Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 8 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 8 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ 10 Đề thi Hóa học lớp 8 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Hóa học 8 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Hóa lớp 8.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. K, Na, Mn, Al, Ca. B. Ca, S, Cl, Al, Na.
C. Na, Mg, C, Ca, Na. D. Al, Na, O, H, S.
Câu 2: Đốt cháy 2,8 gam nhôm trong không khí có chứa oxi thu được 3,8 gam nhôm oxit. Tính khối lượng của khí oxi đã dùng:
A. 1 gam B. 2 gam C. 3 gam D. 4 gam
Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là:
A. m = n.M. B. M = n/m. C. M = n.m. D. M.m.n = 1
Câu 4: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Quá trình này được gọi là:
A. hiện tượng hòa tan. C. hiện tượng vật lí.
B. hiện tượng hóa học. D. hiện tượng bay hơi
Câu 5: Chất thuộc hợp chất hóa học là:
A. O2. B. N2. C. H2. D. CO2
Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước cất. B. Nước lọc.
C. Nước đường. D. Nước đường chanh.
Câu 7: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2
Câu 8: Trong 1 mol O2 có bao nhiêu phân tử?
A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 6,24.1023 D. 18,06.1023
Câu 9: Cho natri (Na) tác dụng với H2O thu được xút (NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 B. 2Na + H2O → 2NaOH + H2
C. Na + H2O → NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O → 3NaOH + 3H2
Câu 10: Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
Câu 11: Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần?
A. 1,5 lần. B. 1,7 lần. C. 2 lần. D. 1,2 lần
Câu 12: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc):
A.
B. V = n.24
C. V = n.M
D. V = n.22,4
Câu 13: Cho 5,6 gam sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7 gam sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2 gam khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 7,3g B. 14,2g C. 9,2g D. 8,4g
Câu 14: 3,2 gam khí sunfurơ SO2 tương ứng với số mol phân tử là:
A. 0,01 mol B. 0,1 mol C. 0,05 mol D. 0,5 mol
Câu 15: Khối lượng của 0,5 mol CO2 là:
A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g
Câu 16: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 2CuO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi : số phân tử CuO là:
A. 1 : 2 : 2. B. 2 : 2 : 1. C. 2 : 1 : 2. D. 2 : 1 : 1.
Câu 17: Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Trong nguyên tử, những hạt mang điện là
A. electron, nơtron. B. proton, nơtron.
C. electron, proton, nơtron. D. electron, proton.
Câu 19: Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng là
A. sắt. B. oxit sắt từ. C. oxi. D. sắt và oxi.
Câu 20: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Cô cạn dung dịch muối ăn. B. Sắt để lâu ngoài không khí ẩm bị gỉ.
C. Nước hoa bay hơi. D. Hơi nước ngưng tụ.
II – TỰ LUẬN
Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a)
b) FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
c) Fe + HCl → FeCl2 + H2↑
d) Al + Cu(NO3)2 → Al(NO3)3 + Cu↓
Câu 2: (2,0 điểm) Cho 26 gam Zn phản ứng hoàn toàn với axit HCl dư, sau phản ứng thu được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí H2 (ở đktc).
a) Viết phương trình hóa học xảy ra?
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra?
c) Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I - TRẮC NGHIỆM
1. A |
2. A |
3. A |
4. C |
5. D |
6. A |
7. C |
8. A |
9. A |
10. A |
11. C |
12. D |
13. A |
14. C |
15. A |
16. C |
17. B |
18. B |
19. D |
20. B |
II – TỰ LUẬN
Câu 1:
a)
b) FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓
c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
d) 2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu↓
Câu 2:
a) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
b) Ta có:
Tính theo phương trình:
Thể tích khí H2 sinh ra là:
c) Khối lượng axit HCl đã phản ứng là: mHCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cho các dãy công thức hoá học sau đây, dãy công thức hoá học nào là của hợp chất:
A. CO2, SO2, O2, CuO. B. CuCl2, SO2, Na2O, KOH.
C. C, S, Na2O, Fe2O3. D. Cl2, SO2, N2, Al2O3
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Từ màu này chuyển sang màu khác.
B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng.
C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi.
D. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi.
Câu 3: Có phương trình hóa học: 4Na + O2 → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình là
A. 1 : 2 : 1 B. 2 : 2 : 2. C. 4 : 1 : 2. D. 4 : 2 : 1
Câu 4: Trong 1 mol phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O. Vậy công thức hoá học của hợp chất đó là:
A. Cu2SO. B. CuSO3. C. CuSO4 D. CuS4O
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bình bằng cách đặt ngược bình, vì:
A. khí H2 nhẹ hơn không khí. B. khí H2 nặng hơn không khí.
C. khí H2 nặng gần bằng không khí. D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi.
Câu 6: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây ?
A. V = 22,4.M B. V = 22,4.m C. V = 24.n. D. V = 22,4.n
Câu 7: Những nguyên tố tạo nên canxi cacbonat có trong vỏ trứng là:
A. Ba, C, O B. Ca, C, O C. K, C, O D. C, P, O
Câu 8: Phân tử khối của axit sunfuric H2SO4 là:
A. 89 đvC B. 94 đvC C. 98 đvC D. 49 đvC
Câu 9: Thí nghiệm nung nóng mạnh thuốc tím trong ống nghiệm sau đó đưa que diêm còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm có hiện tượng:
A. Tàn đỏ tắt.
B. Tàn đỏ nổ to.
C. Que diêm giữ nguyên.
D. Que diêm bùng cháy.
Câu 10: Công thức hoá học của sắt (III) oxit Fe2O3, thành phần % theo khối lượng của Fe là:
A. 70% B. 60% C. 50% D. 40%
Câu 11: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn là đơn chất?
