (2 điểm) Khi sử dụng mạng xã hội, em thấy bạn H đăng hình ảnh, tên tuổi, lớp học, địa chỉ nhà của bạn A và dùng những lời lẽ không tốt nói về bạn A. Rất nhiều học sinh trong trường đã chia sẻ bài viết trên. Theo em, việc làm của bạn H và các bạn có đúng hay không? Vì sao?
Câu 3. (2 điểm)
a) Khi nào thì nên sử dụng vùng nhập dữ liệu để chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính?
b) Hãy chuyển các biểu thức Toán học dưới đây thành các biểu thức trong MS Excel:
i) 45 + 14 × 2 : 7
ii) 5 × 23 + 6 × 33
Câu 4. (1 điểm) Theo em, nên hay không nên sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? Vì sao?
Ma trận đề thi cuối kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách Chân trời sáng tạo
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thiết bị vào và thiết bị ra. |
2 |
5% (0,5 đ) |
|||||||
2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
1 |
2,5% (0,25 đ) |
|||||||||
3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục |
1 |
2,5% (0,25 đ) |
|||||||||
4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính |
1 |
2,5% (0,25 đ) |
|||||||||
2 |
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
5. Mạng xã hội |
2 |
1 |
15% (1,5 đ) |
||||||
3 |
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số. |
6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
2 |
1 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
|||||
3 |
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
7. Phần mềm bảng tính |
2 |
1 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
|||||
8. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức |
2 |
1 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
|||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm – mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1. Ổ đĩa cứng, thẻ nhớ là thiết bị gì trên máy tính?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị in.
D. Không là thiết bị vào – ra.
Câu 2. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt vào cổng kết nối sẽ gây tác hại gì?
A. Hỏng thiết bị.
B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối.
C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị.
D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định.
Câu 3. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Phần mềm ứng dụng là những chương trình máy tính, cung cấp công cụ hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính.
B. Chương trình máy tính là dữ liệu được lưu trữ trên ổ đĩa dưới dạng tệp, khi người dùng khởi động phần mềm ứng dụng, hệ điều hành sẽ điều khiển tải dữ liệu này vào bộ nhớ trong và tổ chức thực hiện chương trình.
C. Phần mềm ứng dụng tương tác với thiết bị phần cứng thông qua người dùng.
D. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên máy tính, đảm bảo chúng phối hợp, hoạt động nhịp nhàng trong một hệ thống nhất.
Câu 4. Cách nào sau đây cho phép thực hiện sao chép tệp, thư mục?
A. Sử dụng nút lệnh Move to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
B. Sử dụng kết hợp lệnh Cut, Paste.
C. Sử dụng nút lệnh Copy to trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Sao lưu dữ liệu là việc sao chép dữ liệu cần được bảo vệ sang một nơi khác.
B. Sao lưu nội bộ là bản gốc và bản sao được lưu trữ trong cùng một máy tính.
C. Sao lưu từ xa là lưu trữ bản sao trên máy tính đang sử dụng ở nơi khác.
D. Sao lưu ngoài là bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc.
Câu 6. Đâu không phải là một kênh mạng xã hội?
A. Facebook.
B. Yahoo.
C. Youtube.
D. Word.
Câu 7. Đâu là việc làm sai trái trên mạng xã hội?
A. Cung cấp thông tin giả mạo, sai sự thật.
B. Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm, làm hạ uy tín của cơ quan, tổ chức, danh dự nhân phẩm của cá nhân.
C. Nhắn tin quấy rối, đe dọa người khác, cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 8. Theo em, việc làm nào dưới đây là truy cập hợp lệ?
A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác.
B. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó.
C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực.
D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh
Câu 9. Nghiện Internet ảnh hưởng như thế nào đến con người?
A. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, thể chất, tinh thần.
B. Ảnh hưởng xấu đến kết quả học tập/công việc.
C. Dẫn đến những việc làm vi phạm đạo đức, pháp luật.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 10. Thông tin xấu không thể bị phát tán qua kênh thông tin nào?
