Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7 năm 2023 có ma trận có đáp án năm 2023 (4 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7 năm 2023 có ma trận có đáp án năm 2023 (4 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7 năm 2023 có ma trận có đáp án năm 2023 (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tin học 7 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tin học lớp 7.
- Ma Trận Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7 (Đề 1)
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7 (Đề 2)
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7 (Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7 (Đề 4)
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7 (Đề 5)
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7 (Đề 6)
- Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 7 (Đề 7)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ 20 Đề thi Tin học 7 Giữa kì 2 năm 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Giữa kì 2 Tin 7.
Đề thi Tin học 7 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án năm 2023 (20 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Xem thử Đề GK2 Tin 7 KNTT Xem thử Đề GK2 Tin 7 CTST Xem thử Đề GK2 Tin 7 CD
Chỉ 50k mua trọn bộ đề thi Giữa kì 2 Tin 7 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIN HỌC 7
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Chủ đề 1 Định dạng trang tính |
- Biết sử dụng nút lệnh định dạng kiểu chữ. - Nắm được các kiểu định dạng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 2.0 20% |
|
|
|
|
|
|
|
4 2.0 20% |
Chủ đề 2 Trình bày và in trang tính |
- Thấu hiểu cách tăng giảm chữ số phần thập phân. - Biết được các lệnh trình bày và in. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1.0 10% |
|
|
|
|
|
|
|
2 1.0 10% |
Chủ đề 3 Sắp xếp và lọc dữ liệu |
|
|
- Nhận biết ý nghĩa việc sắp xếp dữ liệu. - Nắm các lệnh và mục đích của SX và lọc dữ liệu. |
- Vận dụng được các nút công cụ để sắp xếp dữ liệu. - Nắm được các thao tác sắp xếp và lọc DL. |
|
Vận dụng các bước lọc dữ liệu vào làm BT.
|
|
Biết vận dụng vào thực tế để lọc dữ liệu theo điều kiện nhất định. |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
2 1.0 10% |
1 2.0 20% |
|
1 2.0 20% |
|
1 1.0 10% |
5 6.0 60% |
Chủ đề 4 Toolkit math |
Nắm các lệnh và hàm trong Toolkit Math |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1.0 10% |
|
|
|
|
|
|
|
2 1.0 10% |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
8 4 40% |
3 3 30% |
2 3 30% |
13 10 100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Trình bày bảng tính để:
A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
B. Giúp bảng tính dễ đọc.
C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.
Câu 2. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Để tiêu đề của bảng ở Hình 1a được căn giữa như Hình 1b, em chọn các ô cần căn rồi chọn lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lệnh Font.
B. trong nhóm lệnh Font.
C. trong nhóm lệnh Editing.
D. trong nhóm lệnh Cells.
Câu 5. Thao tác nào dưới đây không đúng khi tạo bảng tính mới?
A. Nháy chuột vào dấu (+) để tạo trang tính mới
B. Nháy chuột phải vào trang tính đã có chọn Insert/Worksheet, nhấn OK để tạo trang tính mới.
C. Nháy chuột vào thẻ Home/Insert/Insert Sheet để tạo trang tính mới
D. Nháy chuột chọn Home/Insert/Worksheet, nhấn Ok để tạo trang tính mới
Câu 6. Đâu là thao tác xóa trang tính?
A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete
B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert
C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename
D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
C. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
Câu 8. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
Câu 9. Cách để tạo thêm trang chiếu mới trong bài trình chiếu?
A. Desigh/New Slide
B. Home/New Slide
C. Insert/New Slide
D. File/New Slide
Câu 10. Trong PowerPoint, em mở thể nào để định dạng văn bản?
A. Home.
B. Insert.
C. Design.
D. View.
Câu 11. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Chọn Insert/Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
Câu 12. Chọn phương án ghép sai.
Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, ….
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 13. Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh?
A. Home.
B. Design.
C. Format.
D. View.
Câu 14. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng.
B. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí.
C. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 15. Có bao nhiêu loại hiệu ứng động trong phần mềm PowerPoint?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Thứ tự sắp xếp đúng tạo hiệu ứng cho đối tượng?
1. Chọn thẻ Animations
2. Chọn hiệu ứng
3. Chọn đối tượng
Thứ tự đúng là:
A. 2 – 1 – 3
B. 3 – 2 – 1
C. 3 – 1 – 2
D. 1 – 2 – 3
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) Nỗi mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B.
