Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 7 năm 2023 có ma trận có đáp án (11 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 7 năm 2023 có ma trận có đáp án (11 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 7 năm 2023 có ma trận có đáp án (11 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 7 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 7.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
1. Tạo bảng tính theo mẫu: (3đ)
2. Sử dụng công thức hoặc hàm để tính số sản phẩm trung bình của từng người? (2 điểm)
3. Tính giá trị cao nhất của các tháng vào các ô C15, D15 và E15? (1.5 điểm)
4. Tính giá trị thấp nhất của các tháng vào các ô C16, D16 và E16? (1.5 điểm)
5. Sử dụng hàm hoặc công thức để tính Năng suất của từng người theo công thức: (2 điểm)
Năng suất = (Trung bình*2 – Giá trị cao nhất tháng 9)/3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
1. Tạo bảng tính theo mẫu dưới → 3đ
2. Sử dụng công thức hoặc hàm để tính số sản phẩm trung bình của từng người?
→ =Average(C3:E3) → 2điểm
3. Tính giá trị cao nhất của các tháng vào các ô C15, D15 và E15?
→ =MAX(C3:C14) ; =MAX(D3:D14) ; =MAX(E3:E14) → 1.5 điểm
4. Tính giá trị thấp nhất của các tháng vào các ô C16, D16 và E16?
→ =MIN(C3:C14) ; =MIN(D3:D14) ; =MIN(E3:E14) → 1.5 điểm
5. Sử dụng hàm hoặc công thức để tính Năng suất của từng người theo công thức:
Năng suất = (Trung bình*2 – Giá trị cao nhất tháng 9)/3
→ =(F3*2-E15)/3 → 2 điểm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
1. Tạo bảng tính theo mẫu: (3đ)
2. Sử dụng công thức hoặc hàm để tính cột Điểm trung bình? (2 điểm)
3. Tính điểm trung bình cao nhất vào ô G15? (1.5 điểm)
4. Tính điểm trung bình thấp nhất vào ô G16? (1.5 điểm)
5. Sử dụng hàm hoặc công thức để tính Điểm trung bình môn theo công thức: (2 điểm)
Điểm trung bình môn = (Điểm TB*2 + Điểm thi)/3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
1. Tạo bảng tính theo mẫu bên dưới --> 3 điểm
2. Sử dụng công thức hoặc hàm để tính cột Điểm trung bình?
→ =Average(C3:F3) → 2 điểm
3. Tính điểm trung bình cao nhất vào ô G15?
→ =MAX(G3:G14) → 1.5 điểm
4. Tính điểm trung bình thấp nhất vào ô G16?
→ =MIN(G3:G14) → 1.5 điểm
5. Sử dụng hàm hoặc công thức để tính Điểm trung bình môn theo công thức:
Điểm trung bình môn = (Điểm TB*2 + Điểm thi)/3
→ =(G3*2+H3)/3 → 2 điểm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
1/ Nhập bảng tính sau (4đ)
2/ Tính Tổng điểm của từng học sinh (2,5 điểm)
3/ Tính điểm TB của các môn học của từng học sinh (2,5 điểm)a
4/ Sử dụng hàm tính điểm TB lớn nhất và điểm TB nhỏ nhất. Chèn thêm một cột trước cột Tổng điểm ( 1 điểm).
Lưu bảng điểm với tên em cùng tên lớp.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
1/ Nhập và chỉnh sửa trang tính như mẫu trên đề (4 điểm)
2/ Tính tổng điểm của các môn học của từng học sinh đúng ( 2,5 điểm)
=SUM(C2:F2)
=SUM(C3:F3)
==SUM(C4:F4)
==SUM(C5:F5)
==SUM(C6:F6)
3/ Tính điểm trung bình của từng học sinh đúng ( 2,5 điểm)
=AVERAGE(C2:F2)
= AVERAGE(C3:F3)
= AVERAGE(C4:F4)
= AVERAGE(C5:F5)
= AVERAGE(C6:F6)
4/ Tính điểm cao nhất và điểm thấp nhất của lớp học đó đúng ( 0,5 điểm)
=MAX(H2:H6)
=MIN(H2:H6)
Chèn thêm cột đúng vị trí (0,5 điểm).
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ.
