Bài 31, 32, 33 trang 24 SBT Toán 7 tập 2
Bài 31, 32, 33 trang 24 SBT Toán 7 tập 2
Bài 31: Tính tổng của hai đa thức sau:
a. 5x2y – 5xy2 + xy và xy – x2y2 + 5xy2
b. x2 + y2 + z2 và x2 – y2 + z2
Lời giải:
a. (5x2y – 5xy2 + xy) + (xy – x2y2 + 5xy2)
= 5x2y – 5xy2 + xy + xy – x2y2 + 5xy2
= 5x2y – (5 – 5)xy2 + (1 + 1)xy – x2y2
= 5x2y + 2xy – x2y2
b. (x2 + y2 + z2) + (x2 – y2 + z2)
= x2 + y2 + z2 + x2 – y2 + z2
= (1 + 1)x2 + (1 – 1)y2 + (1 + 1)z2
= 2x2 + 2z2
Bài 32: Tính giá trị của các đa thức sau:
a. xy + x2y2 + x3y3 + ….. + x10y10 tại x = -1; y = 1
b. xyz + x2y2z2 + x3y3z3 + ….. + x10y10z10 tại x = 1; y = -1; z = -1
Lời giải:
a. Ta có: xy + x2y2 + x3y3 + ….. + x10y10
= xy + (xy)2 + (xy)3 + ….. + (xy)10
Với x = -1 và y = 1 ta có: xy = -1.1 = -1
Thay vào đa thức:
-1 + (-1)2 + (-1)3 + ….. + (-1)10 = -1 + 1 + (-1) + 1 + … + (-1) + 1 = 0
b. Ta có: xyz + x2y2z2 + x3y3z3 + ….. + x10y10z10
= xyz + (xyz)2 + (xyz)3 + ….. + (xyz)10
Với x = 1; y = -1; z = - 1 ta có: xyz = 1.(-1).(-1) = 1
Thay vào đa thức: 1 + 12 + 13 + … + 110 = 10
Bài 33: Tìm các cặp giá trị x, y để các đa thức sau nhận giá trị bằng 0:
a. 2x + y – 1
b. x – y – 3
Lời giải:
a. Ta có: 2x + y – 1 = 0 ⇔ 2x + y = 1
Có vô số giá trị của x và y để biểu thức trên xảy ra
Các cặp giá trị có dạng (x ∈ R, y = 1 – 2x)
Chẳng hạn: (x = 0; y = 1); (x = 1; y = -1)
b. Ta có: x – y – 3 = 0 ⇔ x – y = 3
Có vô số giá trị của x và y để biểu thức trên xảy ra
Các cặp giá trị có dạng (x ∈ R, y = x – 3)
Chẳng hạn: (x = 0; y = -3); (x = 1; y = -2)