A |
B |
|
1) Chèn thêm hàng bên trên |
a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Delete. |
|
2) Chèn thêm cột bên trái |
b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert. |
|
3) Xóa hàng |
c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. |
|
4) Xóa cột |
d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. |
|
5) Ẩn hàng |
e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete. |
Câu 2. (1,5 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng:
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a) Phần mềm trình chiếu giúp người sử dụng tạo các bài trình bày một cách thuận tiện. |
||
b) Một bài trình chiếu thường có trang tiêu đề và các trang nội dung. |
||
c) Trong bài trình chiếu, trang tiêu đề không cần thiết. |
||
d) Nội dung trên các trang chiếu có thể là văn bản, hình ảnh, đồ họa, tệp âm thanh hay tệp video, … |
||
e) Cấu trúc phân cấp giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu. |
||
f) Không thể thay đổi kí hiệu hay số thứ tự đầu dòng. |
Câu 3. (2 điểm) Em hãy trình bày ít nhất hai cách để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đối tượng?
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
D |
D |
B |
B |
D |
A |
B |
C |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
A |
D |
D |
C |
D |
B |
C |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c. |
1,5 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
a, b, d, e: đúng. c, f: sai. |
1,0 0,5 |
Câu 3 (2 điểm) |
* Cách 1: - Bước 1. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh. - Bước 2. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Pictures. - Bước 3. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert. * Cách 2: Sử dụng lệnh Copy và Paste |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
- Bước 1: Chọn đối tượng. - Bước 2: Chọn thẻ Animations. - Bước 3: Chọn hiệu ứng. - Bước 4: Chọn cách đối tượng xuất hiện, thời lượng, … - Bước 5: Có thể thay đổi thứ tự xuất hiện. - Bước 6: Xem trước hiệu ứng. (HS nêu đủ 4 bước đầu thì được đủ điểm của câu) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?
A. =10 – 5 + 30/10
B. =15 + 5*2 + 10/5
C. =16×2 + 3^2
D. =8/4 + 3^3 + 2*2
Câu 2. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập dấu bằng =
A. 4 – 3 – 2 – 1.
B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?
A. Tay cầm
B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái.
Câu 4. Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau:
Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.
2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+)
3. Nháy chuột chọn ô D2.
4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.
A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 2 – 1 – 3 – 4.
C. 4 – 3 – 2 – 1.
D. 3 – 1 – 2 – 4.
Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 8. Hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng
B. Đếm số lượng số.
C. Tính trung bình cộng
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?
A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.
Câu 10. Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?
A. Nhóm lệnh Font.
B. Nhóm lệnh Alignment.
C. Nhóm lệnh Number.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 11. Nút lệnh này dùng để làm gì?
A. Tô màu viền cho bảng tính
B. Tô chữ đậm
C. Tô màu chữ
D. Tô màu nền cho ô tính.
Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào?
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang kết thúc.
D. Cả A, B và C.
Câu 14. Điền vào chỗ chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”.
A. chuyển động
B. hiệu ứng
C. màu sắc
D. màu nền
Câu 15. Đâu là nhận định đúng?
A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào.
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu.
C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung.
Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một số thao tác với các slide trong bài trình chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì?
Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
C |
B |
B |
D |
B |
C |
A |
B |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
A |
D |
C |
A |
D |
B |
A |
C |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
Vì: - Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh. - Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn. |
0,75 0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
- Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di chuyển để thay đổi thứ tự các slide, xóa slide. - Soạn nội dung slide, sửa nội dung slide, đưa hình ảnh, video, liên kết vào slide. - Định dạng cho các đối tượng trên slide. - Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiệu ứng chuyển slide. - Trình chiếu slide. |
0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (2 điểm) |
- Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau, nếu chữ màu sáng thì nền màu tối và ngược lại. - Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản. - Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông chữ khác nhau. - Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 4 (1 điểm) |
1) SUM 3) AVERAGE 4) MAX 5) COUNT |
1,0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.
C. Dữ liệu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.
D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.
Câu 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập dữ liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel, nguyên nhân các kí tự # được hiển thị thay vì hiển thị đúng dữ liệu trong ô tính, điều này có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
B. Công thức nhập sau và MS Excel thông báo lỗi.
C. Hàng chứa ô tính đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết được chữ số.
D. Cột chứa ô tính có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết được chữ số.
Câu 4. Khi sao chép công thức từ ô tính này sang ô tính khác, ta có thể thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại và ta luôn có kết quả đúng.
