Tính: 10^2; 10^3; 10^4; 10^5; 10^6 Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
Luyện tập trang 28
Bài 62 trang 28 Toán 6 Tập 1: a) Tính: 102 ; 103; 104; 105; 106
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000;
1 000 000;
1 tỉ;
Trả lời
a) Tính 102, 103, 104, 105, 106
Ta có 102 = 10.10 = 100
103 = 102.10 = 1000;
104 = 103.10 = 10000
105 = 104.10 = 100000
106 = 105.10 = 1000000
b) Dạng lũy thừa của 10
Chú ý :
- 10n bằng số có 1 đầu tiên, tiếp sau gồm n số 0.
- Số có 1 đứng đầu, tiếp theo có n chữ số 0 bằng 10n