Bài 13.1, 13.2, 13.3 trang 92 SBT Toán 6 tập 1
Bài 13.1, 13.2, 13.3 trang 92 SBT Toán 6 tập 1
Bài 13.1 trang 92 SBT Toán 6 Tập 1 : Điền vào chỗ trống:
a) Số ... là bội của mọi số nguyên khác 0;
b) Số ... không phải là ước của bất kì số nguyên nào;
c) Các số .............. là ước của mọi số nguyên.
Lời giải:
a) Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0;
b) Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào;
c) Các số 1, -1 là ước của mọi số nguyên.
Bài 13.2 trang 92 SBT Toán 6 Tập 1 : Tìm các số nguyên x thoả mãn:
a) (x + 4) ⋮ (x + 1);
b) (4x + 3) ⋮ (x - 2).
Lời giải:
a) Ta có x + 4 = (x + 1) + 3
nên (x + 4) ⋮ (x + 1) khi 3 ⋮ (x + 1), tức là x + 1 là ước của 3.
Vì Ư(3) = ta có bảng sau:
Đáp số x = -4; -2; 0; 2.
b) Ta có 4x + 3 = 4(x - 2) + 11
nên (4x + 3) ⋮ (x - 2) khi 11 ⋮ (x - 2), tức là x -2 là ước của 11
Ư(11) = ta có bảng sau:
Đáp số x = -9, 1, 2, 13.
Bài 13.3 trang 92 SBT Toán 6 Tập 1 : Tìm số nguyên x, biết:
a) 2|x + 1| = 10;
b) (-12)2.x = 56 + 10.13.x
Lời giải:
a) 2|x + 1| = 10 => |x + 1| = 5
=> x + 1 = 5 hay x = 4
hoặc x + 1 = -5 hay x = -6
Đáp số x = 4 hoặc x = -6
b) (-12)2.x = 56 + 10.13.x
=> 144x = 56 + 130x
=> 14x = 56 => x = 4