A. H2, O2, Na. B. CaO, CO2, ZnO.
C. HNO3, H2CO3, H2SO4. D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.
Câu 12: Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?
A. C, H2, Cl2, CO2; B. H2, O2, Al, Zn;
C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3.
Câu 13: Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II), nhôm oxit có công thức hóa học là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO3 D. Al2O
Câu 14: Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:
A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước
C. Cồn bay hơi D. Nước chuyển từ dạng rắn sang lỏng.
Câu 15: Công thức nào tính thể tích khí ở (đktc):
A. m = n × M
B.
C. V = n × 22,4
D. V = n × 24
Câu 16: Phân tử khối của hợp chất CaCO3 là:
A. 70 g/mol. B. 80 g/mol. C. 90 g/mol. D.100 g/mol
Câu 17: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 18: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ loại hạt:
A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Proton và nơtron
Câu 19: Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu:
A. Kích thước. B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C. Hình dạng. D. Số lượng nguyên tử.
Câu 20: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử X đó có nguyên tử khối và kí hiệu hóa học là:
A. 24 - Mg. B. 16 – O C. 56 – Fe D. 32 - S
II – TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm ): Nếu đốt cháy hết 9 gam kim loại Mg trong không khí thu được 15 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.
a) Viết và cân bằng phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.
Câu 2 (2 điểm): Có phương trình hóa học sau:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Nếu cho 100 gam CaCO3 tác dụng hết với axit HCl.
a) Tìm khối lượng của HCl để hòa tan hết 100 gam CaCO3.
b) Tìm thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I - TRẮC NGHIỆM
1. B |
2. A |
3. C |
4. C |
5. A |
6. D |
7. B |
8. C |
9. D |
10. A |
11. A |
12. C |
13. A |
14. B |
15. C |
16. D |
17. C |
18. A |
19. B |
20. A |
II – TỰ LUẬN
Câu 1:
a) Phương trình hóa học:
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
Câu 2:
Ta có:
Phương trình hóa học:
a) Theo phương trình, ta có: nHCl = 2 mol
Khối lượng của HCl cần dùng là: mHCl = 2.36,5 = 73 gam
b) Theo phương trình, ta có:
Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2: Dãy chất gồm các đơn chất:
A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2
C. Cl2, O2, Br2, N2. D. N2, CO2, K, Fe.
Câu 3: Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:
A. RO B. R2O3 C. RO2 D. RO3
Câu 4: Chất khí A có tỉ khối so với khí oxi là 2, công thức hoá học của A là:
A. SO2 B. CO2 C. NH3 D. N2
Câu 5: Số phân tử của 16 gam khí oxi là:
A. 3.1023 B. 6.1023 C. 9.1023 D. 12.1023
Câu 6: Đốt cháy hết một phân tử hợp chất A (chưa biết) cần 2 phân tử O2. Sau phản ứng thu được 2 phân tử CO2 và 2 phân tử H2O. Công thức hoá học của hợp chất A là:
A. C2H6 B. C2H4 C. C2H4O D. C2H4O2
Câu 7: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:
A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.
C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.
Câu 8: Trong 1 phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm giữ nguyên:
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. số phân tử trong mỗi chất.
C. số phân tử của mỗi chất. D. số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 9: Hạt mang điện dương là:
A. Nguyên tử B. Proton C. Electron D. Nơtron
Câu 10: Phân tử khối của hợp chất CO2 là:
A. 18 đvC B. 28 đvC C. 44 đvC D. 56 đvC
Câu 11: Trong hợp chất AxBy. Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là:
A. a.b = x.y B. a.y = b.x C. a.A= b.B D. a.x = b.y
Câu 12: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong oxi dư, sau phản ứng thu được 6,4 gam lưu huỳnh đioxit. Khối lượng oxi tham gia là:
A. 3,2g B. 9,6g C. 2,3g D. 6,9g
Câu 13: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn là hợp chất?
A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al , Zn;
C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3.
Câu 14: Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II),nhôm oxit có công thức hóa học là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO3 D. Al2O
Câu 15: Quá trình nào sau đây là xảy ra hiện tượng hóa học:
A. Muối ăn hòa vào nước.
B. Đường cháy thành than và nước.
C. Cồn bay hơi .
D. Nước chuyển từ dạng rắn sang lỏng.
Câu 16: Công thức nào tính thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn:
A. m = n × M.
B. .
C. V = n × 22,4.
D. V = n × 24.
Câu 17: Phân tử khối của hợp chất CaCO3 là:
A. 70 g/mol B. 80 g/mol C. 90 g/mol D.100 g/mol
Câu 18: Oxit của kim loại A có công thức hoá học là A2O3, còn công thức hoá học của axit nitric là HNO3. Công thức hoá học của muối nitrat của A là:
A. ANO3. B. A(NO3)2. C. A(NO3)3. D. A2NO3.
Câu 19: Hai chất khí có thể tích bằng nhau khi:
A. Số phân tử bằng nhau.
B. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
C. Khối lượng bằng nhau.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 20: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Nước hoa bay hơi.
B. Khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
C. Sắt để lâu ngoài không khí ẩm bị gỉ.
D. Hơi nước ngưng tụ.
Câu 21: Tỉ khối của khí CO so với khí H2 là
A. 6. B. 8. C. 28. D. 14.
Câu 22: Cho phương trình hoá học sau: . Tỷ lệ số nguyên tử Fe và số phân tử Cl2 là
A. 2 : 6. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 3 : 2.
Câu 23: Nguyên tử cấu tạo bởi hạt:
A. electron, proton. B. proton, nơtron.
C. electron, proton, nơtron. D. electron, nơtron.
Câu 24: Cho phản ứng: Nước điện phân tạo ra hiđro và oxi. Chất sản phẩm là:
A. oxi. B. nước. C. hiđro. D. hiđro và oxi.
Câu 25: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học?
A. Đốt cháy đường.
B. Thở hơi thở vào dung dịch nước vôi trong thấy có xuất hiện vẩn đục.
C. Đốt cháy cồn tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
D. Mực hòa tan vào nước.
Câu 26: Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2, N2, H2, SO2.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 27: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
A. electron B. proton C. nơtron D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Phần trăm khối lượng của K có trong phân tử K2CO3 là:
A. 56,502% B. 56,52% C. 56,3% D. 56,56%
Câu 29: Chọn công thức hóa học đúng mà trong đó S có hóa trị IV?
A. SO2. B. S2O3. C. S2O2. D. SO3.
Câu 30: Chất nào dưới đây là đơn chất?
A. Muối ăn B. Khí oxi C. Đường D. Axit sunfuric
ĐÁP ÁN
1. B |
2. C |
3. B |
4. A |
5. A |
6. D |
7. B |
8. A |
9. B |
10. C |
11. D |
12. A |
13. C |
14. A |
15. B |
16. C |
17. D |
18. C |
19. D |
20. C |
21. D |
22. B |
23. C |
24. D |
25. D |
26. D |
27. A |
28. B |
29. A |
30. B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Khối lượng mol của Fe2O3 là
A. 155g B. 160g C. 166g D. 170g
Câu 2: Trong các chất sau đây, chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C và O.
B. Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H và Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H và O.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là:
A. 3H B. 3H2 C. 2H3 D. H3
Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý:
A. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc.
B. Đốt khí metan ta thu được khí cacbonic và hơi nước.
C. Hòa tan đường vào nước ta thu được dung dịch nước đường.
D. Nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic.
Câu 5: Phân tử khối của CO2 là:
A. 20 đvC B. 28 đvC C. 38 đvC D. 44 đvC.
Câu 6: Thành phần phần trăm của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe(OH)3 là:
A. 52,34 % B. 50,86 % C. 52,80 % D. 50,34 %
Câu 7: Có mấy bước lập phương trình hóa học?
A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước
Câu 8: Phương trình hoá học nào sau đây đúng:
Câu 9: Thể tích của 0,5 mol CO2 ở đktc là:
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 33,6 lít D. 5,6 lít
Câu 10: Cho phương trình hoá học:
Hãy cho biết công thức hóa học và hệ số của A là:
A. O4 B. O2 C. 2O2 D. 3O2
Câu 11: Phản ứng hóa học chỉ xảy ra khi:
A. Đun nóng hóa chất.
B. Có chất xúc tác.
C. Các chất tham gia ở gần nhau.
D. Các chất tham gia tiếp xúc nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác.
Câu 12: Phân hủy hoàn toàn đá vôi sinh ra 65g vôi sống và 55g khí cacbonic. Khối lượng của đá vôi phân hủy là:
A. 100g B. 10g C. 120g D. 200g
Câu 13: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:
A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.
C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.
Câu 14: Trong 1 phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm giữ nguyên:
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. số phân tử trong mỗi chất.
C. số phân tử của mỗi chất.
D. số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 15: Hạt mang điện dương là:
A. nguyên tử B. proton C. electron D. nơtron
Câu 16: Phân tử khối của hợp chất CO là:
A. 18 đvC B. 28 đvC C. 44 đvC D. 56 đvC
Câu 17: Trong hợp chất AxBy. Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là:
A. a.b = x.y B. a.y = b.x C. a.A= b.B D. a.x = b.y
Câu 18: Đốt cháy hết 3,2 gam lưu huỳnh trong oxi, sau phản ứng thu được 6,4 gam lưu huỳnh đioxit. Khối lượng oxi tham gia là:
A. 9,8g B. 8,8g C. 32g D. 3,2g
Câu 19: Hóa trị của nhôm là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 20: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Số p = số n. B. Số n = số e.
C. Số p = số e. D. Tổng số p và số n = số e.
II – TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
1.
2. Na3PO4 + BaCl2 → NaCl + Ba3(PO4)2
3. Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Câu 2 (2,5 điểm): Cho a gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 29,4 gam axit sunfuric (H2SO4). Sau phản ứng thu được muối nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và khí hiđro (H2).
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính a gam nhôm đã tham gia phản ứng?
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc)?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I - TRẮC NGHIỆM
1. B |
2. B |
3. A |
4. C |
5. D |
6. A |
7. B |
8. A |
9. B |
10. C |
11. D |
12. C |
13. B |
14. A |
15. B |
16. B |
17. D |
18. D |
19. C |
20. C |
II – TỰ LUẬN
Câu 1:
1)
2) 2Na3PO4 + 3BaCl2 → 6NaCl + Ba3(PO4)2
3) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Câu 2:
a) Phương trình hóa học:
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
b) Số mol axit sunfuric phản ứng là:
Tính theo phương trình:
Khối lượng nhôm tham gia phản ứng là: mAl = 0,2.27 = 5,4 gam
c) Thể tích khí hiđro sinh ra là:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13.
