Phân biệt cấu trúc và chức năng các loại ARN
Bài 11: Axit nuclêic (tiếp theo)
Bài 2 trang 40 sgk Sinh học 10 nâng cao: Phân biệt cấu trúc và chức năng các loại ARN.
Lời giải:
Cấu trúc | Chức năng | |
mARN | Là một mạch pôliribônuclêôtit (gồm hàng trăm đến hàng nghìn đơn phân) sao chép đúng một đoạn mạch ADN nhưng trong đó U thay cho T. | Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra chất tế bào, tham gia tổng hợp prôtêin ở ribôxôm. |
tARN | Là một mạch pôliribônuclêôtit (80 – 100 đơn phân) quấn trở lại ở một đầu, có đoạn các cặp bazơ liên kết theo NTBS. Một phân tử tARN có một đầu mang axit amin, một đầu mang bộ ba đối mã và đầu mút tự do. | Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin. Mỗi loại tARN chỉ vận chuyển một loại axit amin. |
rARN | Là một mạch pôliribônuclêôtit chứa hàng nghìn đơn phân trong đó 70% số ribônuclêôtit có liên kết bổ sung. | Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên ribôxôm. |