B. nội dung.
C. kiểu chữ
D. Tất cả đều sai
Câu 2. Trong trò chơi đám mây (Clouds) để quay lại đám mây đã đi qua, ta nhấn phím
A. Space
B. Enter
C. Backspace
D. Tab
Câu 3. Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96.
B. 89.
C. 95.
D.Không thực hiện được.
Câu 4. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen
B. Có con trỏ chuột nằm trong đó.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D.Có viền đậm xung quanh;
Câu 5. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ô các kí tự
A. #
B. *
C. %
D.&
Câu 6. Các bước nhập công thức vào ô tính:
A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter
B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter
C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter
D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu bằng → nhấn Enter
Câu 7. Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:
A.Chọn một hàng
B.Chọn một cột
C.Chọn một ô
D.Chọn một khối
Câu 8. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:
A rtf
B .excel
C .doc
D .xls
Câu 9. Giả sử ta có bảng tính sau:
Điểm TB môn được tính như sau: Văn, Toán nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ
số 1. Công thức tổng quát tính điểm TB môn cho bạn Phương Anh là:
A. (B2*2+C2+D2+E2*2+ F2)/7
B. = (B2*2+C2+D2+E2*2+ F2)/7
C. (B2+C2+D2+E2+F2)/5
D. = (B2+C2+D2+E2+F2)/5
Câu 10. Ở một ô tính có công thức sau: =((B2+C5)/C7)*D5 với B2 = 10, C5 = 5,
C7 = 3, D5= 7 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 20 B. 25 C. 35 D. 19
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 2. Nêu cú pháp của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN(2 điểm)
Câu 3. (2 điểm) Giả sử ta có bảng tính sau:
Lập công thức để tính:
a) ĐTB của từng bạn
b) Tổng điểm từng môn
c) ĐTB cao nhất lớp
d) ĐTB thấp nhất lớp
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
II. TỰ LUẬN
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Đâu là giao diện của trò chơi bảng chữ cái (ABC) trong Typing Test
Câu 2. Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A.2.
B. 10.
C. 5.
D. 34.
Câu 3. Giao của hàng và cột gọi là:
A. Một cột .
B. Một khối.
C. Một ô.
D. Một hàng.
Câu 4. Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năng G5.
B. Phông chữ hiện thời là G5.
C. Ô ở cột G hàng 5.
D. Ô ở hàng G cột 5.
Câu 5. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 1.
B. =MAX(A1:B5, 35) cho kết quả là 27.
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27.
D. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 10.
Câu 6. Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2+B1*3
A. 13
B. 18
C. 34
D. 24
Câu 7. Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào:
A. End
B. Enter
C. Backspace
D. Shift
Câu 8. Đâu là chương trình bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point
D. MicroSoft Access
Câu 9. Nhập dữ liệu vào thành phần nào trên trang tính:
A. Hàng
B. Ô
C. Cột
D. Khối .
Câu 10. Ô đang kích hoạt là:
A. Ô đang có dữ liệu
B. Ô có viền đậm xung quanh
C. ô có dữ liệu được hiển thị trên thanh công thức
D. Ô đó phải có dữ liệu và có viền đậm xung quanh
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. Trình bày cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối? (2 điểm)
Câu 2:(3 điểm) Cho bảng sau:
a. Lập công thức tính cột Điểm trung bình ô G2. Biết Điểm trung bình là trung bình cộng của Điểm Toán, Văn, Vật lý, Anh Văn?
b. Sử dụng hàm để xác định điểm trung bình lớn nhất?
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
II. TỰ LUẬN
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng
B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
Câu 2. Câu nào sau đây sai:
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.
B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 3. Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Không có ý nào đúng
Câu 4. Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh:
A. File\Open
B. File\New
C. File\Save
D.File\Close
Câu 5. Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x -
B. + - . : ^
C. + - * / ^
D. + - ^ \ *
Câu 6. Hãy cho biết công thức tính =AVERAGE(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 7. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:
A. Nhấn nút
B. Alt + F4
C. File -> Exit
D. Tất cả đều đúng
Câu 8. Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:
A. Dữ liệu kí tự
B. Dữ liệu số
C. Dữ liệu chữ viết
D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Cách nhập hàm nào sau đây sai?