A. Thư điện tử.
B. Tin nhắn điện thoại.
C. Mạng xã hội.
D. Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
Câu 11. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 12. Chọn phương án đúng nhất.
A. Chỉ có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím để chọn ô tính.
B. Chỉ có thể sử dụng chuột để chọn ô tính.
C. Chỉ sử dụng phím Tab để chọn ô tính.
D. Có thể sử dụng chuột, các phím mũi tên trên bàn phím hay phím Tab để chọn ô tính.
Câu 13. Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:
A. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.
B. Dữ liệu trong ô tính quá dài.
C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.
D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.
Câu 14. Với việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tính như thế nào?
A. Tính theo dữ liệu cũ của ô tính đó.
B. Bỏ giá trị của ô tính đó.
C. Tính theo dữ liệu mới của ô tính đó.
D. Bị lỗi dữ liệu.
Câu 15. Cho ô B5 = 7, C1 = 10, D = 1. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =B5*C1*D1, thì kết quả nhận được là?
A. 17
B. 18
C. 70
D. 8
Câu 16. Cho các bước sau:
1. Thực hiện lệnh Copy.
2. Chọn ô tính có chứa công thức cần sao chép.
3. Thực hiện lệnh Paste.
4. Chọn ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến.
Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự thực hiện sao chép công thức:
A. 2 – 1 – 3 – 4.
B. 4 – 1 – 2 – 3.
C. 4 – 2 – 1 – 3.
D. 2 – 1 – 4 – 3.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nêu tên, địa chỉ website của một số mạng xã hội. Tại sao em biết website đó là mạng xã hội.
Câu 2. (2 điểm)
a) Em hãy nêu những hậu quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet ?
b) Một người bạn thân của em được người thân tặng điện thoại thông minh. Em khuyên bạn như thế nào để phòng tránh bạn bị nghiện Internet?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu các bước để định dạng khuôn trình bày dữ liệu kiểu ngày phù hợp với Việt Nam.
Câu 4. (1 điểm)
a) Em hãy trình bày các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính ?
b) Cho ô F1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ F1 đến H1. Vậy công thức tự động điền trong ô H1 là gì?
Ma trận đề thi cuối kì 1 môn Tin học lớp 7, bộ sách Chân trời sáng tạo
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng
|
1. Thiết bị vào và thiết bị ra. |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
5% (0,5 đ) |
2. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2,5% (0,25 đ) |
||
3. Thực hành thao tác với tệp và thư mục |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2,5% (0,25 đ) |
||
4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
12,5% (1,25 đ) |
||
2 |
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
5. Mạng xã hội |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
5% (0,5 đ) |
3 |
Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số. |
6. Văn hóa ứng xử qua phương tiện truyền thông số |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
27,5% (2,75 đ) |
3 |
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
7. Phần mềm bảng tính |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
27,5% (2,75 đ) |
8. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
17,5% (1,75 đ) |
||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cấu trúc chung của máy tính gồm:
A. Thiết bị vào, thiết bị ra.
B. Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong.
C. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong.
D. Chuột, bàn phím, CPU, ổ cứng và RAM.
Câu 2. Máy tính của em có 2 máy in A và B, hiện tại A đang được kết nối. Nếu khi in, ta chọn mặc định là máy in B thì có in được không?
A. Máy in không in được và báo lỗi
B. Không xuất hiện thông báo gì hết
C. Thực hiện in bình thường
D. Xuất hiện lệnh chờ in và không in được
Câu 3. Hệ điều hành không có chức năng nào sau đây?
A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tính.
B. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩa.
C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể tạo được nhiều thư mục trong một thư mục.
B. Có thể tạo được nhiều tệp trong một thư mục.
C. Có thể tạo được nhiều thư mục cùng tên trong một thư mục.
D. Có thể tạo được nhiều thư mục và tệp trong một thư mục.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạn chế của sao lưu nội bộ là có thể bị mất cả bản gốc và bản sao.