Câu 6. Cho bảng tính MS Excel như Hình 5:
Nếu sao chép công thức ở ô tính C2 đến ô tính F6 thì công thức tại ô F6 là:
A. D6*E6/5
B. A6*B6/5
C. D2*E2/5
D. A2*B2/5
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.
B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.
C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.
D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment.
Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.
C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text .
D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.
Câu 9. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Căn lề giữa dữ liệu trong ô tính.
B. Gộp khối ô tính và căn lề giữa.
C. Gộp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.
D. Thiết lập xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.
Câu 10. Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở, kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:
A. Mở một trang tính mới.
B. Lưu trang tính đang mở dưới dạng một tên khác.
C. Mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.
D. Mở cửa sổ cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.
Câu 11. Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có định dạng mặc định, kết quả nhận được sẽ là:
A. 60
B. 20
C. 20.0
D. #VALUE!
Câu 12. Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 4; 3; “Tin học”; 1. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =COUNT(B2:E2), kết quả nhận được sẽ là:
A. #NAME?
B. #VALUE!
C. 4
D. 3
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?
A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.
B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.
C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.
B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.
C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.
D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 16. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.
C. Bỏ qua các ô tính trống.
D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng) và thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng) trong bảng tính?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nêu cách viết hàm.
b) Trình bày các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?
Câu 4. (1 điểm) Cho trang tính có dữ liệu như Hình sau:
Em hãy viết các công thức có sử dụng hàm để tính Tổng mỗi loại; Trung bình; Cao nhất; Thấp nhất đối với số lượng sách môn Toán được quyên góp và Tổng số sách mà lớp 6A quyên góp được?
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
C |
A |
B |
D |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
C |
B |
D |
D |
A |
C |
D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste. - Bước 1: Chọn ô tính - Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C). - Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến. - Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V). Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). - Bước 1: Chọn ô tính. - Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến. |
0,75 0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
- Thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Insert. - Thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại cần xóa, rồi chọn Home>Cells>Delete. |
0,75 0,75 |
Câu 3 (2 điểm) |
a) Cách viết hàm: =<tên hàm>(<các tham số của hàm>) b) Các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính: - Bước 1: Chọn ô tính cần nhập hàm. - Bước 2: Gõ dấu = - Bước 3: Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn). - Bước 3: Gõ phím Enter. |
1,0 1,0 |
Câu 4 (1 điểm) |
Ô C9: =SUM(C4:C8) Ô C10: =AVERAGE(C4:C8) Ô C11: =MAX(C4:C8) Ô C12: = MIN(C4:C8) Ô F4: = SUM(C4:E4) |
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
Câu 2: Nút lệnh (Font Color) dùng để:
A. Định dạng phông chữ.
B. Định dạng kiểu chữ.
C. Định dạng màu chữ.
D. Định dạng cỡ chữ.
Câu 3: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print Preview
B. Page Break Preview
C. Fill Color
D. Print
Câu 4: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
B. Lọc dữ liệu
C. Tô màu chữ.
D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
Câu 5: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
B. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàng có giá trị cao nhất.
D. Cột có giá trị cao nhất.
Câu 6: Từ khóa simplify dùng để
A. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.
B. Tính toán với đa thức.
C. Vẽ đồ thị đơn giản.
D. Giải phương trình đại số.
Câu 7: Trong hộp thoại Page Setup, để đặt lề cho trang tính ta chọn trang nào?
A. Header / Footer
B. Margins
C. Page
D. Page Setup
Câu 8: Tăng thêm một chữ số phần thập phân là nút nào?
Câu 9: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font
B. Font Color
C. Font size
D. Fill Color
Câu 10: Để khởi động phần mềm học toán với Toolkit Math em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Sắp xếp dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu. (2.5đ)
Câu 2: Cho Bảng Điểm Lớp 7A như sau :
a/ Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu trong cột Điểm HK theo thứ tự tăng dần. (1.5đ)
b/ Hãy nêu các bước để lọc ra 2 bạn có điểm TB môn nhỏ nhất ? (1.0đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Mỗi câu chọn đúng 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
D |
C |
A |
D |
A |
A |
B |
D |
C |
B |
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1:Chọn câu đúng: Chế độ hiển thị nào vừa cho phép nhập dữ liệu và thực hiện các tính toán trên trang tính, vừa xem cách thức phân chia trang tính thành các trang in?