A. = SUM(5,A3,B1)
B. =SUM(5,A3,B1)
C. = sum(5,A3,B1)
D. =SUM (5,A3,B1)
Câu 10. Đâu là giao diện của trò chơi bảng chữ cái (ABC) trong Typing Test
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel: (1 điểm)
a. =(9 – 3) x 5
b. =〖(4-2)〗^6
Câu 2. Bạn Bảo cần tính tổng giá trị trong các ô C3 và D5, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Nếu em là Bảo em sẽ viết công thức như thế nào? Em hãy nêu các bước nhập công thức vào ô tính. (2 điểm)
Câu 3. Trường THCS Chu Văn An phát động phong trào thi đua tiết học tốt, hoa điểm 10 chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam (từ ngày 2/11 đến ngày 19/11/2015). Dưới đây là bảng tổng kết thi đua của các lớp.(2 điểm)
Em hãy viết các hàm:
a. Tính tổng tiết học tốt của tất cả các lớp.
b. Tính tổng hoa điểm 10 của tất cả các lớp.
c. Tìm số tiết học tốt lớn nhất
d. Tìm số hoa điểm 10 nhỏ nhất.
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
II. TỰ LUẬN
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Đâu là giao diện của trò chơi gõ từ nhanh (Wordtris) trong Typing Test
Câu 2. Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=6; A2=2; A3= 4 ; A4=8.
A. 8
B. 5
C. 20.
D.Không thực hiện được.
Câu 3. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái
B. Mặc định căn phải
C. Mặc định căn giữa
D. Mặc định căn đều
Câu 4. Thao tác nào sau đây có thể đổi tên trang tính?
A. Nháy đúp nhãn trang
B. Nhấp phải trang, chọn Hide
C. Nhấp phải trang, chọn Insert
D. Nhấp phải trang, chọn Delete
Câu 5. Giả sử có các bước:
a. Nhấn Enter
b. Nhập công thức
c. Gõ dấu =
d. Chọn ô tính
Thứ tự đúng của các bước nhập công thức là:
A. c,b,d,a
B. d,c,b,a
C. d,b,c,a
D. a,d,c,b
Câu 6. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có:
A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.
B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.
C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas
D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.
Câu 7. Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2
Ô D1 có công thức =(7-9)/2
Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là:
A. =(A1+B1)/2
B. =A1-B1/C1
C. =(A1-B1)/C1
D. =(7-9)/C1
Câu 8. Hàm SUM trong Excel dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định GTLN
D. Xác định GTNN
Câu 9. Dữ liệu là gì?
A. Con số
B. Chữ
C. Các kí hiệu số và chữ
D. Cả ba câu trên đểu đúng
Câu 10. Mặc định bảng tính có bao nhiêu trang
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1.(3 điểm) Cho bảng điểm sau:
BẢNG ĐIỂM CÁC MÔN HỌC TRƯỜNG THCS AMA TRANG LƠNG
a.Em hãy lập hàm thích hợp nhất để tìm ra Điểm trung bình của các môn của các bạn.
b. Sử dụng hàm thích hợp nhất để tìm ra bạn nào có điểm trung bình cao nhất.
Câu 2:(1 điểm) Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:
Câu 3. Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? (1 điểm)
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
II. TỰ LUẬN
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Câu 1: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính
Câu 2: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn:
Câu 3: Khi bảng tính đã được lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì thực hiện:
A. File\Open
B. File\exit
C. File\ Save
D. File\Save as
Câu 4: Địa chỉ của một ô là:
A.Tên cột mà ô đó nằm trên đó
B. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên
C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó
D. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó
Câu 5: Ô B5 là ô nằm ở vị trí:
A. Hàng 5 cột B
B. Hàng B cột 5
C. Ô đó có chứa dữ liệu B5
D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A .
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây:
A. (5+3)*2
B. (5+3)x2
C. = (5+3)*2
D. = (5+3)x2
Câu 7: Trong Microsoft Office Word 2003. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
B. Vào EditàFind
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Câu 8: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào?
A. Bảng biểu
B. Picture
C. Shape
D. SmartArt
Câu 9: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào?
A. Clip Art
B. Picture
C. Shape
D. SmartArt
Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô E3 và F4, sau đó nhân với giá trị trong ô G3. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =(E3+F4)G3
B. =(E3+F4)xG3
C. =E3+F4*G3
D. =(E3+ F4)*G3
Câu 11: Hãy viết địa chỉ của ô tính sau đây: Ô tính nằm trên hàng 13 và trên cột H
A. 13H
B. H13
C. =H13
D. 1H3
Câu 12: Hãy viết địa chỉ của khối sau đây: Ô tính trong hình chữ nhật có hai đỉnh là các ô E10 và C6
A. E10:C6
B. C6:E10
C. E6:C10
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Hộp tên trên trang tính cho em biết:
A. Nội dung của ô đang chọn
B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu
C. Địa chỉ của ô đang chọn
D. Là nơi dùng để nhập công thức
Câu 14: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:
A. Dữ liệu kí tự
B. Dữ liệu số
C. Dữ liệu chữ viết
Câu 15: Em đang mở bảng tính Danh sach lop em, Em muốn lưu lại với tên Bang diem lop em em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File à Save as
D. File à Save
Câu 16: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào?
A. Clip Art
B. Picture
C. Shape
D. SmartArt
PHẦN II: TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 17: (2đ) Viết các kí hiệu của chương trình bảng tính Excel sang biểu thức toán học:
A. 10^2 + (24 - 4)/4
B. (20*a^2)/16
C. 2*9^3/3^2
D. (5.4^2)/(3^2*5)
Câu 18: (2đ) Nêu các bước nhập công thức vào ô tính? Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
Câu 19: (2đ) Cho bảng dưới đây. Hãy sử dụng hàm tính:
a. Tổng số sách, sách có số lượng lớn nhất.
b. Sách có giá lớn nhất và sách có giá nhỏ nhất, trung bình cộng của các loại sách?
Lưu ý: sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
ĐA |
A |
B |
D |
B |
A |
C |
A |
C |
D |
D |
B |
B |
C |
A |
C |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Câu 1: Hãy chỉ ra vị trí của thanh công thức trên màn hình làm việc của Excel
Câu 2: Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em nhấn giữ phím nào?
A. Ctrl B. Alt C. Shift D. Enter
Câu 3: Hãy chỉ ra vị trí của ô E2 trên màn hình làm việc của Excel
Câu 4: Các bước nhập công thức vào ô tính
A. Gõ dấu =
B. Nhấn Enter
C. Nhập công thức
D. Chọn ô cần nhập công thức
Thứ tự đúng là
A. 1, 2, 3, 4
B. 4, 1, 3, 2
C. 2, 3, 1, 4
D. 3, 1, 2, 4
Câu 5: Trong Microsoft Office Excel 2003. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F
B. Vào EditàFind
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Câu 6: Trường THCS Chu Văn An phát động phong trào thi đua tiết học tốt, hoa điểm 10 chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam (từ ngày 2/11 đến ngày 19/11/2021). Dưới đây là bảng tổng kết thi đua của các lớp
Công thức tính tổng số hoa điểm 10 và tiết học tốt của lớp 7A1 (có sử dụng địa chỉ):
A. SUM(C5:D5)
B. C5+D5
C. SUM (C5+D5)
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Typing Test là phần mềm
A. Vẽ đồ thị
B. Nghe nhạc
C. Luyện gõ phím bằng mười ngón
D. Xem phim
Câu 8: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào?
A. Bảng biểu
B. Picture
C. Shape
D. SmartArt
Câu 9: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào?
A. Clip Art
B. Picture
C. Shape
D. SmartArt
Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C3 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B3. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =(C3+D4)B3
B. =(C3+D4)xB3
C. =C3+D4*B3
D. =(C3+D4)*B3
Câu 11: Viết công thức để tính giá trị 20 mũ 5
A. 205
B. =20^5
C. 20^5
D. 20*5
Câu 12: Hãy chỉ ra vị trí của hộp tên trên màn hình làm việc của Excel
Câu 13: Hãy viết địa chỉ của ô tính sau đây: Ô tính nằm trên hàng 13 và trên cột H
A. 13H
B. H13
C. =H13
D. 1H3
Câu 14: Hãy viết địa chỉ của khối sau đây: Ô tính trong hình chữ nhật có hai đỉnh là các ô E10 và C6
A. E10:C6
B. C6:E10
C. E6:C10
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Hãy chọn phương án đúng
A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :
B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu ;
C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :
D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu ;
Câu 16: Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
PHẦN II: TỰ LUẬN (6. 0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm) Chương trình bảng tính có những chức năng gì?