Câu 2: Khối lượng của 1 đvC là:
A. 1,6605.10-23g B. 1,6605.10-24g
C. 6.1023g D. 1,9926.10-23g
Câu 3: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:
A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.
C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.
Câu 4: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng:
A. Giữ nguyên. B. Tăng C. Giảm dần D. Cả A, B, C.
Câu 5: Trong 1 phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm giữ nguyên:
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. số phân tử trong mỗi chất.
C. số phân tử của mỗi chất.
D. số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 6: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
A. 40%; 40%; 20%. B. 20% ; 40% ; 40%
C. 40%; 12%; 48%. D. 10% ; 80% ; 10%
Câu 7: Trong hợp chất AxBy. Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
A. m.n = x.y B. m.y = n.x C. m.A= n.B D. m.x = n.y
Câu 8: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt không mang điện tích là:
A. nguyên tử B. proton C. electron D. nơtron
Câu 9: 3.1023 phân tử H2O có số mol là :
A. 0,5 mol B. 2 mol C. 5 mol D 0,05mol
Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn, 6,72 lít khí CO2 có số mol là:
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol
Câu 11: 0,2 mol chất nào có khối lượng bằng 8 gam?
A. KOH B. Mg(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 12: Đốt cháy 5,6 gam sắt trong oxi dư sau phản ứng thu được 16 gam sắt (III) oxit (tạo bởi Fe hóa trị III và O hóa trị II). Khối lượng oxi tham gia là:
A. 21,6g B. 10,4g C. 24g D. 11g
Câu 13: Cho phương trình: CaCO3 → CaO + CO2↑.
Số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2 gam CaO là:
A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol
Câu 14: Cho phương trình: C + O2 → CO2↑
Nếu đốt cháy hết 1,2 gam cacbon thì thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là:
A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 0,224 lít D. 224 lít
Câu 15: Tỉ khối của khí A đối với khí hiđro bằng 16. Khí A có khối lượng mol bằng:
A. 16g B. 32g C. 64g D. 8g
Câu 16: Trong các khí H2, O2; Cl2; SO2 khí nặng nhất là:
A. H2 B. O2 C. Cl2 D. SO2
Câu 17: Một loại đồng oxit có khối lượng mol phân tử bằng 80g, có thành phần trăm là: 80%Cu và 20% là O. Công thức hóa học của hợp chất là:
A. Cu2O B. CuO C. CuO2 D . CuO3
Câu 18: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo ra amoniac (NH3). Phương trình hóa học viết đúng là
A. N2 + 3H2 ⇄ 2NH3. B. N2 + H2 ⇄ NH3
C. N2 + H2 ⇄ 2NH3. D. N + 3H2 ⇄ 2NH3
Câu 19: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, hai chất khí có cùng số mol thì :
A. chúng có cùng thể tích B. có thể tích khác nhau
C. Có cùng khối lượng D. Không xác định được gì
Câu 20: Ở điều kiện tiêu chuẩn, một mol khí có thể tích là:
A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 24 lít D. 2,4 lít
II – TỰ LUẬN
Câu 1: (1,5 điểm) Cân bằng các phương trình sau:
a) K + O2 ⇢ K2O
b) NaOH + Fe2(SO4)3 ⇢ Fe(OH)3↓ + Na2SO4
c) BaCl2 + AgNO3 ⇢ AgCl↓ + Ba(NO3)2
Câu 2: Cho khí hiđro dư đi qua đồng (II) oxit (CuO) nung nóng, người ta thu được 3,2 gam kim loại đồng màu đỏ và hơi nước (H2O) ngưng tụ.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng.
c) Tính thể tích khí hiđro ở đktc đã tham gia phản ứng.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I - TRẮC NGHIỆM
1. D |
2. B |
3. B |
4. C |
5. A |
6. C |
7. D |
8. D |
9. A |
10. C |
11. D |
12. B |
13. A |
14. B |
15. B |
16. C |
17. B |
18. A |
19. A |
20. B |
II – TỰ LUẬN
Câu 1:
a)
b) 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4
c) BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl↓ + Ba(NO3)2
Câu 2:
a)
b) Ta có:
Tính theo phương trình:
Khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng là:
c) Thể tích khí hiđro ở đktc đã tham gia phản ứng là:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi?
A. proton, nơtron. B. proton, electron.
C. electron. D. electron, nơtron.
Câu 2: Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết?
A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.
C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định.
Câu 3: Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là?
A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3.
C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3.
Câu 4: Biết Ca (II) và PO4 (III), vậy công thức hóa học đúng là
A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2.
Câu 5: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?
A. Đập đá vôi xếp vào lò nung.
B. Làm sữa chua.
C. Muối dưa cải.
D. Sắt bị gỉ.
Câu 6: Cho phương trình hóa học sau: SO3 + H2O → H2SO4. Chất tham gia là?
A. SO3, H2SO4.
B. H2SO4.
C. H2O, H2SO4.
D. SO3, H2O.
Câu 7: Đốt cháy 12,8 gam bột đồng trong không khí, sau phản ứng thu được 16 gam đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là?
A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g.
Câu 8: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần.
C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2.
B.
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O.
Câu 10: Số mol của 11,2 gam Fe là
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol.
Câu 11: Để chỉ 3 phân tử oxi ta viết?
A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại?
