Bài tập trắc nghiệm trang 41, 42, 43 Sách bài tập Giải tích 12
Bài tập ôn tập chương 1
Giải bài tập trắc nghiệm trang 41, 42, 43 SBT Giải tích 12 Bài tập ôn tập chương 1 giúp học sinh biết cách làm bài tập trong SBT Toán 12.
Bài tập trắc nghiệm trang 41, 42, 43 Sách bài tập Giải tích 12:
Bài 1.84: Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. (-∞; 0); B. (1; +∞);
C. (-3; 4); D. (-∞; 1).
Bài 1.85: Xác định giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
A. m = −1; B. m > 1;
C. m ∈ (−1;1); D. m ≤ −5/2.
Bài 1.86: Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số y = x4 + 3x2 + 2 là:
A. x = −1; B. x = 5;
C. x = 0; D. x = 1, x = 2.
Bài 1.87: Giá trị lớn nhất của hàm số sau là:
A. 3; B. 2;
C. -5; D. 10.
Bài 1.88: Cho hàm số:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;+∞);
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;+∞).
Bài 1.89: Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số:
và y = x + 1 là:
A. (2; 2); B. (2; -3);
C(-1; 0); D. (3; 1).
Bài 1.90: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 3)(x2 + x + 4) với trục hoành là:
A. 2; B. 3;
C. 0; D. 1.
Bài 1.91: Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + mx2 - 3 có cực đại và cực tiểu.
A. m = 3; B. m > 0;
C. m ≠ 0; D. m < 0.
Bài 1.92: Xác định giá trị của tham số m để phương trình 2x3 + 3mx2 - 5 = 0 có nghiệm duy nhất.
Bài 1.93: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = x3 - 5 có hai cực trị;
B. Hàm số y = x4/4 + 3x2 - 5 luôn đồng biến;
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = -3;
D. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng
Bài 1.94: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = 4cosx - 5sin2x - 3 là hàm số chẵn;
B. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng
C. Hàm số luôn nghịch biến;
D. Hàm số
không có đạo hàm tại x = 0.
Bài 1.95: Xác định giá trị của tham số m để phương trình x3 + mx2 + x - 5 = 0 có nghiệm dương
A. m = 5; B. m ∈ R;
C. m = -3; D. m < 0
Bài 1.96: Xác định giá trị của tham số m để phương trình
có nghiệm duy nhất
Lời giải:
Đáp án và hướng dẫn giải
Bài | 1.84 | 1.85 | 1.86 | 1.87 | 1.88 | 1.89 | 1.90 |
Đáp án | A | D | C | B | A | C | D |
Bài | 1.91 | 1.92 | 1.93 | 1.94 | 1.95 | 1.96 | |
Đáp án | C | B | C | C | B | D |
Bài 1.84: Đáp án: A.
Hàm số dạng này có một điểm cực đại tại x = 0. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 0).
Bài 1.85: Đáp án: D.
⇔ Δ′ = 2m + 5 ≤ 0
dấu “=” xảy ra nhiều nhất tại hai điểm, nên hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 2)
và (2; +∞) khi m ≤ −5/2.
Bài 1.86: Đáp án: C
Ta có y(0) = 2, y(a) = a4 + 3ax2 + 2 > 2 với mọi a ≠ 0.
Vậy hàm số có một điểm cực tiểu là x = 0.
Bài 1.87: Đáp án: B.
Với mọi x ta đều có
nên hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x = -1 hay max y = 2
Bài 1.88: Đáp án: A.
Bài 1.89: Đáp án: C.
Hàm số
không xác định tại x = 2 nên phải loại (A), (B).
Thay x = 3 vào hàm số trên, ta được y(3) = 0. Mặt khác, hàm số thứ hai có giá trị là 4 khi x = 3, do đó loại (D). Vậy (C) là khẳng định đúng.
Bài 1.90: Đáp án: D.
Vì x2 + x + 4 > 0 với mọi x nên phương trình (x − 3)(x2 + x + 4) = 0 chỉ có một nghiệm là x = 3. Do đó, đồ thị của hàm số đã cho chỉ có một giao điểm với trục hoành.
Bài 1.91: Đáp án: C.
Để có cực đại, cực tiểu, phương trình y' = 3x2 + 2mx = 0 phải có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình y' = x(3x + 2m) = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 = 0, x2 = -2m/3 khi và chỉ khi x ≠ 0.
Bài 1.92: Đáp án: B.
Với m = 0, phương trình 2x3 - 5 = 0 có nghiệm duy nhất.
Với m ≠ 0, đồ thị hàm số y = 2x3 + 3mx2 - 5 chỉ cắt Ox tại một điểm khi yCĐ.yCT > 0. Ta có y' = 6x2 + 6mx = 6x(x + m) = 0 có hai nghiệm là x = 0, x = -m; y(0) = -5, y(-m) = -2m3 + 3m3 - 5 = m3 - 5.
Suy ra y(0).y(-m) = -5(m3 - 5) > 0 ⇔ m <
Bài 1.93: Đáp án: C.
y = -3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Bài 1.94: Đáp án: B.
Xét f(x) = x3 + mx2 + x - 5
Vì
và f(0) = -5 với mọi m ∈ R cho nên phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm dương.
Bài 1.96: Đáp án: D.
Xét hàm số
Ta có: y' = x2 - mx = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 3
Nếu m = 0: Phương trình thành x3/3 - 5 = 0, có nghiệm duy nhất.
Nếu m ≠ 0: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi cực đại và cực tiểu của hàm số
cùng dấu.