Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 8: Dịch vụ - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 8: Dịch vụ sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 9.

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 8: Dịch vụ - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Quốc lộ 1A là quốc lộ có đặc điểm nào sau đây?

A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cần Thơ.

B. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.

C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.

D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.

Câu 2. Ngành thông tin liên lạc gồm các hoạt động chính nào sau đây?

A. Bưu chính và viễn thông.

B. Điện thoại và phi thoại.

C. Phi thoại và truyền dẫn.

D. Viễn thông và điện thoại.

Câu 3. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Lễ hội truyền thống.

B. Công trình kiến trúc.

C. Hang động các-xtơ.

D. Làng nghề truyền thống.

Câu 4. Di sản thiên nhiên thế giới nào sau đây của nước ta được UNESCO công nhận?

A. Cam Ranh.

B. U Minh Hạ.

C. Vịnh Hạ Long.

D. Cúc Phương.

Câu 5. Nước ta chủ yếu nhập khẩu các sản phẩm nào sau đây?

A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu.

B. Hàng nông, lâm, thủy sản.

C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

D. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.

Câu 6. Sự phân bố các trung tâm thương mại ít phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Quy mô của dân số.

B. Chất lượng lao động.

C. Sức mua của người dân.

D. Các hoạt động kinh tế.

Câu 7. Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Cồng chiêng Tây Nguyên, Phố cổ Hội An.

B. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.

C. Phong Nha – Kẻ Bàng, Di tích Mỹ Sơn.

D. Hoàng Thành Thăng Long, Vịnh Hạ Long.

Câu 8. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ nước ta?

A. Sự phát triển kinh tế.

B. Nguồn lao động.

C. Khoa học công nghệ.

D. Điều kiện tự nhiên.

Câu 9. Đường sắt Thống Nhất nối liền các tỉnh/thành nào sau đây?

A. Hà Nội – Huế.

B. Hà Nội – Hải Phòng.

C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội – Lào Cai.

Câu 10. Các tuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu nào sau đây?

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Vinh.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.

Câu 11. Vùng nào sau đây ở nước ta không có cảng hàng không quốc tế?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 12. Nhân tố nào sau đây làm thay đổi toàn diện hoạt động dịch vụ ở nước ta?

A. Vốn và khoa học công nghệ.

B. Dân cư và nguồn lao động.

C. Vị trí địa lí và tự nhiên.

D. Chính sách và cơ sở hạ tầng.

Câu 13. Nhân tố nào sau đây có vai trò định hướng ngành dịch vụ nước ta?

A. Hệ thống chính sách.

B. Điều kiện tự nhiên.

C. Cơ sở hạ tầng.

D. Khoa học công nghệ.

Câu 14. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên?

A. Văn hóa dân gian.

B. Các công trình kiến trúc.

C. Các lễ hội truyền thống.

D. Các bãi tắm và đảo.

Câu 15. Vùng nào sau đây có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước?

A. Đồng bằng Sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng Sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 16. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn?

A. Văn hóa dân gian.

B. Các công trình kiến trúc.

C. Các vườn quốc gia.

D. Các di tích lịch sử.

Câu 17. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn của nước ta là

A. Cần Thơ, Đà Nẵng.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, Hải Phòng.

D. TP. Hồ Chí Minh, cần Thơ.

Câu 18. Tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất nước ta hiện nay?

A. Hải Phòng - Đà Nẵng.

B. Hải Phòng - Vũng Tàu.

C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.

D. Hải Phòng - Cửa Lò.

Câu 19. Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du, cao nguyên.

B. Nông thôn, miền núi.

C. Đồng bằng, thành thị.

D. Các đảo, đồng bằng.

Câu 20. Hoạt động dịch vụ còn nghèo nàn ở khu vực nào sau đây?

A. Thành phố.     

B. Thành thị.

C. Đồng bằng.   

D. Vùng núi.

Câu 21. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là

A. Hà Nội và Hải Phòng.        

B. Hải Phòng và TP. Hồ Chí Minh.

C. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.  

D. TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

Câu 22. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta là

A. đường sông.

B. đường biển.

C. đường bộ.

D. đường sắt.

Câu 23. Loại hình bưu chính - viễn thông nào sau đây phát triển nhanh nhất hiện nay?

A. Viễn thông di động.

B. Gửi thư và bưu phẩm.

C. Truyền hình cáp.

D. Viễn thông cố định.

Câu 24. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?

A. Truyền thống văn hóa dân tộc, cơ sở hạ tầng.

B. Cơ cấu dân số, mức sống và quy mô dân số.

C. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

D. Sự phân bố dân cư, trình độ phát triển kinh tế.

Câu 25. Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?

A. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

B. Dân cư và nguồn lao động, truyền thống văn hóa dân tộc.

C. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của Đảng, nhà nước.

D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài, cơ sở hạ tầng các đô thị.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: