Chính tả Tuần 2 trang 8, 9 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1
Chính tả Tuần 2 trang 8, 9 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1
Với bài giải Chính tả Tuần 2 trang 8, 9 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3.
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây
1:
xét | |
sét | |
xào | |
sào | |
xinh | |
sinh |
Trả lời:
xét | xét nét, xem xét, xét xử |
sét | sấm sét, đất sét, tiếng sét |
xào | lào xào, xào xạc, xào nấu |
sào | cây sào, sào đất, sào huyệt |
xinh | xinh xắn, xinh xinh, xinh đẹp |
sinh | sinh sản, sinh sôi, sinh lợi |
2:
gắn | |
gắng | |
nặn | |
nặng | |
khăn | |
khăng |
Trả lời:
gắn | gắn bó, hàn gắn, gắn kết |
gắng | cố gắng, gắng sức, gắng gượng |
nặn | nặn tượng, nhào nặn, nặn bột |
nặng | nặng nề, nặng nhọc, cân nặng |
khăn | khăn tay, khó khăn, khăn gói |
khăng | khăng khăng, khăng khít, chơi khăng |