Chính tả Tuần 7 trang 31, 32, 33 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1
Chính tả Tuần 7 trang 31, 32, 33 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1
Với bài giải Chính tả Tuần 7 trang 31, 32, 33 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3.
1: Điền en hoặc oen vào chỗ trống :
- Nhanh nh....
- Sắt h.... gỉ
- Nh.... miệng cười
- H.... nhát
Trả lời:
- Nhanh nhẹn
- Sắt hoen gỉ
- Nhoẻn miệng cười
- Hèn nhát
2: Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây:
a)
trung | |
chung | |
trai | |
chai | |
trống | |
chống |
b)
kiên | |
kiêng | |
miến | |
miếng | |
tiến | |
tiếng |
Trả lời:
a)
trung | trung thu, tập trung, trung lập |
chung | chung sức, chung kết, chung quanh |
trai | ngọc trai, con trai, bạn trai |
chai | chai lì, chai lọ, chai mặt |
trống | trống vắng, cái trống, chỗ trống |
chống | chống đối, chống gậy, chống trả |
b)
kiên | kiên nhẫn, kiên cường, kiên quyết |
kiêng | ăn kiêng, kiêng cữ, kiêng dè |
miến | sợi miến, miến gà, làm miến |
miếng | miếng bánh, miếng thịt, miếng trầu |
tiến | tiến lên, tiên tiến, tiến công |
tiếng | tiếng hát, tiếng nói, nổi tiếng |