B. Hạn chế của sao lưu ngoài là có thể thất lạc bản sao lưu trên thiết bị nhớ rời.
C. Khi sao lưu từ xa, người sử dụng không phải bảo quản thiết bị nhớ lưu trữ bản sao.
D. Chức năng sao lưu của hệ điều hành MS Windows chỉ cho phép sao lưu nội bộ.
Câu 6. Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả
Câu 7. Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội?
A. Hợp lí, phù hợp.
B. Thích đăng thế nào thì đăng.
C. Đăng mọi thông tin cá nhân.
D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình
Câu 8. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Chơi trò chơi trực tuyến.
B. Đọc tin tức.
C. Học tập trực tuyến.
D. Tìm kiếm thông tin về bài tập.
Câu 9. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và xem.
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn.
Câu 10. Theo em tình huống nào sau đây là truy cập hợp lệ ?
A. Truy cập vào tài khoản mạng xã hội Facebook của người khác khi biết được tài khoản đăng nhập và mật khẩu.
B. Truy cập vào các liên kết do thầy cô gửi để lấy tài liệu học tập.
C. Sử dụng máy tính, điện thoại của bạn khi chưa biết bạn có đồng ý hay không.
D. Truy cập vào trang web có nội dung kích động bạo lực, cổ xúy cho hành vi thiếu văn hóa, vô cảm.
Câu 11. Khi nhập dữ liệu kiểu số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:
A. Căn trái
B. Căn giữa
C. Căn phải
D. Căn đều hai bên
Câu 12. Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?
A. 1
B. 3
C. 10
D. Nhiều trang tính
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong MS Excel, công thức phải bắt đầu bởi dấu bằng (=).
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong phần mềm bảng tính tuân theo đúng quy tắc Toán học.
C. Có thể nhập công thức trực tiếp vào ô tính hoặc thông qua vùng nhập dữ liệu.
D. Sau khi nhập xong, công thức được hiển thị tại ô tính.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Kết quả của công thức sử dụng giá trị cụ thể trong ô tính sẽ không thay đổi khi thay đổi dữ liệu trong ô tính đó.
B. Khi thay đổi dữ liệu trong ô tính, phần mềm bảng tính sẽ không tự động tính toán lại những công thức có sử dụng địa chỉ của ô tính đó.
C. Phần mềm bảng tính cho phép sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để thay thế cho việc sử dụng dữ liệu trong ô tính đó.
D. Có thể nhập công thức trực tiếp vào ô tính hoặc thông qua vùng nhập liệu.
Câu 15. Khi sao chép công thức có sử dụng địa chỉ ô tính thì :
A. Vị trí tương đối giữa địa chỉ của ô tính chứa công thức và các địa chỉ ô tính trong công thức là không thay đổi ; cách tính và xử lí dữ liệu của công thức được bảo toàn.
B. Vị trí tương đối giữa địa chỉ của ô tính chứa công thức và các địa chỉ ô tính trong công thức là thay đổi ; cách tính và xử lí dữ liệu của công thức được bảo toàn.
C. Vị trí tương đối giữa địa chỉ của ô tính chứa công thức và các địa chỉ ô tính trong công thức là thay đổi ; cách tính và xử lí dữ liệu của công thức không được bảo toàn.
D. Vị trí tương đối giữa địa chỉ của ô tính chứa công thức và các địa chỉ ô tính trong công thức không thay đổi ; cách tính và xử lí dữ liệu của công thức không được bảo toàn.
Câu 16. Phương án nào dưới đây không cho phép thực hiện sao chép công thức?
A. Sử dụng lệnh Cut, Paste trên dải lệnh Home.
B. Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C và Ctrl + V.
D. Sử dụng lệnh Copy, Paste trên dải lệnh Home.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy cho biết có những cách sao lưu dữ liệu nào?
Câu 2. (2 điểm) Khi thấy bạn của mình bị bắt nạt qua mạng, em nên làm gì?
Câu 3. (2 điểm) Trình bày các cách chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính?
Câu 4. (1 điểm) Theo em, nên hay không nên sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? Vì sao?