Câu 18: (2,0 điểm) Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính Excel:
Câu 19: (2,0 điểm) Nhập công thức thích hợp vào các ô có dấu ? trong bảng dưới đây để tính thành tiền của mỗi loại sách có trong bảng. (Biết Thành tiền = số lượng * đơn giá)
Lưu ý: sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm (Câu 1, 3 ,12 khoanh đúng vị trí mỗi câu được 0,25đ)
Câu |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
ĐA |
A |
B |
A |
D |
C |
C |
D |
D |
B |
C |
B |
B |
A |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 17 (2 điểm) |
– Màn hình làm việc đều có dạng bảng (bao gồm cột, hàng và ô); – Có khả năng lưu trữ và xử lí nhiều loại dữ liệu như ờ dạng số, văn bàn, ngày tháng, tiền tệ… – Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn; – Sắp xếp và lọc dữ liệu; – Tạo biểu đồ dựa vào dữ liệu có sẵn trong bảng. |
0,4
0.4
0.4
0.4
0.4 |
Câu 18 (2 điểm) |
a) 102 + à 10^2 + (24 - 4)/4 b) à (20*a^2)/16 c) (102.75):70 à(10^2*7^5)/70 |
0.5
0.75
0.75 |
Câu 19 (2 điểm) |
(E3)= C3*D3 (E4)= C4*D4 (E5)= C5*D5 (E6)= C6*D6 |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…
A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 2: Đâu là giao diện của trò chơi bảng chữ cái (ABC) trong Typing Master
Câu 3: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen.
B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
Câu 4: Trong chương trình bảng tính, công thức nào sau đây là đúng:
A. = (18+5)*3 + 23
B. = (18+5).3 + 2^3
C. = (18+5)*3 + 2^3
D. = (18+5).3 + 23
Câu 5: Khối là một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Theo em trong trang tính khối có thể là:
A. A3:B5
B. A3:A5
C. A3:B3
D. Cả A, B và C.
Câu 6: Địa chỉ một ô là:
A. Cặp tên cột và tên hàng.
B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.
C. Tên của một khối bất kì trong trang tính.
D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.
Câu 7: Ở ô E2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2, kết quả là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.
B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.
C. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính.
D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.
Câu 9: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể :
A. Thanh công cụ
B. Thanh công thức.
C. Thanh bảng chọn.
D. Hộp tên.
Câu 10: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:
A. =(A1*B1)/2
B. =(A1+B1)/2
C. =(A1+B1)/3
D. =(A1+B1)
Câu 11: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. E3 + F7 * 10%.
B. (E3 + F7) * 10%
C. = (E3 + F7) * 10%
D. =E3 + (F7 * 10%)
Câu 12: Giả sử trong ô A2 chứa số 23, ô B8 chứa số 7. Ta lập công thức là: = SUM(A2, B8) được kết quả thu được là:
A. 10
B. 20
C. 30
D. Một kết quả khác
Câu 13: Trang tính gồm có:
A. Các ô và các hàng.
B. Các cột và các hàng.
C. Bảng chọn và thanh công thức.
D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.
Câu 14: Khoanh vào vị trí của hộp tên trên màn hình làm việc của Excel
Câu 15: Vai trò của thanh công thức?
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 16: Vai trò của hộp tên trên trang tính?
A. Nội dung của ô đang chọn
B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu
C. Địa chỉ của ô đang chọn
D. Là nơi dùng để nhập công thức
II. TỰ LUẬN
Câu 17: (2đ) Nêu cú pháp và công dụng của một số hàm thường dùng.
Câu 18: (2 đ)
a. Hãy viết địa chỉ của khối các ô tính trong hình chữ nhật có hai đỉnh là các ô E10 và C6
b. Tại ô D1 em nhập =8*6+7 và nhấn phím Enter, sau đó em chọn lại ô D1. Hãy cho biết nội dung hiển thị trên thanh công thức và trong ô D1 là gì?