A. Page Break Preview
B. Print
C. Normal
D. Page Layout
Câu 2: Chọn câu đúng: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
Câu 3: Tăng thêm một chữ số phần thập phân là nút nào?
Câu 4: Xem trang tính trước khi in nhằm mục đích
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Kiểm tra việc trình bày đã hợp lý chưa.
D. Để xem việc điều chỉnh ngắt trang có hợp lý chưa.
Câu 5: Trong hộp thoại Page Setup, để đặt lề cho trang tính ta chọn trang nào?
A. Margins.
B. Page.
C. Header / Footer.
D. Page Setup.
Câu 6: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, ta sử dụng nút lệnh nào?
Câu 7: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:
A. Hàng có giá trị cao nhất.
B. Cột có giá trị cao nhất.
C. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.
D. Hàng có giá trị nhỏ nhất.
Câu 8: Để xem trước khi in, ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. Print
B. Print Preview
C. Fill Color
D. Page Break Preview
Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Lọc dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
C. Tô màu chữ.
D. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Câu 10: Nút lện (Font Color) dùng để:
A. Định dạng font chữ.
B. Định dạng kiểu chữ.
C. Định dạng màu chữ.
D. Định dạng cỡ chữ.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2.5 điểm)
a. Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu một ví dụ trong thực tế?
b. Nêu các bước thay đổi phông chữ?
Câu 2: Cho Bảng Điểm Lớp 7A như sau:
a/ Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu trong cột Trị giá theo thứ tự giảm dần. (1.5đ)
b/ Hãy nêu các bước để lọc ra 3 giá trị có Thành tiền nhỏ nhất ? (1.0đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Mỗi câu chọn đúng 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
D |
C |
D |
D |
A |
D |
C |
B |
B |
C |
B. TỰ LUẬN: (5đ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên và tô màu nền là:
Câu 2: Để định dạng về font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây?
A. Home
B. Insert
C. View
D. Data
Câu 3: Chọn câu đúng: Để thiết đặt lề trang tính cần thực hiện:
A. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
B. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
C. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
D. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
Câu 4: Chọn câu đúng: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu giảm dần
B. Sắp xếp dữ liệu tăng dần
C. Sắp xếp dữ liệu trên trang tính
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 5: Chọn câu đúng Để thiết đặt hướng giấy in cần thực hiện :
A. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
B. Trên dải lệnh Page Layout chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
C. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Margins
D. Trên dải lệnh Home chọn lệnh Page setup, chọn thẻ Page
Câu 6: Chọn câu đúng: Các lệnh Normal, Page Layout, Page Break Preview thuộc dải lệnh nào?
A. Insert
B. PageLayout
C. Home
D. View
Câu 7: Thao tác để lọc dữ liệu
A. View/Filter
B. Data/Sort Descending
C. Data/Sort Ascending
D. Data/Filter
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau, để dữ liệu được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 9: Nhóm lệnh để tạo biểu đồ trong chương trình bảng tính là nhóm lệnh
A. Column
B. Line
C. Pie
D. Charts
Câu 10: Biểu đồ dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu là
A. Biểu đồ hình gấp khúc
B. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ miền
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Những phát biểu sau đây đúng hay sai? Cho biết ý kiến của em bằng cách đánh dấu (X) vào ô (Đúng hoặc Sai) tương ứng.
Nội dung |
Đúng |
Sai |
1. Khi in trang tính, ta phải in ra tất cả các trang có chứa dữ liệu. |
|
|
2. Có thể in nhiều hơn bản in của một trang tính. |
|
|
3. Có thể in một vùng trang tính được chọn trước đó. |
|
|
4. Không thể in được tất cả các trang tính của tệp bảng tính với một lần sử dụng lệnh Print |
|
|
5. Các cột trong cùng một danh sách dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu. |
|
|
Câu 2 (2 điểm):
a. Mục đích của việc xem trang tính trước khi in là gì?
b. Nêu các thao tác để định dạng dòng chữ: “Trường THCS LÊ LỢI” gồm có: cỡ chữ 16, màu chữ là màu đỏ, kiểu chữ Times New Roman.