A. Đồng, bạc, nhôm, magie.
B. Sắt, lưu huỳnh, cacbon, nhôm.
C. Cacbon, lưu huỳnh, photpho, oxi.
D. Bạc, oxi, sắt, nhôm.
Câu 13: Tỉ khối của khí SO2 so với khí H2 là
A. 32. B. 16. C. 64. D. 8.
Câu 14: Có phương trình hóa học: 4Na + O2 → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là
A. 1 : 2 : 1.
B. 4 : 2 : 2.
C. 2 : 2 : 2.
D. 4 : 1: 2.
Câu 15: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 16: Một chất có công thức hóa học gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hiđro 31 lần. X là:
A. C B. Na. C. N D. Ni
Câu 17: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Kim loại M là:
A. Magie B. Đồng C. Sắt D. Bạc
Câu 18: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđro là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là:
A. X2Y3. B. X2Y. C. XY3. D. XY.
Câu 19: Lớp vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. nơtron và electron. B. proton và electron.
C. proton và nơtron. D. electron
Câu 20: Cho phương trình hóa học sau:
Fe2O3 + ? H2 → ? Fe + 3H2O
Tổng hệ số của phân tử H2 và nguyên tử Fe là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II – TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Al + O2 ⇢ Al2O3
b) KMnO4 ⇢ K2MnO4 + MnO2 + O2↑
Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hóa học lập được.
Câu 2: (2,5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng:
Nếu dùng một lượng 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với O2 (vừa đủ).
a) Lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích O2 phản ứng (đktc).
c) Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I - TRẮC NGHIỆM
1. A |
2. D |
3. B |
4. C |
5. A |
6. D |
7. B |
8. A |
9. D |
10. B |
11. C |
12. A |
13. A |
14. D |
15. A |
16. B |
17. A |
18. A |
19. D |
20. D |
II – TỰ LUẬN
Câu 1:
a)
→ Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất lần lượt là 4 : 3 : 2.
b)
→ Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất lần lượt là 2 : 1 : 1 : 1.
Câu 2:
a) (1)
b) Ta có:
Theo phương trình (1):
Thể tích khí O2 phản ứng là: V = 0,1.22,4 = 2,24 lít
c) Theo phương trình (1):
Khối lượng Fe3O4 tạo thành là: m = 0,05.(56.3 + 16.4) = 11,6 gam
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Hãy chọn câu phát biểu đúng .
A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, nơtron, electron.
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số nơtron.
Câu 2: Cho các chất có công thức hóa học như sau:
1. O2 2. O3 3. CO2 4. Fe2O3
5. SO2 6. N2 7. H2O
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. 1, 3, 5, 7. B. 2, 4, 6, 5.
C. 2, 3, 5, 6. D. 3, 4, 5, 7.
Câu 3: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25 B. 0,5 C. 0,15 D. 0,20
Câu 4: Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,4 gam B. 4,8 gam. C. 3,2 gam D. 1,67 gam.
Câu 6. Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2. B. 13 gam Mg; 15 gam CO2.
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2. D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2.
Câu 7: Cho phương trình hoá học sau: 4P + 5O2 2P2O5.Tỷ lệ số nguyên tử P và số phân tử O2 là:
A. 4 : 5. B. 2 : 1. C. 5 : 4. D. 5 : 2.
Câu 8. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 15,68 lít
Câu 9: Dãy các công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. H2O, CO3, NaCl, HCl, CaS.
B. H2O, CO2, Al2O, Na2SO4, CaS2.
C. HCl, H2O, CO2, Al2O3, H2SO4.
D. HCl, CO2, NaCl2, NaSO4,CaS.
Câu 10: Khí A nặng hơn khí hiđro 14 lần và là khí độc. Khí A là
A. CO2. B. CO. C. N2. D. SO2.
Câu 11: Cho các chất sau:
a) Cát sạch. b) Bột nhôm. c) Muối ăn. d) Vôi sống.
e) Cồn C2H6O. g) Khí hiđro. h) Bột sắt
Nhóm các chất đều gồm các đơn chất là
A. a, b, c. B. b, g, h.
C. b, g, c. D. a, e, b.
Câu 12: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron. B. proton, electron.
C. proton, nơtron, electron. D. nơtron, electron.
Câu 13:Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe. B. FeCO3, NaCl, H2SO4.
C. NaCl, H2O, H2. D. HCl, NaCl, O2.
Câu 14: Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là:
A. II B. VI C. III D. IV
Câu 15:Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là
Câu 16: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?
A. Nơtron. B. Proton. C. Electron. D. Hạt nhân.
Câu 17: Cho biết Zn có hóa trị II, Công thức hóa học của hợp chất giữa Zn và O là:
A. Zn2O. B. Zn2O2. C. ZnO2. D. ZnO
Câu 18: Cho phản ứng: Nước điện phân tạo ra khí hiđro và khí oxi. Chất tham gia phản ứng là
A. oxi. B. nước. C. hiđro. D. hiđro và oxi.
Câu 19: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Đun quá lửa mỡ sẽ khét. B. Khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
C. Nước hoa bay hơi. D. Hơi nước ngưng tụ.
Câu 20: Tỉ khối của khí CO2 so với khí H2 là
A. 44. B. 14. C. 22. D. 11.
Câu 21: Cho phản ứng: Sắt phản ứng với oxi tạo ra oxit sắt từ. Phương trình hóa học của phản ứng trên là:
Câu 22: Cho các hợp chất sau SO3, N2O5 hoá trị của S và N trong các hợp chất trên
lần lượt là:
