Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 5 SBT Toán 6 tập 1
Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 5 SBT Toán 6 tập 1
Bài 1 trang 5 SBT Toán 6 tập 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
Lời giải:
• A = {8;9;10;11} hoặc A = {x ∈ N \ 7 > x < 12}
• Điền kí hiệu vào ô trống 9
Bài 2 trang 5 SBT Toán 6 tập 1: Viết tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ SÔNG HỒNG”
Lời giải:
Tập hợp các chữ cái trong cụm từ SÔNG HỒNG là :
{S;O;N;G;H}
Bài 3 trang 5 SBT Toán 6 tập 1:ho hai tập hợp A = {m;n;p}, B = {m,x,y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Lời giải:
Bài 4 trang 5 SBT Toán 6 tập 1:Nhìn các hình 1a và 1b, viết các tập hợp A, B , C
Lời giải:
A = {m,n,4}, B = {Bàn}, C = {Bàn , Ghế}
Bài 5 trang 5 SBT Toán 6 tập 1:
A. Một năm gồm 4 quý. Viết tập hợp A các tháng của quý 3 trong năm.
B. viết tập hợp B các tháng dương lịch có 31 ngày.
Lời giải:
a. A = {tháng bảy, tháng tám, tháng chín}
b. B = {tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai}
Bài 6 trang 5 SBT Toán 6 tập 1:Cho tập hợp A = {1,2}, B ={3,4}. Viết các tập hợp gồm hai phần tử trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
Lời giải:
Các tập hợp gồm hai phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B: {1;3}, {2;3}, {1,4}, {2.4}
Các bài giải sách bài tập Toán 6 Tập 1 (SBT Toán 6 Tập 1) khác:
Bài 7 trang 5 SBT Toán 6 tập 1:Cho các tập hợp A = {cam, táo}, B = {ổi, chanh, cam}. Dùng các kí hiệu ∈, ∉ để ghi các phần tử:
a. Thuộc A và thuộc B
b. Thuộc A mà không thuộc B
Lời giải:
a. Cam ∈A và cam ∈B
b. Táo ∈và táo ∉ B