Câu 19: (2đ)
Bạn Nam nhập nội dung 10^3-8*15 vào ô A1 và nhấn Enter với mong muốn Excel sẽ tính giá trị của biểu thức vừa nhập.
a. Theo em, bạn Nam có nhận được kết quả như mong muốn không? Vì sao?
b. Nếu em là bạn Nam thì em sẽ nhập biểu thức trên như thế nào? Kết quả của biểu thức là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm (Câu 14 khoanh đúng vị trí được 0,25đ)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
16 |
ĐA |
C |
C |
B |
C |
D |
A |
C |
B |
B |
B |
C |
C |
B |
C |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 17 (2 điểm) |
Hàm tính tổng: =Sum(a,b,c,…) Hàm tính trung bình cộng: =Average(a,b,c,…) Hàm tìm GTNN =Min(a,b,c,...) Hàm tìm GTLN =Max(a,b,c,…) |
0.5
0.5
0.5
0.5 |
Câu 18 (2 điểm) |
a. C6: E10 b. Nội dung trên thanh công thức là: =8*6+7 Nội dung trong ô D1 là 55 |
0.5 0.75 0.75 |
Câu 19 (2 điểm) |
a. Theo em, bạn Nam không nhận được kết quả như mong muốn Vì bạn gõ thiếu dấu = trước biểu thức b. Em sẽ nhập =10^3-8*15 Kết quả là 880 |
0,25 0,75 0,75 0,25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 11)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Để khởi động phần mềm Typing Master, ta nháy đúp chuột vào biểu tượng
Câu 2: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen.
B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
Câu 3: Công thức = 5*3^1+ 2^2*3 cho kết quả bao nhiêu?
A. 72 B. 79 C. 27 D. 42
Câu 4: Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. A3 + B7 * 70%.
B. (A3 + B7) * 70%
C. = (A3 + B7) * 70%
D. =A3 + (B7 * 70%)
Câu 5: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C3 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B3. Công thức nào sau đây là đúng?
A. =(C3+D4)*B3
B. =(C3+D4)xB3
C. =C3+D4*B3
D. =C3+D4xB3
Câu 6: Giả sử trong ô G2 chứa số 14, ô F8 chứa số 7. Ta lập công thức là: = SUM(G2, F8) được kết quả thu được là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 21
Câu 7: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…
A. Nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. Nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 8: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa giá trị cụ thể :
A. Thanh công cụ.
B. Thanh công thức.
C. Thanh bảng chọn.
D. Hộp tên.
Câu 9: Ở ô E2 gõ =(9+3)/2+(7-5)^2*2, kết quả là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 10: Địa chỉ một ô là:
A. Cặp tên cột và tên hàng.
B. Tên của hàng và cột nằm gần nhau.
C. Tên của một khối bất kì trong trang tính.
D. Tên của hàng mà con trỏ đang trỏ tới.
Câu 11: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:
A. =(A1*B1)/2
B. =(A1+B1)/2
C. =(A1+B1)/3
D. =(A1+B1)
Câu 12: Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. File à Save as
D. File à Save
Câu 13: Hãy chọn phương án đúng
A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :
B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu ;
C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :
D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu ;
Câu 14: Vai trò của thanh công thức?
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 15: Vai trò của hộp tên trên trang tính?
A. Nội dung của ô đang chọn
B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu
C. Địa chỉ của ô đang chọn
D. Là nơi dùng để nhập công thức
Câu 16: Em muốn mở bảng tính mới khi đang mở bảng tính khác, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
C. File à Open
D. Cả B, C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: (2 đ)
Em hãy nêu thao tác chọn đối tượng trên trang tính?
Câu 18: (2đ)
a. Hãy nêu các bước nhập công thức vào ô tính?
b. Viết công thức để tính giá trị 12 mũ 6.
c. Hãy viết địa chỉ của ô tính nằm trên hàng 19 và cột G.
Câu 19: (2đ)
Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 8, 2. Hãy cho biết kết quả của các công thức sau:
Công thức |
Kết quả |
= (A1+B1)/B1 |
………. |
= (A1*B1)/B1^B1 |
………. |
= (A1/B1)^2 |
………. |
= (A1^B1)^B1 |
……….
|
|
|
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
ĐA |
A |
B |
C |
C |
A |
D |
C |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
D |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||||||
Câu 17 (2 điểm) |
Các thao tác chọn các đối tượng trên trang tính. - Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn một hàng:Nháy chuột tại nút tên hàng.
- Chọn một khối: kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. |
0.5 0.5 0.5 0.5 |
||||||||||
Câu 18 (2 điểm) |
a. Các bước nhập công thức vào ô tính 1. Chọn ô cần nhập công thức 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Nhấn Enter b. =12^6 c. G19 |
0.25 0.25 0.25 0.25
0.5 0,5 |
||||||||||
Câu 19 (2 điểm) |
|
0.5 0.5 0.5 0.5 |