Cho 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt giao phối với nhau
Bài 14: Di truyền và liên kết
Bài 5 trang 58 sgk Sinh học 12 nâng cao: Cho 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt giao phối với nhau được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Sau đó, cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 0,705 thân xám, cánh dài ; 0,205 thân đen, cánh cụt ; 0,045 thân xám, cánh cụt ; 0,045 thân đen, cánh dài.
a. Giải thích và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
b. Cho con đực thân đen, cánh cụt và con cái thân xám, cánh dài ở F2 giao phối với nhau thì kết quả ở F3 sẽ thế nào để xác định được con cái F2 dị hợp tử về 2 cặp gen?
Lời giải:
a. - Xét từng cặp tính trạng:
Thân xám : Thân đen = 3 : 1 → Thân xám trội hoàn toàn so với thân đen
Cánh dài : Cánh cụt = 3 : 1 → Cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt
- Xét chung 2 cặp tính trạng:
F2 phân li: 0,705 thân xám, cánh dài : 0,205 thân đen, cánh cụt : 0,045 thân xám, cánh cụt : 0,045 thân đen, cánh dài (khác tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1) → Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng di truyền liên kết không hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở ruồi cái.
- Quy ước gen:
B – thân xám trội hoàn toàn b – thân đen
V – cánh dài trội hoàn toàn v – cánh cụt
F2 có kiểu hình thân đen, cánh cụt (bv//bv) = 0,205 = 0,5 (giao tử bv ở ruồi đực) × 0,41 (giao tử bv ở ruồi cái)
Ruồi cái F1 tạo giao tử bv = 0,41 > 0,25 → bv là giao tử liên kết.
→ Tần số hoán vị gen = (0,5 – 0,41) × 2 = 0,18 = 18%
- Sơ đồ lai:
P: BV//BV x bv//bv
(thân đen, cánh cụt)
GP: BV bv
F1: BV//bv (100% thân xám, cánh dài)
F1 × F1: ♂ BV//bv x ♀ BV//bv
(thân xám, cánh dài) (thân xám, cánh dài)
GP: BV = bv = 0,5 BV = bv = 0,41
Bv = bV = 0,09
F2:
BV = 0,41 | bv = 0,41 | Bv = 0,09 | bV = 0,09 | |
BV = 0,5 | BV//BV = 0,205 | BV//bv = 0,205 | BV//Bv = 0,045 | BV//bV = 0,045 |
Bv = 0,5 | BV//Bv = 0,205 | Bv//bv = 0,205 | Bv//Bv = 0,045 | Bv//bV = 0,045 |
F2: 0,705 thân xám, cánh dài : 0,205 thân đen, cánh cụt : 0,045 thân xám, cánh cụt : 0,045 thân đen, cánh dài.
b. F2 thân xám, cánh dài có kiểu gen: BV//bv và Bv//bV.
- Sơ đồ lai:
TH1: F2 thân xám, cánh dài có kiểu gen: BV//bv
F2 × F2: ♂ bv//bv x ♀ BV//bv
(thân đen, cánh cụt) (thân xám, cánh dài)
GP: bv BV = bv = 0,41
Bv = bV = 0,09
F3: BV//bv = 0,41; bv//bv = 0,41; Bv//bv = 0,09; bV//bv = 0,09
Kiểu hình: 0,41 thân xám, cánh dài : 0,41 thân đen, cánh cụt : 0,09 thân xám, cánh cụt : 0,09 thân đen, cánh dài.
TH2: F2 thân xám, cánh dài có kiểu gen: Bv//Bv
F2 × F2: ♂ bv//bv x ♀ Bv//bV
(thân đen, cánh cụt) (thân xám, cánh dài)
GP: bv Bv = bV = 0,41
BV = bv = 0,09
F3: Bv//bv = 0,41; bV//bv = 0,41; BV//bv = 0,09; bv//bv = 0,09
Kiểu hình: 0,41 thân xám, cánh cụt : 0,41 thân đen, cánh dài : 0,09 thân xám, cánh dài : 0,09 thân đen, cánh cụt.