A. VI và V. B I và V. C. VI và II. D. IV và III.
Câu 23: Cho hợp chất Alx(OH)3 biết Al hóa trị III. Giá trị của x là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24: Muối ăn có lẫn cát, để tách muối ăn ra khỏi cát em hãy chọn phương
pháp thích hợp nhất:
A. Hoà tan - làm bay hơi - lọc.
B. Lọc - làm bay hơi.
C. Chưng cất.
D. Hoà tan - lọc - làm bay hơi.
Câu 25: Cho hỗn hợp các khí sau: H2, CH4, Cl2, O2, NO2. Số cặp chất khí nặng hơn
so với không khí là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3 là:
A. 35% B. 40% C. 30% D. 45%
Câu 27: Dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra là:
A. Thay đổi màu sắc B. Tạo chất bay hơi
C. Tạo chất kết tủa D. Tất cả đáp án
Câu 28: Phương trình đúng là
Câu 29: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
A. electron B. proton C. nơtron D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối
A. N2 và CO2
B. SO2 và C4H10
C. NO và C2H6
D. CO và N2O
ĐÁP ÁN
1. B |
2. D |
3. C |
4. C |
5. C |
6. C |
7. A |
8. D |
9. C |
10. B |
11. B |
12. C |
13. B |
14. D |
15. C |
16. C |
17. D |
18. B |
19. A |
20. C |
21. D |
22. A |
23. D |
24. D |
25. C |
26. C |
27. D |
28. C |
29. A |
30. C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Câu 1:Một mol nguyên tử chứa bao nhiêu hạt nguyên tử ?
A. 6.1025 B. 0,6.1023 C. 6.1023 D. 12.1023
Câu 2: Cho phương trình hoá học sau: 2Al + 3Cu(NO3)2→ 2Al(NO3)3 + 3Cu
Tỉ lệ số nguyên tử Al : Số phân tử Cu(NO3)2 : Số phân tử Al(NO3)3 : Số nguyên tử Cu lần lượt là:
A. 2 : 1 : 1 : 3 B. 2 : 3 : 2 : 3
C. 2 : 3 : 1 : 3 D. 2 : 3 : 1 : 2
Câu 3: Trong hợp chất Fe2O3, phần trăm khối lượng các nguyên tố Fe và O lần lượt là:
A. 50%; 50% B. 30%; 70%
C. 75%; 25% D. 70%; 30%
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hợp chất dược tạo nên từ hai nguyên tố trở lên.
B. Chất được chia làm hai loại là đơn chất và hợp chất.
C. Hạt hợp thành đơn chất kim loại là phân tử.
D. Hợp chất có phân tử gồm những nguyên tử khác loại liên kết với nhau.
Câu 5: Hiện tượng hóa học là hiện tượng:
A. Có sự biến đổi chất.
B. Có sự biến đổi hình dạng.
C. Có sự biến đổi về trạng thái.
D. Có sự thay đổi nhiệt độ.
Câu 6: Công thức hóa học nào đúng cho hợp chất gồm S (IV) và O là:
A. SO2 B. S2O6 C. SO3 D. SO6
Câu 7: Trong phản ứng hóa học, khối lượng được bảo toàn vì:
A. Phân tử được bảo toàn. B. Số nguyên tử được bảo toàn
C. Chất được bảo toàn. D. Nguyên tố được bảo toàn
Câu 8: Tỉ khối của khí etilen (C2H4) đối với khí oxi là:
A. 0,875 B. 0,5 C. 0,75 D. 1,25
Câu 9: Trong hợp chất Fe2(SO4)3 thì sắt có thành phần về khối lượng là:
A. 28% B. 36,84% C. 73,68% D. 14%
Câu 10: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:
A. Khối lượng B. Số proton C. Số Nơtron D. Cả B, C.
Câu 11: Cho công thức hóa học của một số chất sau: N2; Fe2O3; S; H2SO4; Zn; MgO. Trong số các chất đó có:
A. 4 đơn chất, 2 hợp chất. B. 3 đơn chất, 3 hợp chất.
B. 2 đơn chất, 4 hợp chất. D. 1 đơn chất, 5 hợp chất.
Câu 12: Một kim loại M tạo muối sunfat là M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3
Câu 13: Một hỗn hợp khí gồm 0,5 mol O2 và 8,8 gam CO2. Thể tích hỗn hợp khí này ở đktc là:
A. 15,68 lít B.17,92 lít C. 20,16 lít D. 22,4 lít
Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Nước đá tan chảy
B. Muối ăn tan trong nước
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
D. Sắt bị “gỉ sét”
Câu 15: Ở điều kiện tiêu chuẩn, một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích:
A. 11,2 lít B. 22 lít C. 22,4 lít D. 24 lít
Câu 16: Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong. Hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí.
B. Nước vôi trong bị đục.
C. Nước vôi trong chuyển sang màu hồng.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 17: Cho hợp chất oxit sắt FexOy, hoá trị của sắt trong hợp chất oxit này là:
Câu 18: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. I B. III, II C. I, III D. I, II
Câu 19: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C. B. CO2, Cl2, H2, O2.
C. C, Cl2, H2, O2. D. CO2, Cl, H, O2.
Câu 20: Công thức hóa học dùng để biểu diễn:
A. hợp chất B. chất C. đơn chất D. hỗn hợp
Câu 21: Trong nguyên tử luôn có:
A. số proton bằng số nơtron.
B. số proton bằng số electron.
C. số nơtron bằng số electron.
D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
Câu 22: Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, nơtron, electron.
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số nơtron.
Câu 23: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25 B. 0,5 C. 0,15 D. 0,20
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
A. 6,4 gam B. 4,8 gam C. 3,2 gam D. 1,67 gam
Câu 25: Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,2 mol CO2 tương ứng là:
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2.
B. 12 gam Mg; 8,8 gam CO2.
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2.
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2.
Câu 26: Hãy điền các hệ số vào trước các công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.
….Al + ….H2SO4 → ….Al2(SO4)3 + ….H2↑
A. 2, 3, 1, 3. B. 3, 2, 1, 3. C. 2, 2, 1, 3. D. 2, 3, 3, 1
Câu 27: Từ công thức hóa học Fe(NO3)2 cho biết ý nghĩa nào đúng?
(1) Hợp chất do 3 nguyên tố Fe, N, O tạo nên.
(2) Hợp chất do 3 nguyên tử Fe, N, O tạo nên.
(3) Phân tử có 1 nguyên tử Fe, 2 nguyên tử N và 3 nguyên tử O.
(4) Phân tử khối bằng: 56 + 14.2 + 16.6 = 180 đvC.
A. (1), (3), (4) B. (2), (4)
C. (1), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 28: Hòa tan vừa đủ 3,6 gam Mg vào 10,95 gam axit clohiđric HCl thu được magie clorua MgCl2 và 0,6 gam H2. Tính khối lượng của magie clorua?
A. 13,95 gam B. 27,9 gam C. 14,5 gam D. 9,67 gam
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng hóa học?
A. Phản ứng hóa học xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử.
B. Khi phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất tham gia tăng dần theo thời gian phản ứng.
C. Một số phản ứng hóa học cần xúc tác để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. Chất kết tủa hoặc chất khí bay lên là dấu hiệu thể hiện phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 30: Xác định hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2.
A. II, IV, IV B. II, III, V C. III, V, IV D. I, II, III
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1. C |
2. B |
3. D |
4. C |
5. A |
6. A |
7. B |
8. A |
9. A |
`10. B |
11. B |
12. A |
13. A |
14. D |
15. C |
16. B |
17. C |
18. B |
19. C |
20. B |
21. B |
22. B |
23. C |
24. C |
25. B |
26. A |
27. C |
28. A |
29. B |
30. A |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Phương pháp chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
A. nước với muối ăn. B. nước với rượu
C. cát với đường. D. bột sắt với lưu huỳnh
Câu 2: Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: oxi O2, bạc clorua AgCl, magie oxit MgO, kim loại đồng Cu, kali nitrat KNO3, natri hiđroxit NaOH.
Trong các chất trên có mấy đơn chất, mấy hợp chất?
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
C. 4 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 4 hợp chất.
Câu 3:Hai nguyên tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu hóa học phải có:
A. cùng số electron trong hạt nhân. B. cùng số nơtron trong hạt nhân
C. cùng số proton trong hạt nhân. D. cùng khối lượng
Câu 4: Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng?
1. Hợp chất trên do 3 đơn chất K, C, O tạo nên.
2. Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên.
3. Hợp chất trên có phân tử khối là 138 đvC (K = 39, C = 12, O = 16).
4. Hợp chất trên là hỗn hợp 3 chất kali, cacbon, oxi.
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 4. D. 2, 3
Câu 5: Theo hóa trị của sắt trong Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Fe liên kết với nhóm nguyên tử SO4 (II).
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe3(SO4)2. D. Fe2SO4
Câu 6: Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
A. 29 gam B. 28 gam C. 28,5 gam D. 56 gam
Câu 7: Ở trạng thái bình thường, nguyên tử trung hòa về điện vì:
A. số p = số n B. số n = số e C. số e = số p D. tất cả đều đúng
Câu 8: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
A. NaO2 B. CO3 C. AgO D. Al2O3
Câu 9: Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là:
A. sủi bọt khí
B. nước vôi trong bị đục
C. nước vôi trong vẫn trong suốt
D. nước vôi trong chuyển sang màu hồng
Câu 10: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn:
A. một phân tử. B. kí hiệu hóa học
C. công thức hóa học. D. phản ứng hóa học
Câu 11: Hai chất khí khác nhau có cùng 1 mol, được đo ở cùng điều kiên nhiệt độ và áp suất như nhau thì thể tích của hai chất khí này như thế nào?
A. bằng nhau B. bằng nhau và bằng 22,4 lít
C. khác nhau D. không thể xác định được
Câu 12: Công thức hóa học của một chất cho ta biết:
A. Phân tử khối của chất.
B. Các nguyên tố cấu tạo nên chất.
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Phân tử khối của canxi cacbonat CaCO3 và sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3 lần lượt là:
A. 197 và 342 B. 100 và 400
C. 197 và 234 D. 400 và 100
Câu 14: Dãy các công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. H2O, CO3, NaCl, HCl, CaS.
B. H2O, CO2, Al2O, Na2SO4, CaS2.
C. HCl, H2O, CO2, Al2O3, H2SO4.
D. HCl, CO2, NaCl2, NaS04,CaS.
Câu 15: Khí A nặng hơn khí hiđro 14 lần và không độc. Khí A là
A. CO2. B. N2. C. CO. D. SO2.
Câu 16: Cho các chất sau:
a) Cát sạch. b) Bột nhôm. c) Muối ăn. d) Vôi sống.
e) Cồn C2H6O. g) Khí hiđro. h) Bột sắt
Nhóm các chất đều gồm các đơn chất là
A. a, b, c. B. b, g, h. C. b, g, c. D. a, e, b.
Câu 17: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3 B. M2(NO3)2 C. MNO3 D. M2NO3
Câu 18: Cho các chất có công thức hóa học như sau:
1. O2 2. O3 3. CO2 4. Fe2O3
5. SO2 6. N2 7. H2O.
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. 1, 3, 5, 7. B. 2, 4, 6, 5 C. 2, 3, 5, 6 D. 3, 4, 5, 7
Câu 19: Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 15,68 lít
Câu 20: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là:
A. 40% B. 60% C. 20% D. 80%
II – TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành phương trình hóa học sau:
a) Al + H2SO4 ⇢ Al2(SO4)3 + H2↑
b) Fe2O3 + HCl ⇢ FeCl3 + H2O
c) Fe + O2 ⇢ Fe3O4
Câu 2: (2,5 điểm) Canxi cacbonat (CaCO3) tác dụng với HCl theo phương trình sau:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O.
Nếu có 10 gam CaCO3 tham gia phản ứng. Hãy xác định:
a) Khối lượng HCl tham gia phản ứng?
b) Khối lượng CaCl2 thu được bao nhiêu gam (tính theo 2 cách)?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I - TRẮC NGHIỆM
1. B |
2. D |
3. C |
4. D |
5. A |
6. B |
7. A |
8. D |
9. B |
10. D |
11. A |
12. D |
13. B |
14. C |
15. B |
16. B |
17. A |
18. D |
19. A |
20. A |
II – TỰ LUẬN
Câu 1:
a) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
b) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
c)
Câu 2:
a) Theo giả thiết ta có:
- Phương trình hóa học:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
- Theo phương trình ta có: nHCl = 0,2 (mol)
Vậy khối lượng HCl tham gia phản ứng là:
mHCl = 0,2 . 36,5 = 7,3(g)
b)
*Cách 1
- Theo phương trình ta có:
- Vậy khối lượng của CaCl2 thu được là: m = 0,1.111 = 11,1 gam
* Cách 2:
- Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
(1)
- Mặt khác, theo phương trình ta có:
- Khi đó :
(1) ⇔ 10 + 7,3 = m + 0,1.44 + 0,1.18
=> m = 11,1
Vậy khối lượng của CaCl2 thu được là: 11,1 gam
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Hóa học lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Công thức tính nồng độ phần trăm (C %) của dung dịch là:
Câu 2: Đốt cháy cacbon trong lọ chứa V lít oxi ở đktc thì thu được 8,8 gam khí CO2. Giá trị V của oxi là bao nhiêu:
A. 22,4 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 12,48 lít
Câu 3: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:
A. 45g B. 46g C. 47g D. 48g
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học.
B. Công thức hóa học của Fe (III) và O (II) là Fe3O2.
C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít.
D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân
Câu 5: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”
A. chất xúc tác – sản phẩm B. chất tham gia – chất phản ứng
C. chất phản ứng – sản phẩm D. chất xúc tác – chất tạo thành
Câu 6: Cho phương trình: Cu + O2 ⇢ CuO. Phương trình cân bằng đúng là:
Câu 7: Phân tử khối của phân tử H2SO4 có giá trị bằng:
A. 49 đvC B. 98 đvC C. 49g D. 98g
Câu 8: Cho dãy các chất sau: H2; CO2; H2O; O2; HCl; Fe; Cu; NaOH. Số hợp chất là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9: Công thức hóa học nào sau đây không đúng:
A. H2O B. Na2O C. Fe3O4 D. CO3
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Bóng đèn điện sáng. B. Thức ăn bị ôi thui
C. Cốc thủy tinh bị vỡ. D. Muối ăn tan trong nước
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng:
Câu 12: Cho dãy các chất khí sau: H2; O2; NH3 CH4. Số chất nặng hơn không khí là:
A. 1 B. 2 &nnbsp; C. 3 D. 4
Câu 13: Thể tích của 22 (g) khí CO2 ở (đktc) có giá trị bằng:
A. 22,4 lít B. 24 lít C. 2,24 lít D. 11,2 lít
Câu 14: Trong công thức hóa học nào dưới đây sắt có hóa trị III?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là biến đổi hóa học?
A. Nước đá tan chảy
B. Muối ăn tan trong nước tạo thành nước muối
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
D. Sắt bị gỉ sét tạo thành sắt oxit
Câu 16: Ở cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 1 mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích:
A. bằng nhau B. 22 lít C. 22,4 lít D. 24 lít
Câu 17: Hợp chất là những chất tạo nên:
A. từ một chất duy nhất. B. từ một nguyên tố hóa học
C. từ nhiều chất khác nhau. D. từ hơn một nguyên tố hóa học
Câu 18: Trong công thức hóa học của hiđro sunfua H2S và khí sunfurơ SO2, hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:
A. I và II B. II và IV C. IV và II D. đều là II
Câu 19: Dãy nguyên tố hóa học nào dưới đây đều là kim loại?
A. Fe, Cu, Al B. Fe, S, Cu C. Fe, C, Al D. Fe, Cu, H
Câu 20: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng B. số proton C. số nơtron D. cả A, B, C
II – TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm) Cân bằng các phương trình hóa học sau:
Câu 2: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm trong bình chứa oxi thu được 20,4 gam nhôm oxit
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Viết biểu thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.
c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I - TRẮC NGHIỆM
1. D |
2. B |
3. C |
4. C |
5. B |
6. D |
7. B |
8. A |
9. D |
10. B |
11. D |
12. A |
13. D |
14. B |
15. D |
16. A |
17. D |
18. B |
19. A |
20. B |
II – TỰ LUẬN
Câu 1
Câu 2
a) Phương trình hóa học:
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
c) Ta có: