Bài 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 107 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 25, 26, 27, 28, 29, 30 trang 107 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 25 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) trong mỗi tam giác vuông với kích thước được chỉ ra trên hình sau, biết:
tg47o ≈ 1,072, cos38o ≈ 0,788
Lời giải:
Bài 26 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C.
Lời giải:
Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuông ABC, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100
Suy ra: BC = 10 (cm)
Bài 27 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC trong mỗi trường hợp sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư), biết rằng:
a. AB = 13, BH = 5 b. BH = 3, CH = 4
Lời giải:
Bài 28 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o: sin75o, cos53o, sin47o20’, tg62o, cotg82o45’
Lời giải:
Vì 75o + 15o = 90o nên sin75o = cos15o
Vì 53o + 37o = 90o nên cos53o = sin37o
Vì 47o20’ + 42o40’ = 90o nên sin47o20’ = cos42o40’
Vì 62o + 28o = 90o nên tg62o = cotg28o
Vì 82o45’ + 7o15’ = 90o nên cotg82o45’ = tg7o15’
Bài 29 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Xét quan hệ giữa hai góc trong mỗi biểu thức rồi tính:
a.
b. tg76o – cotg14o
Lời giải:
a. Ta có: 32o + 58o = 90o
Suy ra: sin32o = cos58o. Vậy = 1
b. Ta có: 76o + 14o = 90o
Suy ra: tg76o= cotg14o. Vậy tg76o – cotg14o = 0
Bài 30 trang 107 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Đường cao MQ của tam giác vuông MNP chia cạnh huyển NP thành hai đoạn NQ = 3, PQ = 6. Hãy so sánh cotg ∠(N) và cotg ∠(P) . Tỉ số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
Lời giải: