Bài 40, 41 , 42, 43, 44, 45, 46 trang 15 SBT Toán 7 tập 1
Bài 40, 41 , 42, 43, 44, 45, 46 trang 15 SBT Toán 7 tập 1
Bài 40: Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ khác 1
125; -125; 27; -27
Lời giải:
125 = 53; -125 = (-5)3; 27 = 33; -27 = (-3)3
Bài 41: Tìm số 25 dưới dạng luỹ thừa. Tìm tất cả các cách viết
Lời giải:
25 = 251 = 52 = (-5)2
Bài 42: Tìm x ∈ Q, biết rằng:
a. (x - (1/2))2 = 0
b. (x - 2)2 = 1
c. (2x - 1)3 = -8
d. (x + (1/2))2 = 1/16
Lời giải:
b. (x-2)2 = 1 ⇒ x - 2 = 1 ⇒ x = 3
c. (2x-1)3 = -8 ⇒ (2x-3)3 = (-2)3 ⇒ 2x – 1 = -2 ⇒ x = -1/2
Bài 43: So sánh: 2225 và 3150
Lời giải:
2225 = 23.75 = (23)75 = 875
3150 = 32.75 = (32)75 = 975
8 < 9 ⇒ 875 < 975
Vậy : 2225 < 3150
Bài 44: Tính
a. 253 : 52
Lời giải:
a. 253 : 52 = 253 : 25 = 252 = 625
Bài 45: Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N )
Lời giải:
Bài 46: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
a) 2.16 ≥ 2n > 4
b) 9.27 ≤ 3n ≤ 243
Lời giải:
a) 2.16 ≥ 2n > 4 ⇒ 2. 24 ≥ 2n > 22
⇒2 < n ≤ 5 ⇒ n ∈ {3; 4; 5}
b) 9.27 ≤ 3n ≤ 243 ⇒ 32.33 ≤ 3n ≤ 35
⇒ 35 ≤ 3n ≤ 35 ⇒ n = 5