Câu 3 (2 điểm): Sử dụng hàm MAX với dữ liệu trong một cột nào đó sẽ cho kết quả là giá trị lớn nhất của dữ liệu trong cột đó. Việc sử dụng hàm MAX như vậy có tương đương với sử dụng lệnh lọc ra giá trị lớn nhất trong cột đó hay không. Tại sao?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Mỗi câu chọn đúng 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
A |
C |
A |
B |
B |
D |
D |
A |
D |
A |
B. TỰ LUẬN: (5đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
||||||||||||||||||
Câu 1 |
(Mỗi câu 0.2 điểm) |
1.0 đ
|
||||||||||||||||||
Câu 2
|
a. Mục đích của việc xem trang tính trước khi in là cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra, kiểm tra xem trang tính có được trình bày hợp lí không và nếu in nhiều trang thì nội dung trên từng trang có được in đúng như mong muốn hay không. Từ đó em có thể điều chỉnh lại trang tính trước khi in, tránh lãng phí giấy và mực in. b. Các thao tác định dạng: - Cỡ chữ: + B1: chọn dòng chữ. + B2: chọn cỡ chữ 16 trên dải lệnh Home - Màu chữ: + B1: Chọn dòng chữ. + B2: Nháy nút mũi tên trên nút lệnh A. + B3 Chọn màu chữ - Font chữ: + B1: Chọn dòng chữ. + B2: nháy nút mũi tên trên lệnh font. + B3: chọn font Times New Roman |
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
|
||||||||||||||||||
Câu 3 |
- Việc sử dụng hàm MAX không tương đương với sử dụng lệnh lọc ra giá trị lớn nhất trong cột. - Vì hàm Max chỉ cho kết quả là giá trị lớn nhất, còn lệnh lọc thì ngoài hiển thị giá trị đó còn cho biết vị trí đạt được giá trị đở đâu (hàng nào) bao nhiêu hàng đạt giá trị đó. |
1.0đ
1.0đ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1: Để tô màu nền cho ô tính, ta chọn nút
A. Fill Color
B. Font color
C. Border
D. Save
Câu 2: Để đặt lề trang tính vào menu File/ Page Setup rồi chọn thẻ
A. Page
B. Sheet
C. Margin
D. Header/Footer
Câu 3: Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào?
A. Page Break Preview
B. Print Preview
C. Print
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
Câu 5: Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào?
A. Data -> Sort
B. Data -> Filter -> Auto Filter
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 6: Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn
A. Top
B. Bottom
C. Left
D. Right
Câu 7: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh
Câu 8: Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh
Câu 9: Từ khóa simplify dùng để
A. Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.
B. Tính toán với đa thức.
C. Vẽ đồ thị đơn giản.
D. Giải phương trình đại số.
Câu 10: Để khởi động phần mềm học toán với Toolkit Math em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào dấu (...) để có câu trả lời đúng. (1.5 đ)
- Sắp xếp dữ liệu là...........................................các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.
- Lọc dữ liệu là........................và ..................................... các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 2: Sắp xếp dữ liệu có tác dụng gì? Nêu các bước để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần? (1.5đ)
Câu 3: Cho trang tính sau (2.0đ)
a. Viết công thức tính điểm trung bình của từng học sinh (các môn đều có hệ số như nhau)
b. Lọc ra 1 bạn điểm trung bình thấp nhất của bảng dữ liệu trên.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Mỗi câu chọn đúng 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
A |
C |
A |
B |
B |
D |
C |
A |
A |
A |
B. TỰ LUẬN: (5đ)
CÂU |
ĐÁP ÁN |
THANG ĐIỂM |
Câu 1 |
- Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. |
0.5đ
0.5đ 0.5đ |
Câu 2
|
- Tác dụng của sắp xếp dữ liệu là sắp xếp dữ liệu giúp ta dễ tìm kiếm và so sánh. - Các bước sắp xếp dữ liệu: + Bước 1: Nháy một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu. + Bước 2: Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nháy nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần). |
0.5 đ
0.5 0.5 đ |
Câu 3 |
C1: = Average (C5:F5) C2: =Average (C5, D5, E5, F5)
Bước 1: Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô Điểm trung bình chọn Top 10 Bước 2: Nháy chọn Bottom Bước 3: Chọn hoặc nhập 1 hàng cần lọc Bước 4: Nháy OK |
0.5đ 0.5 đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ |