Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 Chương 6 (có đáp án): Đất và sinh vật trên Trái Đất - Kết nối tri thức
Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 Chương 6: Đất và sinh vật trên Trái Đất - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 Chương 6: Đất và sinh vật trên Trái Đất chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát sách giáo khoa Địa Lí 6 Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 6.
Trắc nghiệm Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất
Trắc nghiệm Bài 26: Bài tập chuyên đề đất và sinh vật trên trái đất
Trắc nghiệm Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất
Câu 1. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. đá mẹ.
D. sinh vật.
Trả lời:
Đáp án C.
SGK/169, lịch sử và địa lí 6.
Câu 2. Các thành phần chính của lớp đất là
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
Trả lời:
Đáp án A.
SGK/168, lịch sử và địa lí 6.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
A. Thành phần quan trọng nhất của đất.
B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
D. Thường ở tầng trên cùng của đất.
Trả lời:
Đáp án C.
SGK/169, lịch sử và địa lí 6.
Câu 4. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là
A. sinh vật.
B. đá mẹ.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Trả lời:
Đáp án A.
SGK/169, lịch sử và địa lí 6.
Câu 5. Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất?
A. Tích tụ.
B. Thảm mùn.
C. Đá mẹ.
D. Hữu cơ.
Trả lời:
Đáp án C.
SGK/169, lịch sử và địa lí 6.
Câu 6. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây?
A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen.
C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.
D. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới.
Trả lời:
Đáp án D.
SGK/170, lịch sử và địa lí 6.
Câu 7. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
B. Thành phần quan trọng nhất của đất.
C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.
Trả lời:
Đáp án B.
SGK/168, lịch sử và địa lí 6.
Câu 8. Các nhóm đất có sự khác biệt rất lớn về
A. màu sắc, chất khoáng, độ phì và bề dày.
B. màu sắc, thành phần, độ xốp và bề dày.
C. màu sắc, chất khoáng, độ xốp và bề dày.
D. màu sắc, chất hữu cơ, độ xốp và độ phì.
Trả lời:
Đáp án B.
SGK/169, lịch sử và địa lí 6.
Câu 9. Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là
A. bức xạ và lượng mưa.
B. độ ẩm và lượng mưa.
C. nhiệt độ và lượng mưa.
D. nhiệt độ và ánh sáng.
Trả lời:
Đáp án C.
SGK/169, lịch sử và địa lí 6.
Câu 10. Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất feralit đồi núi.
C. Đất chua phèn.
D. Đất ngập mặn.
Trả lời:
Đáp án D.
Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất ngập mặn. Đặc biệt là vùng đồng bằng sông Cửu Long.
....................................
....................................
....................................
Trắc nghiệm Bài 23: Sự sống trên Trái Đất
Câu 1. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
A. đới ôn hòa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
B. đới lạnh và đới nóng.
Trả lời:
Đáp án C.
SGK/172, lịch sử và địa lí 6.
Câu 2. Động vật nào sau đây thường ngủ vào mùa đông?
A. Cá voi.
B. Gấu trắng.
C. Cá tra.
D. Chó sói.
Trả lời:
Đáp án B.
SGK/172, lịch sử và địa lí 6.
Câu 3. Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều của
A. động vật ăn thịt.
B. các loài côn trùng.
C. động vật ăn tạp.
D. các loài sinh vật.
Trả lời:
Đáp án A.
SGK/172, lịch sử và địa lí 6.
Câu 4. Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?
A. Đài nguyên.
B. Thảo nguyên.
C. Hoang mạc.
D. Rừng lá kim.
Trả lời:
Đáp án A.
SGK/172, lịch sử và địa lí 6.
Câu 5. Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm và cây bụi.
B. Rừng lá kim, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên.
C. Thảo nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, cây bụi lá cứng cận nhiệt.
D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, thảo nguyên, hoang mạc.
Trả lời:
Đáp án B.
SGK/172, lịch sử và địa lí 6.
Câu 6. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là
A. cây lá kim.
B. cây lá cứng.
C. rêu, địa y.
D. sồi, dẻ, lim.
Trả lời:
Đáp án C.
SGK/172, lịch sử và địa lí 6.
Câu 7. Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây?
A. Dạng và hướng địa hình.
B. Độ cao và hướng sườn.
C. Vĩ độ và độ cao địa hình.
D. Vị trí gần, xa đại dương.
Trả lời:
Đáp án C.
SGK/171, lịch sử và địa lí 6.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật la do
A. sự phát triển thực vật thay đổi môi trường sống của động vật.
B. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.
C. thực vật là nơi trú ngụ và bảo vệ của tất cả các loài động vật.
D. sự phát tán của thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.
Trả lời:
Đáp án B.
Nguyên nhân thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật. Đặc biệt là động vật ăn cỏ và kéo theo đó là các loại động vật ăn thịt.
Câu 9. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nào sau đây?
A. Gió, nhiệt độ, hơi nước, ánh sáng, độ ẩm.
B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
D. Khí áp, gió, nhiệt độ, nguồn nước, ánh sáng.
Trả lời:
Đáp án B.
Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
....................................
....................................
....................................