…………………… Hết ……………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
A |
D |
C |
D |
C |
A |
A |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
B |
C |
D |
D |
B |
A |
A |
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu hỏi |
Đáp án |
Điểm |
1 (1 điểm) |
Có ba cách sao lưu dữ liệu: - Sao lưu nội bộ: bản gốc và bản sao được lưu trữ trên cùng một máy tính. - Sao lưu ngoài: bản sao được lưu trữ ở ngoài máy tính chứa bản gốc. - Sao lưu từ xa: lưu trữ bản sao trên Internet. |
0,25 0,25
0,25
0,25 |
2 (2 điểm) |
Khi thấy bạn mình bị bắt nạt qua mạng thì em nên hỏi thăm về vấn đề đang gặp phải và cho thể cho bạn một vài lời khuyên như: - Nên rời khởi máy tính, điện thoại. - Khuyên bạn nên nhờ đến sự giúp đỡ của thầy cô, bố mẹ. (HS đưa ra lời khuyên khác đúng thì vẫn tính điểm) |
1,0
0,5 0,5 |
3 (2 điểm) |
Cách 1: Chỉnh sửa dữ liệu nhập trực tiếp tại ô tính. - Bước 1. Nháy đúp chuột vào ô tính để xuất hiện con trỏ soạn thảo. - Bước 2. Thực hiện chỉnh sửa dữ liệu, gõ phím Enter để hoàn tất. Cách 2: Chỉnh sửa dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập dữ liệu. - Bước 1. Chọn ô tính. - Bước 2. Nháy chuột vào vùng nhập liệu. - Bước 3. Thực hiện chỉnh sửa dữ liệu, gõ phím Inter để hoàn tất. |
1,0
1,0 |
4 (1 điểm) |
Nên sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, vì sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính lại theo dữ liệu mới, do vậy kết quả nhận được luôn đúng. |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất.
Đĩa cứng, thẻ nhớ, đĩa quang không được coi là thiết bị vào – ra vì các thiết bị này:
A. Có thể thực hiện xử lí, lưu trữ thông tin, trao đổi thông tin với máy tính.
B. Không thể thực hiện xử lí, lưu trữ thông tin, trao đổi thông tin với máy tính.
C. Không thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.
D. Có thể thực hiện chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.
Câu 2. Việc nào không nên làm khi sử dụng máy tính?
A. Gõ phím nhẹ, dứt khoát.
B. Giữ tay khô, sạch khi thao tác với máy tính.
C. Đóng các chương trình ứng dụng rồi mới tắt máy tính bằng chức năng Shut down.
D. Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính.
Câu 3. Đâu không phải hệ điều hành dành cho máy tính?
A. Windowns.
B. Linux.
C. MacOs.
D. iOS.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một thư mục, có thể có hai tệp giống nhau phần tên tệp nhưng khác nhau ở phần mở rộng.
(2) Trong một thư mục có thể có hai tệp khác nhau phần tên tệp và giống nhau ở phần mở rộng.
(3) Trong mỗi thư mục phải có chứa ít nhất một tệp hoặc thư mục con.
(4) Tổ chức, lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục giúp người dùng dễ dàng quản lí, tìm kiếm dữ liệu.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt phần mềm độc hại.
B. Bật chức năng Windows Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại.
C. Máy tính đã có phần mềm diệt virus, bật chức năng tường lửa thì không thể bị nhiễm phần mềm độc hại được nữa.
D. Sử dụng máy tính một cách có hiểu biết giúp bạn hạn chế lay nhiễm phần mềm độc hại.
Câu 6. Hình ảnh dưới đây thực hiện hoạt động gì của người dùng facebook?
A. Đăng nhập tài khoản.
B. Đăng bài viết lên trang cá nhân.
C. Đăng kí tài khoản.
D. Bình luận bài viết của bạn bè.
Câu 7. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi.
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
Câu 8. Truy cập mạng như thế nào là hợp pháp?
A. Truy cập vào nguồn thông tin trên mạng xã hội, trang thông tin điện tử cá nhân, … bằng tài khoản của người khác khi chưa được phép.
B. Sử dụng các thiết bị của người khác khi được phép.
C. Truy cập vào kênh thông tin có nội dung xấu, có hại, không phù hợp với lứa tuổi.
D. Kết nối vào mạng khi không được phép.
Câu 9. Phương án nào sau đây không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?
A. Giữ an toàn thông tin cá nhân và gia đình.
B. Không được một mình gặp gỡ người mà em chỉ mới quen qua mạng.
C. Im lặng, không chia sẻ với gia đình khi bị đe dọa, bắt nạt qua mạng.
D. Đừng chấp nhận các lời mời vào các nhóm trên mạng mà em không biết.
Câu 10. Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. Bạn lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 11. Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:
A. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.
B. Dữ liệu trong ô tính quá dài.
C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.
D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.
Câu 12. Giao của một hàng và một cột là gì?
A. Trang tính.
B. Một ô tính.
C. Một cột.
D. Một hàng
Câu 13. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 14.Với việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu trong các ô tính thì phần mềm bảng tính sẽ tính như thế nào?
A. Tính theo dữ liệu cũ của ô tính đó.
B. Bỏ giá trị của ô tính đó.
C. Tính theo dữ liệu mới của ô tính đó.
D. Bị lỗi dữ liệu.
Câu 15. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối của ô tính chứa công thức và các ô tính trong công thức như thế nào?
A. Thay đổi theo số hàng.
B. Không thay đổi.
C. Thay đổi theo tên cột.
D. Thay đổi theo số ô tính giữa 2 ô.
Câu 16. Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?
A. =B1 + C1 - D1 * E1.
B. =B2 + C2 – D2 * E2.
C. =B3 + C3 – D3 * E3.
D. Lỗi dữ liệu, không có công thức nào.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp phòng chống phần mềm độc hại để bảo vệ dữ liệu?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh nghiện Internet?
Câu 3. (2 điểm) Ô tính, khối ô tính trong bảng tính là gì? Địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính được xác định như thế nào?
Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?.
Câu 4. (1 điểm)
a) Giả sử tại ô G10 có công thức = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức sẽ thay đổi như thế nào?
b) Cho biết giá trị của C3, D3, E3 lần lượt là 8, 7, 9 và công thức tại F3 = (C3+D3+E3)/3. Hãy cho biết sau khi thực hiện sao chép công thức ô F3 sang G3 thì công thức tính toán tại ô G3 là gì?
…………………….. Hết ………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
D |
D |
C |
C |
B |
C |
B |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
C |
A |
B |
B |
C |
C |
B |
C |
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu hỏi |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
Biện pháp phòng chống phần mềm độc hại: - Sử dụng phần mềm diệt virus. - Sử dụng tường lửa. - Luôn cập nhật bản sửa lỗi phần mềm. - Thận trọng khi mở tệp đính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đến. (HS đưa ra các biện khác đúng thì vẫn tính điểm) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 2 (2 điểm) |
Biện pháp phòng chống nghiện Internet: - Chỉ truy cập Internet để phục vụ học tập, giải trí lành mạnh. - Không để hình thành thói quen truy cập Internet mọi lúc, mọi nơi, không có mục đích cụ thể. - Tích cực tham gia các hoạt động rèn luyện thể chất, vui chơi ngoài giờ, … - Quy định rõ thời lượng truy cập Internet một cách hợp lí. (HS đưa ra các biện khác đúng thì vẫn tính điểm) |
0,5 0,5
0,5
0,5 |
Câu 3 (2 điểm) |
- Ô tính: Giao của một hàng và một cột trên trang tính tạo thành một ô tính. - Địa chỉ ô tính được xác định bởi tên cột (ở bên trái) ghép với tên hàng (ở bên phải). - Khối ô tính: là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau. - Địa chỉ khối ô tính có dạng <địa chỉ của ô tính ở góc trái trên> : <địa chỉ của ô tính ở góc phải dưới>. |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
a) = H12 + 2*K12 b) =(D3+E3+F3)/3 |
0,5 0,5 |